lên trên

Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng mở đầu

Như các bạn đã biết, HSK đã nâng cấp từ 6 mức lên 9 mức. Số lượng từ vựng cũng ngày một nhiều hơn. Mình đã cập nhật 150 từ vựng lên 500 từ cho HSK 1, bổ sung thêm cả ví dụ minh họa.

từ vựng hsk1 1

1
ài
yêu, thích
HSK 1
我爱妈妈。
Tôi yêu mẹ.
2
爱好
àihào
sở thích
HSK 1
我的爱好是看书。
Sở thích của tôi là đọc sách.
3
số 8
HSK 1
我有八个杯子。
Tôi có 8 cái cốc.
4
爸爸|爸
bàba|bà
bố, ba, cha
HSK 1
我爸爸是医生。
Bố tôi là bác sĩ.
5
ba
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
HSK 1
我们明天去图书馆吧。
Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
6
bái
trắng
HSK 1
她今天穿白裙子。
Hôm nay cô ấy mặc váy trắng.
7
白天
báitiān
ban ngày
HSK 1
我白天没有时间,晚上再去吧。
Buổi sáng tôi không có thời gian, để buổi tối đi nhé.
8
bǎi
một trăm
HSK 1
我们班有一百个学生
Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
9
bān
lớp
HSK 1
你是哪个班的学生?
Bạn là học sinh lớp nào thế?
10
bàn
một nửa
HSK 1
我只喝了半瓶水。
Tôi chỉ uống nửa chai nước.
11
半年
bàn nián
nửa năm
HSK 1
他已经来中国半年了。
Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi.
12
半天
bàn tiān
nửa ngày
HSK 1
我想了半天还没想出来。
Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra.
13
bāng
giúp đỡ
HSK 1
能不能帮我买点儿东西?
Có thể giúp tôi mua chút đồ được không?
14
帮忙
bāng//máng
giúp đỡ
HSK 1
你需要我帮忙吗?
Bạn có cần tôi giúp gì không?
15
bāo
bao, cái túi; gói, bọc
HSK 1
手机在书包里。
Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách).
16
包子
bāozi
bánh bao
HSK 1
这个包子很好吃。
Cái bánh bao này rất ngon.
17
bēi
cốc, ly
HSK 1
请给我一杯水。
Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước.
18
杯子
bēizi
cốc, chén, ly
HSK 1
这个杯子真好看
Cái cốc này thật đẹp.
19
běi
bắc
HSK 1
你是北方人吗?
Bạn là người miền Bắc à?
20
北边
běibiān
phía Bắc
HSK 1
超市在车站的北边。
Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe.
21
北京
Běijīng
Bắc Kinh
HSK 1
北京今天下雨吗?
Hôm nay Bắc Kinh có mưa không?
22
běn
cuốn, quyển, tập
HSK 1
我想买一本书。
Tôi muốn mua một quyển sách
23
本子
běn zi
vở, cuốn vở
HSK 1
这个本子是我的。
Quyển vở này là của tôi.
24
so, so với
HSK 1
他比我大一岁。
Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.
25
bié
đừng, không được
HSK 1
明天别迟到了。
Ngày mai đừng đến muộn nữa.
26
别的
biéde
cái khác
HSK 1
这件衣服还有别的颜色吗?
Bộ quần áo này còn có màu khác không?
27
别人
bié·rén
người khác, người ta
HSK 1
这本词典是别人的,不是我的。
Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của
tôi.
28
bìng
bệnh
HSK 1
她说她病了,今天不能上课。
Cô ấy nói cô ấy bị ốm rồi, hôm nay không thể lên lớp.
29
病人
bìngrén
bệnh nhân
HSK 1
医院里有很多病人。
Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân.
30
不大
bú dà
nhỏ, không lớn
HSK 1
这个房间不大
Căn phòng này không lớn
31
不对
búduì
không đúng
HSK 1
这题你做得不对。
Câu này bạn làm không đúng.
32
不客气
bú kèqi
không có gì
HSK 1
A:谢谢你。 B: 不客气
A:cảm ơn bạn. B: Không có gì.
33
不用
búyòng
không cần
HSK 1
作业我可以自己做,不用你帮忙。
Bài tập tôi có thể tự làm, không cần phiền bạn giúp đâu.
34
không
HSK 1
我今天不上课。
Hôm nay tôi không đi học.
35
cài
đồ ăn, món ăn
HSK 1
你喜欢吃什么菜?
