Cố lên tiếng Trung thường được dùng để cổ vũ, khích lệ. Vậy nó được viết như thế nào, sử dụng ra sao. Chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây
Mục lục
1. Cố lên tiếng Trung là gì?
Cố lên bằng tiếng trung được ghép bởi 2 từ là 加 (Jiā) và 油 (yóu).
⇒ Jiāyóu! – 加油 – Cố lên!
Advertisement
2. Cố lên tiếng Trung được viết như thế nào?
Đây là cách viết cố lên bằng tiếng Trung từng nét một. Chữ 加 (Jiā) viết trước và 油 (yóu) viết sau.
Ngoài câu cố lên tiếng trung mình vừa nói ở trên. Bạn có thể xem các câu cổ động rất hay được sử dụng.
3. Những câu cổ vũ trong tiếng trung
Jiāyóu! | 加油! | Cố lên! |
nǐ zuò dé duì | 你做得对 | Bạn làm đúng rồi |
hǎo zuò dàole! | 好做到了! | Bạn làm được rồi! |
Zhídé yī shì. | 值得一试。 | Đáng để thử! |
Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | 那还不赶快试试? | Vậy sao không mau thử xem! |
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | 反正你又不会失去什么! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
Dào bùfáng shì shì. | 倒不妨试试。 | Đừng ngại thử xem! |
Gǎnkuài kāishǐ ba. | 赶快开始吧。 | Mau bắt tay vào thôi! |
Zuò dé bùcuò a! | 做得不错啊! | Làm rất tốt! |
Bié fàngqì. | 别放弃。 | Đừng bỏ cuộc! |
Zàijiēzàilì. | 再接再厉。 | Tiếp tục tiến lên! |
Zài jiā bǎ jìn. | 再加把劲。 | Hãy mạnh mẽ lên! |
Yào jiānqiáng. | 要坚强。 | Phải kiên cường |
Jiānchí zhù. | 坚持住。 | Hãy kiên trì nhé! |
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | 你需要勇敢地面对困难. | Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn |
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | 不管发生什么都不要气馁. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
Jìxù bǎochí. | 继续保持。 | Hãy cứ duy trì như vậy! |
Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | 永远不要放弃。 | Nhất định không được bỏ cuộc |
Yǒng bù yán qì. | 永不言弃。 | Không bao giờ bỏ cuộc |
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | 加油!你可以的! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
Wǒ ài nǐ! | 我爱你! | Tôi yêu bạn! |
suàn shàng wǒ | 算上我 | Hãy tin ở tôi! |
wǒ shì hǎo de yǐngmí | 我是好的影迷 | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó |
Méi wèntí! | 没问题! | Không sao đâu! |
Bùyàojǐn | 不要紧 | Không hề gì! |
bié dānxīn | 别担心 | Đừng lo lắng |
Gàn dé bùcuò. | 干得不错。 | Làm rất tốt! |
Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | 真为你骄傲! | Thật tự hào về bạn! |
bié jǐnzhāng | 别紧张 | Đừng căng thẳng |
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | 我会帮你打点的 | Tôi sẽ giúp đỡ bạn |
zhè hěn hǎo | 这很好 | Rất tốt! |
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | 我知道, 好做很好 | Tôi biết mà bạn làm rất tốt |
Wǒ 100%zhīchí nǐ. | 我100%支持你。 | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | 勇于追求梦想吧。 | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi |
Zhùhè nǐ! | 祝贺你! | Chúc mừng bạn! |
Nǐ xiān xiūxí ba | 你先休息吧 | Bạn nghỉ ngơi đi! |
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | 不管怎样我都支持你。 | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn |
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | 别担心总会有办法的。 | Đừng lo lắng, sẽ có cách |
Zhènzuò qǐlái | 振作起来 | Phấn chấn lên nào |
bié huīxīn | 别灰心 | Đừng nản lòng |
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. | 不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem |
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | 试着振作起来.我们还是一样支持你. | Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | 我会一直在这里支持你、鼓励你. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
Shì yīxià ba. | 试一下吧。 | Bạn thử xem! |
Kěyǐ a! | 可以啊! | Được! |
Hǎo diǎnle ma? | 好点了吗? | Đỡ hơn chưa? |
Nǐ juédé zěnme yàng? | 你觉得怎么 样? | Bạn thấy thế nào? |
Xiāngxìn zìjǐ. | 相信自己。 | Hãy tin vào mình |
Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | 一切皆有可能。 | Mọi thứ đều có thể |
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | 别耍孩子气了,振作起来。 | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên |
Vậy là mình đã giới thiệu cho bạn câu cố lên tiếng trung, cùng một số câu cổ động tương tự. Hãy cố gắng học thật tốt nhé.
Thuật ngữ chuyên môn
Hay