Bộ thủ là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ viết trong tiếng Trung. Mỗi bộ thủ đều có nét vẽ khác nhau và ý nghĩa riêng biệt. Trong đó, mỗi từ tiếng Trung đều được ghép bởi 1 hay nhiều bộ thủ.
Nên khi bạn nắm rõ được từng bộ thủ thì sẽ dễ dàng học từ mới hơn. Với 214 bộ thủ bằng hình ảnh như thế này, mong rằng các bạn sẽ dễ dàng học tiếng trung hơn.
Dưới đây là hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách Viết, Cách Đọc và Ý Nghĩa (giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ cực kỳ đầy đủ).
Mục Lục
- 1. Bộ thủ 1 nét (1-6)
- 2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
- 3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
- 4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
- 5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
- 6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
- 7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
- 8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
- 9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
- 10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
- 11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
- 12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
- 13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
- 14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
- 15. Bộ thủ 15 nét (211)
- 16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
- 17. Bộ thủ 17 nét (214)
- Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán
- Học 214 bộ thủ qua thơ
- Tập viết 214 bộ thủ
- CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Bộ thủ 1 nét (1-6)
1. 一
yī
Nhất
Ý nghĩa:
Một, thứ nhất, khởi đầu
三 TAM: Số 3, biểu thị bằng 3 nét
下 HẠ: phía dưới, ở dưới. Hình ngón tay chỉ xuống dưới.
五 NGŨ: Số 5, biểu thị bằng 5 gạch, 3 ngang (giống tam) và 2 dọc.
2. 丨
gǔn
Cổn
Ý nghĩa:
Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
旧 CỰU: Già, cũ. Nét cổn coi là cây gậy, chữ Nhật là ngày. Đến ngày phải chống gậy nghĩa là già lắm rồi.
本 BẢN, BỔN: nguồn gốc. Nét cổn biểu thị thân cây, nét ngang phía dưới biểu thị gốc cây => Nguồn cội (nguồn gốc)
3. 丶
zhǔ
Chủ
Ý nghĩa:
Nét chấm, một điểm
4. 丿
piě
Phiệt
Ý nghĩa:
Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
午 NGỌ: 12 giờ trưa. Trên là chữ “nhân” (亻), dưới là chữ “thập” (十). Ý nghĩa: 10 người cùng tụ tập để ăn cơm vào 12 giờ trưa.
来 LAI: tới, đến. Trên là chữ “thập”, dưới là chữ “mễ”. Ý nghĩa: Hình ảnh 4 phương, 8 hướng cùng tụ lại 1 điểm ở giữa => đến
5. 乙
yǐ
Ất
Ý nghĩa:
Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6. 亅
jué
Quyết
Ý nghĩa:
Nét sổ có móc, cái móc
2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét.
7. 二
èr
nhị
Ý nghĩa:
Số hai, thường biểu thị nét chữ
8. 亠
tóu
đầu
Ý nghĩa:
Thường chỉ biểu thị nét chữ
9. 人 (亻)
rén
nhân
Ý nghĩa:
Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10. 儿
ér
nhi
Ý nghĩa:
Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11. 入
rù
nhập
Ý nghĩa:
Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12. 八
bā
bát
Ý nghĩa:
Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13. 冂
jiōng
quynh
Ý nghĩa:
Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14. 冖
mì
mịch
Ý nghĩa:
Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15. 冫
bīng
băng
Ý nghĩa:
Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16. 几
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17. 凵
qiǎn
khảm
Ý nghĩa:
Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuống
18. 刀 (刂)
dāo
đao
Ý nghĩa:
Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19. 力
lì
lực
Ý nghĩa:
Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20. 勹
bāo
bao
Ý nghĩa:
Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21. 匕
bǐ
chuỷ
Ý nghĩa:
Cái thìa (cái muỗng)
22. 匚
fāng
phương
Ý nghĩa:
Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23. 匸
xǐ
hệ
Ý nghĩa:
Che đậy, dấu diếm
24. 十
shí
thập
Ý nghĩa:
Số mười, thường sử dụng làm số đếm
25. 卜
bo
bốc
Ý nghĩa:
Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26. 卩
jié
tiết
Ý nghĩa:
Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27. 厂
chǎng
hán
Ý nghĩa:
Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28. 厶
sī
khư, tư
Ý nghĩa:
Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29. 又
yòu
hựu
Ý nghĩa:
Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay
3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士
shì
sĩ
Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂
zhǐ
truy
Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,
35. 夊
suī
tuy
Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕
xī
tịch
Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大
dà
đại
Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子
zi
tử
Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái
40. 宀
mián
miên
Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸
cùn
thốn
Ý nghĩa:
Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢
yóu
uông
Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸
shī
thi
Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮
chè
triệt
Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山
shān
sơn
Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛
chuān
xuyên
Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工
gōng
công
Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干
gàn
can
Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,
52. 幺
yāo
yêu
Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾
gǒng
củng
Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋
yì
dặc
Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓
gōng
cung
Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐
jì
kệ
Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡
shān
sam
Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳
chì
xích
Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
xīn
tâm
Ý nghĩa:
Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62. 戈
gē
qua
Ý nghĩa:
Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63. 戶
hù
hộ
Ý nghĩa:
Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64. 手 (扌)
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
Tay, Liên quan tới động tác tay
65. 支
zhī
chi
Ý nghĩa:
Cành Nhánh, Của Cây
66. 攴 (攵)
pù
phộc
Ý nghĩa:
Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67. 文
wén
văn
Ý nghĩa:
Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68. 斗
dōu
đẩu
Ý nghĩa:
Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69. 斤
jīn
cẩn
Ý nghĩa:
Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70. 方
fāng
phương
Ý nghĩa:
Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71. 无
wú
vô
Ý nghĩa:
Không,
72. 日
rì
nhật
Ý nghĩa:
Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73. 曰
yuē
viết
Ý nghĩa:
Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74. 月
yuè
nguyệt
Ý nghĩa:
Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75. 木
mù
mộc
Ý nghĩa:
Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76. 欠
qiàn
khiếm
Ý nghĩa:
Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77. 止