Bạn thích ăn món gì?
36
chà
thiếu, kém
HSK 1
刚来中国的时候我的汉语很差。
Lúc mới đến Trung Quốc tiếng Trung của tôi kém lắm.
37
chá
trà
HSK 1
我不喜欢喝咖啡,我喜欢喝茶。
Tôi không thích uống cafe, tôi thích uống trà.
38
cháng
thường
HSK 1
我常去图书馆看书。
Tôi thường đến thư viện đọc sách.
39
常常
chángcháng
thường thường
HSK 1
他常常来我家玩儿。
Anh ấy thường thường đến nhà tôi chơi.
40
chàng
hát
HSK 1
他会唱中文歌。
Anh ấy biết hát bài hát tiếng Trung.
41
唱歌
chànggē
hát, ca hát
HSK 1
我很喜欢唱歌。
Tôi rất thích hát.
42
chē
xe
HSK 1
那辆车是我的车。
Chiếc xe đó là của tôi.
43
车票
chēpiào
vé xe
HSK 1
我已经买了车票。
Tôi đã mua vé xe rồi.
44
车上
chē shang
trên xe
HSK 1
车上的人太多了。
Trên xe đông người quá.
45
车站
chēzhàn
bến xe
HSK 1
你在车站等我吗?
Bạn đợi tôi ở bến xe sao?
46
chī
ăn
HSK 1
今天你想吃什么?
Hôm nay bạn muốn ăn gì?
47
吃饭
chī//fàn
ăn cơm
HSK 1
我今天回家吃饭。
Hôm nay tôi về nhà ăn cơm.
48
chū
ra, xuất
HSK 1
他今天早上出门了。
Sáng sớm hôm nay cô ấy đã ra ngoài rồi.
49
出来
chūlái
xuất hiện, đi ra
HSK 1
你出来吧!我们等你好久了!
Bạn ra đây đi! Chúng tôi đợi bạn lâu lắm rồi đấy!
50
出去
chūqù
ra, ra ngoài
HSK 1
你出去吧! Bạn ra ngoài đi!
51
穿
chuān
mặc
HSK 1
我喜欢穿黑色的衣服。
Tôi thích mặc đồ màu đen.
52
chuáng
giường, đệm
HSK 1
我常常躺在床上看书。
Tôi thường nằm trên giường đọc sách.
53
lần
HSK 1
这部电影我看好几次了。
Bộ phim này tôi xem mấy lần rồi.
54
cóng
từ, qua, theo
HSK 1
我从小就喜欢游泳。
Từ nhỏ tôi đã thích bơi.
55
cuò
sai
HSK 1
这个句子你做错了。
Câu này bạn làm sai rồi.
56
đánh, bắt
HSK 1
他被坏人打重伤了。
Anh ấy bị người xấu đánh trọng thương rồi.
57
打车
dǎchē
bắt xe
HSK 1
我打车回家。
Tôi gọi xe về nhà.
58
打电话
dǎ diànhuà
gọi điện
HSK 1
我给他打电话了。
Tôi gọi điện cho anh ấy rồi.
59
打开
dǎkāi
mở, mở ra
HSK 1
今天天气很好,打开窗户吧。
Hôm nay thời tiết tốt, hãy mở cửa sổ ra đi.
60
打球
dǎ qiú
chơi bóng
HSK 1
我常去打球。
Tôi hay đi đánh bóng.
61
to, lớn
HSK 1
她的眼睛好大。
Đôi mắt cô ấy to thật.
62
大学
dàxué
đại học
HSK 1
我考上大学了!
Tôi đỗ đại học rồi!
63
大学生
dàxuéshēng
sinh viên đại học
HSK 1
他是大学生。
Anh ấy là sinh viên đại học.
64
dào
đến, tới
HSK 1
我已经到学校了。
Tôi đã đến trường rồi.
65
得到
dédào
đạt được, nhận được
HSK 1
只要好好学习会得到好成绩。
Chỉ cần học tập chăm chỉ sẽ đạt thành tích tốt.
66
de
biểu thị từ trước nó là trạng
ngữ
HSK 1
他高兴地笑。
Anh ấy cười một cách rất vui vẻ.
67
de
(biểu thị sự sở hữu) của
HSK 1
这是我的手机。
Đây là điện thoại của tôi.
68
děng
đợi, chờ
HSK 1
你等我一会儿。
Bạn đợi tôi một lúc.