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
Dừng Lại, Chỉ động tác của chân
78. 歹
dǎi
đãi
Ý nghĩa:
Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79. 殳
shū
thù
Ý nghĩa:
Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80. 毋
wú
vô
Ý nghĩa:
Chớ, Đừng,
81. 比
bǐ
tỷ
Ý nghĩa:
So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82. 毛
máo
mao
Ý nghĩa:
Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83. 氏
shì
thị
Ý nghĩa:
Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84. 气
qì
khí
Ý nghĩa:
Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85. 水 (氵)
shǔi
thủy
Ý nghĩa:
Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86. 火 (灬)
huǒ
hỏa
Ý nghĩa:
Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87. 爪
zhǎo
trảo
Ý nghĩa:
Móng Vuốt, Của động vật
88. 父
fù
phụ
Ý nghĩa:
Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89. 爻
yáo
hào
Ý nghĩa:
Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90. 爿
qiáng
tường (丬)
Ý nghĩa:
Mảnh Gỗ, Cái Giường,
91. 片
piàn
phiến
Ý nghĩa:
Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92. 牙
yá
nha
Ý nghĩa:
Răng,
93. 牛 ( 牜)
níu
ngưu
Ý nghĩa:
Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94. 犬(犭)
quǎn
khuyển
Ý nghĩa:
Con Chó, Nói tới loài chó
5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
95. 玄
xuán
huyền
Ý nghĩa:
màu đen huyền, huyền bí,
96. 玉
yù
ngọc
Ý nghĩa:
đá quý, ngọc,
97. 瓜
guā
qua
Ý nghĩa:
quả dưa,
98. 瓦
wǎ
ngõa
Ý nghĩa:
ngói,
99. 甘
gān
cam
Ý nghĩa:
ngọt,
100. 生
shēng
sinh
Ý nghĩa:
sinh đẻ, sinh sống,
101. 用
yòng
dụng
Ý nghĩa:
dùng,
102. 田
tián
điền
Ý nghĩa:
ruộng,
103. 疋(匹)
pǐ
thất
Ý nghĩa:
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),
104. 疒
nǐ
nạch
Ý nghĩa:
bệnh tật,
105. 癶
bǒ
bát
Ý nghĩa:
gạt ngược lại, trở lại,
106. 白
bái
bạch
Ý nghĩa:
màu trắng,
107. 皮
pí
bì
Ý nghĩa:
da,
108. 皿
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
bát dĩa,
109. 目
mù
mục
Ý nghĩa:
mắt,
110. 矛
máo
mâu
Ý nghĩa:
cây giáo để đâm,
111. 矢
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
cây tên, mũi tên,
112. 石
shí
thạch
Ý nghĩa:
đá,
113. 示 (礻)
shì
thị (kỳ)
Ý nghĩa:
chỉ thị; thần đất,
114. 禸
róu
nhựu
Ý nghĩa:
vết chân, lốt chân,
115. 禾
hé
hòa
Ý nghĩa:
lúa,
116. 穴
xué
huyệt
Ý nghĩa:
hang lỗ,
117. 立
lì
lập
Ý nghĩa:
đứng, thành lập,
6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
118. 竹
zhú
trúc
Ý nghĩa:
tre trúc,
119. 米
mǐ
mễ
Ý nghĩa:
gạo,
120. 糸 (糹-纟)
mì
mịch
Ý nghĩa:
sợi tơ nhỏ,
121. 缶
fǒu
phẫu
Ý nghĩa:
đồ sành,
122. 网 (罒- 罓)
wǎng
võng
Ý nghĩa:
cái lưới,
123. 羊
yáng
dương
Ý nghĩa:
con dê,
124. 羽 (羽)
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
lông vũ,
125. 老
lǎo
lão
Ý nghĩa:
già,
126. 而
ér
nhi
Ý nghĩa:
mà, và,
127. 耒
lěi
lỗi
Ý nghĩa:
cái cày,
128. 耳
ěr
nhĩ
Ý nghĩa:
tai (lỗ tai),
129. 聿
yù
duật
Ý nghĩa:
cây bút,
130. 肉
ròu
nhục
Ý nghĩa:
thịt,
131. 臣
chén
thần
Ý nghĩa:
bầy tôi,
132. 自
zì
tự
Ý nghĩa:
tự bản thân, kể từ,
133. 至
zhì
chí
Ý nghĩa:
đến,
134. 臼
jiù
cửu
Ý nghĩa:
cái cối giã gạo,
135. 舌
shé
thiệt
Ý nghĩa:
cái lưỡi,
136. 舛
chuǎn
suyễn
Ý nghĩa:
sai suyễn, sai lầm,
137. 舟
zhōu
chu
Ý nghĩa:
cái thuyền,
138. 艮
gèn
cấn
Ý nghĩa:
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139. 色
sè
sắc
Ý nghĩa:
màu, dáng vẻ, nữ sắc,
140. 艸 (艹)
cǎo
thảo
Ý nghĩa:
cỏ,
141. 虍
hū
hổ
Ý nghĩa:
vằn vện của con hổ,
142. 虫
chóng
trùng
Ý nghĩa:
sâu bọ,
143. 血
xuè
huyết
Ý nghĩa:
máu,
144. 行
xíng
hành
Ý nghĩa:
đi, thi hành, làm được,
145. 衣 (衤)
yī
y
Ý nghĩa:
áo,
146. 襾
yà
á
Ý nghĩa:
che đậy, úp lên,