69
đất, lục địa; trái đất
HSK 1
地球是我们的家。
Trái đất là ngôi nhà của chúng ta.
70
地点
dìdiǎn
địa điểm, nơi chốn
HSK 1
那个地点很有名, 你去过了吗?
Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa?
71
地方
dìfang
nơi, địa phương
HSK 1
这个地方有很多好吃的东西。
Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon.
72
地上
dìshang
trên mặt đất
HSK 1
那孩子坐在地上玩游戏。
Đứa trẻ đó ngồi dưới đất chơi điện tử.
73
地图
dìtú
bản đồ
HSK 1
墙上有一张地图。
Trên tường có một tấm bản đồ.
74
弟弟| 弟
dìdi|dì
em trai
HSK 1
他是我的弟弟。
bạn ấy là em trai tôi.
75
第(第二)
dì(dì-èr)
thứ ... (số thứ tự)
HSK 1
我这次考了第二名。
Lần này tôi thi được hạng 2.
76
diǎn
ít, chút, hơi
HSK 1
今天有点热。
Hôm nay hơi nóng.
77
diàn
điện, pin.
HSK 1
我的手机没电了。
Điện thoại của tôi hết pin rồi.
78
电话
diànhuà
điện thoại
HSK 1
这是你的电话吗?
Đây là điện thoại của bạn à?
79
电脑
diànnǎo
máy tính
HSK 1
我想买一台电脑。
Tôi muốn mua một cái máy tính.
80
电视
diànshì
truyền hình; TV
HSK 1
我在家里看电视。
Tôi ở nhà xem TV.
81
电视机
diànshìjī
(chiếc) TV
HSK 1
他房间里有电视机。
Trong phòng của anh ấy có TV.
82
电影
diànyǐng
điện ảnh, phim (nói chung)
HSK 1
这部电影很好看。
Bộ phim này rất hay.
83
电影院
diànyǐngyuàn
rạp chiếu phim
HSK 1
我带电影院门口等你。
Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim.
84
dōng
đông
HSK 1
我在学校东门等你。
Tôi đợi bạn ở cửa Đông của Trường học.
85
东边
dōngbian
phía đông
HSK 1
图书馆在学校东边。
Thư viện ở phía đông của trường học.
86
东西
dōngxi
đồ đạc, đồ, vật
HSK 1
这是什么东西?
Đây là cái gì vậy?
87
dòng
động, chạm
HSK 1
你不要动我的东西。
Bạn đừng có động vào đồ của tôi.
88
动作
dòngzuò
động tác, hoạt động
HSK 1
她表演的动作真迷人。
Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút.
89
dōu
đều
HSK 1
这些书我都看完了。
Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi.
90
đọc
HSK 1
你在读什么书?
Bạn đang đọc sách gì thế?
91
读书
dú//shū
đọc sách
HSK 1
我爷爷很喜欢读书。
Ông tôi rất thích đọc sách.
92
duì
đúng
HSK 1
你说得对。
Bạn nói đúng.
93
对不起
duìbuqǐ
xin lỗi
HSK 1
对不起,我来晚了。
Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
94
duō
Nhiều
(đại từ nghi vấn) bao nhiêu
HSK 1
他有很多书。
你今年多大了?
Anh ấy có rất nhiều sách.
bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
95
多少
duōshǎo
bao nhiêu
HSK 1
这件衣服多少钱?
Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
96
饿
è
đói
HSK 1
我饿了,我们去吃饭吧。
Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn cơm đi.
97
儿子
érzi
con trai
HSK 1
我儿子今年三岁。
Năm nay con trai tôi 3 tuổi.
98
èr
số 2
HSK 1
今天是三月二号。
Hôm nay là ngày 2 tháng 3.
99
fàn
cơm
HSK 1
你吃饭了吗?
Bạn ăn cơm chưa?
100
饭店
fàndiàn
quán ăn/ nhà hàng
HSK 1
这饭店的菜很好吃。
Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
101
房间
fángjiān
căn phòng
HSK 1
他的房间很大。
Phòng của anh ấy rất to.
102
房子
fángzi
căn nhà/ căn hộ
HSK 1
他的房子比我的小。
Phòng của anh ấy nhỏ hơn phòng của tôi.
103
fàng
thả, đặt, để
HSK 1
我的手机放在桌子上。
Điện thoại của tôi để trên bàn.
104
放假
fàng//jià
nghỉ, nghỉ định kỳ
HSK 1
我们明天放假。
Ngày mai chúng tôi được nghỉ.
105
放学
fàng//xué
tan học
HSK 1
你几点放学?
Bạn mấy giờ tan học?
106
fēi
bay
HSK 1
飞机快起飞了。
Máy bay sắp cất cánh rồi.
107
飞机
fēijī
máy bay
HSK 1
我喜欢坐飞机
Tôi thích đi máy bay.
108
非常
fēicháng
vô cùng, hết sức, rất
HSK 1
我非常羡慕她。
Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy.
109
fēn
phút
HSK 1
现在9点5分。
Bây giờ là 9 giờ 5 phút
110
fēng
gió
HSK 1
今天的风很大。
Gió hôm nay rất lớn.
111
gān
khô
HSK 1
我的衣服晒干了。
Quần áo của tôi phơi khô rồi.
112
干净
gānjìng
sạch sẽ
HSK 1
她的房间很干净。
Phòng của cô ấy rất sạch.
113
gàn
làm
HSK 1
我今天要干很多事儿。
Hôm nay tôi phải làm rất nhiều việc.
114
干什么
gànshénme
làm gì đó
HSK 1
你在干什么?
Bạn đang làm gì thế?
115
gāo
cao
HSK 1
他是我们班最高的学生。
Anh ấy là người cao nhất trong lớp chúng tôi.
116
高兴
gāoxìng
vui vẻ, vui mừng
HSK 1
他高兴地说。
Anh ấy nói một cách vui vẻ.
117
告诉
gàosù
nói, kể lại
HSK 1
这件事我还没告诉他。
Chuyện này tôi vẫn chưa nói cho anh ấy.
118
哥哥|哥
gēge|gē
anh trai
HSK 1
我哥哥比我大五岁。
Anh trai tôi lớn hơn tôi năm tuổi.
119
bài hát
HSK 1
我很喜欢这首歌。
Tôi rất thích bài hát này.
120
cái
HSK 1
我喜欢这个盘子。
Tôi thích cái đĩa này.
121
gěi
cho
HSK 1
我爸爸送给妈妈了一束花。
Bố tôi tặng cho mẹ tôi một bó hoa.
122
gēn
và, cùng
HSK 1
明天我跟朋友去看电影。
Ngày mai tôi đi xem phim cùng bạn.
123
工人
gōngrén
công nhân, người lao động nói
chung
HSK 1
我爸爸是个工人。
Bố tôi là một người công nhân.
124
工作
gōngzuò
công việc
HSK 1
他的工作很忙。
Công việc của anh ấy rất bận.
125
关(动)
guān
đóng
HSK 1
出去记得关门。
Ra ngoài nhớ đóng cửa.
126
关上
guānshàng
khép vào
HSK 1
你帮我关上门吧。
Bạn khép cửa vào giúp tôi,
127
guì
đắt
HSK 1
这件衣服太贵了。
Bộ quần áo này đắt quá.
128
guó
đất nước, nước nhà, Tổ quốc
HSK 1
明天我要出国。
Ngày mai tôi đi nước ngoài (rời nước).
129
国家
guójiā
đất nước, Quốc Gia
HSK 1
你们国家怎样过年?
Đất nước các bạn đón tết thế nào?
130
国外
guó wài
nước ngoài
HSK 1
她在国外上大学。
Cô ấy học đại học ở nước ngoài.
131
guò
(đi) qua, (bước) qua
HSK 1
我睡过头了。
Tôi ngủ quá giờ rồi.
132
hái
vẫn, còn
HSK 1
你明天还上课吗?
Ngày mai bạn còn lên lớp không?
133
还是
háishi
hay là
HSK 1
你喜欢喝咖啡还是喝茶?
Bạn thích uống cafe hay là uống trà?
134
还有
hái yǒu
còn có, còn nữa là
HSK 1
妈妈,家里还有米吗?
Mẹ ơi, trong nhà còn có gạo không?
135
孩子
háizi
đứa trẻ, con (tôi)
HSK 1
他是我的孩子。
Thằng bé là con của tôi.
136
汉语
Hànyǔ
(ngôn ngữ) tiếng Trung
HSK 1
汉语很难。
Tiếng Trung rất khó.
137
汉字
Hànzì
chữ Hán
HSK 1
你的汉字很好。
Chữ Hán của bạn rất đẹp.