7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
147. 見( 见)
jiàn
kiến
Ý nghĩa:
trông thấy,
148. 角
jué
giác
Ý nghĩa:
góc, sừng thú,
149. 言 (讠)
yán
ngôn
Ý nghĩa:
nói,
150. 谷
gǔ
cốc
Ý nghĩa:
khe nước chảy giữa hai núi,
151. 豆
dòu
đậu
Ý nghĩa:
hạt đậu, cây đậu,
152. 豕
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
con heo, con lợn,
153. 豸
zhì
trãi
Ý nghĩa:
loài sâu không chân,
154. 貝 (贝)
bèi
bối
Ý nghĩa:
vật báu,
155. 赤
chì
xích
Ý nghĩa:
màu đỏ,
156. 走
zǒu
tẩu
Ý nghĩa:
đi, chạy,
157. 足
zú
túc
Ý nghĩa:
chân, đầy đủ,
158. 身
shēn
thân
Ý nghĩa:
thân thể, thân mình,
159. 車 (车)
chē
xa
Ý nghĩa:
chiếc xe,
160. 辛
xīn
tân
Ý nghĩa:
cay, vất vả,
161. 辰
chén
thần
Ý nghĩa:
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162. 辵(辶 )
chuò
quai xước
Ý nghĩa:
chợt bước đi chợt dừng lại,
163. 邑 (阝)
yì
ấp
Ý nghĩa:
vùng đất, đất phong cho quan,
164. 酉
yǒu
dậu
Ý nghĩa:
một trong 12 địa chi,
165. 釆
biàn
biện
Ý nghĩa:
phân biệt,
166. 里
lǐ
lý
Ý nghĩa:
dặm; làng xóm,
8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
167. 金
jīn
kim
Ý nghĩa:
kim loại; vàng,
168. 長 (镸- 长)
cháng
trường
Ý nghĩa:
dài; lớn (trưởng),
169. 門 (门)
mén
môn
Ý nghĩa:
cửa hai cánh,
170. 阜 (阝)
fù
phụ
Ý nghĩa:
đống đất, gò đất,
171. 隶
dài
đãi
Ý nghĩa:
kịp, kịp đến,
172. 隹
zhuī
chuy
Ý nghĩa:
chim đuôi ngắn,
173. 雨
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
mưa,
174. 青 (靑)
qīng
thanh
Ý nghĩa:
màu xanh,
175. 非
fēi
phi
Ý nghĩa:
không,
9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
176. 面( 靣)
miàn
diện
Ý nghĩa:
mặt, bề mặt,
177. 革
gé
cách
Ý nghĩa:
da thú; thay đổi, cải cách,
178. 韋 (韦)
wéi
vi
Ý nghĩa:
da đã thuộc rồi,
179. 韭
jiǔ
phỉ, cửu
Ý nghĩa:
rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),
180. 音
yīn
âm
Ý nghĩa:
âm thanh, tiếng,
181. 頁 (页)
yè
hiệt
Ý nghĩa:
đầu; trang giấy,
182. 風 (凬-风)
fēng
phong
Ý nghĩa:
gió,
183. 飛 (飞)
fēi
phi
Ý nghĩa:
bay,
184. 食( 飠-饣)
shí
thực
Ý nghĩa:
ăn,
185. 首
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
đầu,
186. 香
xiāng
hương
Ý nghĩa:
mùi hương,hương thơm,
10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
187. 馬( 马)
mǎ
mã
Ý nghĩa:
con ngựa,
188. 骫
gǔ
cốt
Ý nghĩa:
xương,
189. 高
gāo
cao
Ý nghĩa:
cao,
190. 髟
biāo
bưu, tiêu
Ý nghĩa:
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,
191. 鬥
dòu
đấu
Ý nghĩa:
chống nhau, chiến đấu,
192. 鬯
chàng
sưởng
Ý nghĩa:
rượu nếp; bao đựng cây cung,
193. 鬲
gé lì
cách
Ý nghĩa:
tên một con sông xưa, cái đỉnh,
194. 鬼
gǔi
quỷ
Ý nghĩa:
con quỷ,
11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
195. 魚( 鱼)
yú
ngư
Ý nghĩa:
con cá,
196. 鳥 (鸟)
niǎo
điểu
Ý nghĩa:
con chim,
197. 鹵
lǔ
lỗ
Ý nghĩa:
đất mặn,
198. 鹿
lù
lộc
Ý nghĩa:
con hươu,
199. 麥 (麦)
mò
mạch
Ý nghĩa:
lúa mạch,
200. 麻
má
ma
Ý nghĩa:
cây gai,
12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
201. 黃
huáng
hoàng
Ý nghĩa:
màu vàng,
202. 黍
shǔ
thử
Ý nghĩa:
lúa nếp,
203. 黑
hēi
hắc
Ý nghĩa:
màu đen,
204. 黹
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
may áo, khâu vá,
13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
205. 黽
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
con ếch; cố gắng (mãnh miễn),
206. 鼎
dǐng
đỉnh
Ý nghĩa:
cái đỉnh,
207. 鼓
gǔ
cổ
Ý nghĩa:
cái trống,
208. 鼠
shǔ
thử
Ý nghĩa:
con chuột,
14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
209. 鼻
bí
tỵ
Ý nghĩa:
cái mũi,
210. 齊 (斉-齐)
qí
tề
Ý nghĩa:
ngang bằng, cùng nhau,
15. Bộ thủ 15 nét (211)
211. 齒 (歯 -齿)
chǐ
xỉ
Ý nghĩa:
răng,
16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.
212. 龍 (龙)
lóng
long
Ý nghĩa:
con rồng,
213. 龜 (亀-龟)
guī
quy
Ý nghĩa:
con rùa,
17. Bộ thủ 17 nét (214)
Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠
yuè
dược
Ý nghĩa:
sáo 3 lỗ,
Xem thêm:
Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán
⇒ Xem bộ thủ 1 NÉT | 112. 石 (shí) THẠCH: đá |
1. 一 (yi) NHẤT: số một | 113. 示 (礻) (shì) THỊ (KỲ): chỉ thị; thần đất |
2. 〡 (kǔn) CỔN: NÉT sổ | 114. 禸 (róu) NHỰU: vết chân, lốt chân |
3. 丶 (zhǔ) CHỦ: điểm, chấm | 115. 禾 (hé) HÒA: lúa |
4. 丿 (piě) PHIỆT: NÉT sổ xiên qua trái | 116. 穴 (xué) HUYỆT: hang lỗ |
5. 乙 (yī) ẤT: vị trí thứ 2 trong thiên can | 117. 立 (lì) LẬP: đứng, thành lập |
6. 亅 (jué) QUYẾT: NÉT sổ có móc | ⇒ Xem bộ thủ 6 NÉT |
⇒ Xem bộ thủ 2 NÉT | 118. 竹 (zhú) TRÚC: tre trúc |
7. 二 (èr) NHỊ: số hai | 119. 米 (mǐ) MỄ: gạo |
8. 亠 (tóu) ĐẦU: (Không có nghĩa) | 120. 糸 (糹-纟) (mì) MỊCH: sợi tơ nhỏ |
9. 人( 亻) (rén) NHÂN (NHÂN ĐỨNG): người | 121. 缶 (fǒu) PHẪU: đồ sành |
10. 儿 (ér) NHI: Trẻ con | 122. 网 (罒- 罓) (wǎng) VÕNG: cái lưới |
11. 入 (rù) NHẬP: vào | 123. 羊 (yáng) DƯƠNG: con dê |
12. 八 (bā) BÁT: số tám | 124. 羽 (羽) (yǔ) VŨ: lông vũ |
13. 冂 (jiǒng) QUYNH: vùng biên giới xa; hoang địa | 125. 老 (lǎo) LÃO: già |
14. 冖 (mì) MỊCH: trùm khăn lên | 126. 而 (ér) NHI: mà, và |
15. 冫 (bīng) BĂNG: nước đá | 127. 耒 (lěi) LỖI: cái cày |
16. 几 (jī) KỶ: ghế dựa | 128. 耳 (ěr) NHĨ: tai (lỗ tai) |
17. 凵 (kǎn) KHẢM: há miệng | 129. 聿 (yù) DUẬT: cây bút |
18. 刀(刂) (dāo) ĐAO: con dao, cây đao (vũ khí) | 130. 肉 (ròu) NHỤC: thịt |
19. 力 (lì) LỰC: sức mạnh | 131. 臣 (chén) THẦN: bầy tôi |
20. 勹 (bā) BAO: bao bọc | 132. 自 (zì) TỰ: tự bản thân, kể từ |
21. 匕 (bǐ) CHỦY: cái thìa (cái muỗng) | 133. 至 (zhì) CHÍ: đến |
22. 匚 (fāng) PHƯƠNG: tủ đựng | 134. 臼 (jiù) CỬU: cái cối giã gạo |
23. 匸 (xǐ) HỆ: che đậy, giấu giếm | 135. 舌 (shé) THIỆT: cái lưỡi |
24. 十 (shí) THẬP: số mười | 136. 舛 (chuǎn) SUYỄN: sai suyễn, sai lầm |
25. 卜 (bǔ) BỐC: xem bói | 137. 舟 (zhōu) CHU: cái thuyền |
26. 卩 (jié) TIẾT: đốt tre | 138. 艮 (gèn) CẤN: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
27. 厂 (hàn) HÁN: sườn núi, vách đá | 139. 色 (sè) SẮC: màu, dáng vẻ, nữ sắc |
28. 厶 (sī) KHƯ, TƯ: riêng tư | 140. 艸 (艹) (cǎo) THẢO: cỏ |
29. 又 (yòu) HỰU: lại nữa, một lần nữa | 141. 虍 (Hū) HỔ: vằn vện của con hổ |
⇒ Xem bộ thủ 3 NÉT | 142. 虫 (chóng) TRÙNG: sâu bọ |
30. 口 (kǒu) KHẨU: cái miệng | 143. 血 (xuè) HUYẾT: máu |
31. 囗 (wéi) VI: vây quanh | 144. 行 (xíng) HÀNH: đi, thi hành, làm được |
32. 土 (tǔ) THỔ: đất | 145. 衣 (衤) (yī) Y: áo |
33. 士 (shì) SĨ: kẻ sĩ | 146. 襾 (yà) Á: che đậy, úp lên |
34. 夂 (zhǐ) TRUY: đến ở phía sau | ⇒ Xem bộ thủ 7 NÉT |
35. 夊 (sūi) TUY: đi chậm | 147. 見( 见) (jiàn) KIẾN: trông thấy |
36. 夕 (xì) TỊCH: đêm tối | 148. 角 (jué) GIÁC: góc, sừng thú |
37. 大 (dà) ĐẠI: to lớn | 149. 言 (讠) (yán) NGÔN: nói |
38. 女 (nǚ) NỮ: nữ giới, con gái, đàn bà | 150. 谷 (gǔ) CỐC: khe nước chảy giữa hai núi |
39. 子 (zǐ) TỬ: con | 151. 豆 (dòu) ĐẬU: hạt đậu, cây đậu |
40. 宀 (mián) MIÊN: mái nhà, mái che | 152. 豕 (shǐ) THỈ: con heo, con lợn |
41. 寸 (cùn) THỐN: đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | 153. 豸 (zhì) TRÃI: loài sâu không chân |
42. 小 (xiǎo) TIỂU: nhỏ bé | 154. 貝 (贝) (bèi) BỐI: vật báu |
43. 尢 (wāng) UÔNG: yếu đuối | 155. 赤 (chì) XÍCH: màu đỏ |