138
hǎo
tốt, đẹp
HSK 1
你的中文真好。
Tiếng Trung của bạn tốt quá.
139
好吃
hǎochī
ngon
HSK 1
你做的菜很好吃。
Món ăn bạn làm rất ngon.
140
好看
hǎokàn
đẹp, xinh, hay
HSK 1
这部电影很好看。
Bộ phim này rất hay.
141
好听
hǎotīng
êm tai, du dương, dễ nghe
HSK 1
这首歌很好听。
Bài hát này nghe rất êm tai.
142
好玩儿
hǎowánr
(chơi) vui
HSK 1
河内有什么好玩儿的地方吗?
Hà Nội có nơi nào vui không?
143
hào
ngày
HSK 1
今天是几号?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
144
uống
HSK 1
你想喝什么?
Bạn muốn uống cái gì?
145

HSK 1
我和他是同班同学。
Tôi và anh ấy là bạn học cùng bàn.
146
hěn
rất
HSK 1
她很漂亮。
Cô ấy rất xinh đẹp.
147
hòu
sau
HSK 1
放学后我想去超市买东西。
Sau khi tan học tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
148
后边
hòubian
phía sau
HSK 1
他坐在我后边。
Anh ấy ngồi sau tôi.
149
后天
hòutiān
ngày kia
HSK 1
后天我有事儿。
Ngày kia tôi có việc.
150
huā
đóa hoa
HSK 1
我给老师送了一束花。
Tôi tặng giáo viên một bó hoa.
151
huà
lời nói
HSK 1
上课的时候不要讲话。
Khi lên lớp đừng nói chuyện.
152
huài
xấu, hỏng
HSK 1
我的车坏了。
Xe của tôi hỏng rồi.
153
huán
trả
HSK 1
我的书呢?你快还给我吧!
Sách của tôi đâu? Bạn mau trả lại cho tôi đi!
154
huí
quay lại, về
HSK 1
明天我回家看父母。
Mai tôi về quê thăm bố mẹ.
155
回答
huídá
trả lời
HSK 1
请你回答我的问题。
Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi.
156
回到
huídào
quay về
HSK 1
我已经回到学校了。
Tôi đã quay về trường rồi.
157
回家
huí jiā
về nhà
HSK 1
你周末回家吗?
Cuối tuần bạn về nhà không?
158
回来
huí//·lái
về, quay về (hướng gần)
HSK 1
你什么时候回来?
Bao giờ bạn quay lại?
159
回去
huí//·qù
về, quay về (hướng xa)
HSK 1
我现在要回去了。
Bây giờ tôi phải quay về rồi.
160
huì
sẽ, biết làm
HSK 1
你会说汉语吗?
Bạn biết nói tiếng Trung không?
161
火车
huǒchē
xe lửa
HSK 1
我明天坐火车回家。
Ngày mai tôi đi xe lửa về nhà.
162
机场
jīchǎng
sân bay
HSK 1
你到机场了吗?
Bạn đã đến sân bay chưa?
163
机票
jīpiào
vé máy bay
HSK 1
你帮我买四张机票好吗?
Bạn giúp tôi mua 4 tấm vé máy bay được không?
164
鸡蛋
jīdàn
trứng gà
HSK 1
今天早上我收到一批鸡蛋。
Sáng nay tôi nhận được một tá trứng gà.
165
mấy, vài
HSK 1
今天是星期几?
Hôm nay là thứ mấy?
166
nhớ
HSK 1
你记得今天要做什么吗?
Bạn nhớ hôm nay phải làm gì không?
167
记得
jìde
ghi nhớ
HSK 1
我们明天早上八点集合。
Sáng mai chúng ta tập trung lúc 8 giờ sáng.
168
记住
jìzhù
nhớ kĩ
HSK 1
这些生词你都记住了吗?
Những từ mới này bạn đã nhớ chưa?
169
jiā
nhà
HSK 1
你家住在哪里?
Nhà bạn ở đâu?
170
家里
jiā lǐ
trong nhà
HSK 1
你家里养猫吗?
Trong nhà bạn có nuôi mèo không?
171
家人
jiārén
người nhà, người trong gia
đình
HSK 1
我的家人们都很喜欢吃饺子。
Người nhà tôi rất thích ăn sủi cảo.
172
jiān
giữa
HSK 1
我和他之间的关系很好。
Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
173
jiàn
gặp, thấy
HSK 1
刚才我见到他在外面卖东西的