44. 尸 (shī) THI: xác chết, thây ma | 156. 走 (zǒu) TẨU: đi, chạy |
45. 屮 (chè) TRIỆT: mầm non, cỏ non mới mọc | 157. 足 (zú) TÚC: chân, đầy đủ |
46. 山 (shān) SƠN: núi non | 158. 身 (shēn) THÂN: thân thể, thân mình |
47. 巛 (chuān) XUYÊN: sông ngòi | 159. 車 (车) (chē) XA: chiếc xe |
48. 工 (gōng) CÔNG: người thợ, công việc | 160. 辛 (xīn) TÂN: cay, vất vả |
49. 己 (jǐ) KỶ: bản thân mình | 161. 辰 (chén) THẦN: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
50. 巾 (jīn) CÂN: cái khăn | 162. 辵(辶 ) (chuò) QUAI XƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại |
51. 干 (gān) CAN: thiên can, can dự | 163. 邑 (阝) (yì) ẤP: vùng đất, đất phong cho quan |
52. 幺 (yāo) YÊU: nhỏ nhắn | 164. 酉 (yǒu) DẬU: một trong 12 địa chi |
53. 广 (guǎng) NGHIỄM: mái nhà | 165. 釆 (biàn) BIỆN: phân biệt |
54. 廴 (yǐn) DẪN: bước dài | 166. 里 (lǐ) LÝ: dặm; làng xóm |
55. 廾 (gǒng) CỦNG: chắp tay | ⇒ Xem bộ thủ 8 NÉT |
56. 弋 (yì) DẶC: bắn, chiếm lấy | 167 金 (jīn) KIM: kim loại; vàng |
57. 弓 (gōng) CUNG: cái cung (để bắn tên) | 168. 長 (镸- 长) (cháng) TRƯỜNG: dài; lớn (trưởng) |
58. 彐 (jì) KỆ: đầu con nhím | 169. 門 (门) (mén) MÔN: cửa hai cánh |
59. 彡 (shān) SAM: lông, tóc dài | 170. 阜 (阝) (fù) PHỤ: đống đất, gò đất |
60. 彳 (chì) XÍCH: bước chân trái | 171. 隶 (dài) ĐÃI: kịp, kịp đến |
⇒ Xem bộ thủ 4 NÉT | 172. 隹 (zhuī) CHUY: chim đuôi ngắn |
61. 心 (忄) (xīn) TÂM (TÂM ĐỨNG): quả tim, tâm trí, tấm lòng | 173. 雨 (yǔ) VŨ: mưa |
62. 戈 (gē) QUA: cây qua(một thứ binh khí dài) | 174. 青 (靑) (qīng) THANH: màu xanh |
63. 戶 (hù) HỘ: cửa một cánh | 175. 非 (fēi) PHI: không |
64. 手 (扌) (shǒu) THỦ: tay | ⇒ Xem bộ thủ 9 NÉT |
65. 支 (zhī) CHI: cành nhánh | 176. 面( 靣) (miàn) DIỆN: mặt, bề mặt |
66. 攴 (攵) (pù) PHỘC: đánh khẽ | 177. 革 (gé) CÁCH: da thú; thay đổi, cải cách |
67. 文 (wén) VĂN: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng | 178. 韋 (韦) (wéi) VI: da đã thuộc rồi |
68. 斗 (dōu) ĐẨU: cái đấu để đong | 179. 韭 (jiǔ) PHỈ, CỬU: rau phỉ (hẹ) |
69. 斤 (jīn) CẨN: cái búa, rìu | 180. 音 (yīn) ÂM: âm thanh, tiếng |
70. 方 (fāng) PHƯƠNG: vuông | 181. 頁 (页) (yè) HIỆT: đầu; trang giấy |
71. 无 (wú) VÔ: không | 182. 風 (凬-风) (fēng) PHONG: gió |
72. 日 (rì) NHẬT: ngày, mặt trời | 183. 飛 (飞) (fēi) PHI: bay |
73. 曰 (yuē) VIẾT: nói rằng | 184. 食( 飠-饣) (shí) THỰC: ăn |
74. 月 (yuè) NGUYỆT: tháng, mặt trăng | 185. 首 (shǒu) THỦ: đầu |
75. 木 (mù) MỘC: gỗ, cây cối | 186. 香 (xiāng) HƯƠNG: mùi hương,hương thơm |
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắng | ⇒ Xem bộ thủ 10 NÉT |
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại | 187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa |
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại | 188. 骫 (gǔ) CỐT: xương |
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy | 189. 高 (gāo) CAO: cao |
80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng | 190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh | 191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu |
82. 毛 (máo) MAO: lông | 192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng cây cung |
83. 氏 (shì) THỊ: họ | 193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái đỉnh |
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước | 194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ |
85. 水 (氵) (shǔi) THỦY: nước | ⇒ Xem bộ thủ 11 NÉT |
86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa | 195. 魚( 鱼) (yú) NGƯ: con cá |
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú | 196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim |
88. 父 (fù) PHỤ: cha | 197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn |
89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh Dịch) | 198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu |
90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường | 199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch |
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng | 200. 麻 (má) MA: cây gai |
92. 牙 (yá) NHA: răng | ⇒ Xem bộ thủ 12 NÉT |
93. 牛( 牜) (níu) NGƯU: trâu | 201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng |
94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó | 202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp |
⇒ Xem bộ thủ 5 NÉT | 203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen |
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí | 204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá |
96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọc | ⇒ Xem bộ thủ 13 NÉT |
97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa | 205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói | 206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh |
99. 甘 (gān) CAM: ngọt | 207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống |
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống | 208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột |
101. 用 (yòng) DỤNG: dùng | ⇒ Xem bộ thủ 14 NÉT |
102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng | 209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi |
103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | 210. 齊 (斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau |
104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật | ⇒ Xem bộ thủ 15 NÉT |
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại | 211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng |
106. 白 (bái) BẠCH: màu trắng | ⇒ Xem bộ thủ 16 NÉT |
107. Skin (pí) BÌ: da | 212. 龙 ( 龙 ) (lóng) LONG: con rồng |
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa | 213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa |
109. 目 (mù) MỤC: mắt | ⇒ Xem bộ thủ 17 NÉT |
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm | 214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ |
111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên |
Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ nhanh chóng nhất.
Học 214 bộ thủ qua thơ
Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ.
Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.
File đọc: ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ
Tập viết 214 bộ thủ
Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.
File tập viết: ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ
HOẶC luyện viết online trực tiếp trên điện thoại, máy tính:
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Tại sao phải học 214 bộ thủ?
2. Học bao nhiêu bộ thủ là đủ?
3. Tiếng Nhật cũng dùng bộ thủ tiếng Trung phải không?
4. Có nên học 214 bộ thủ qua thơ không?
Xem thêm: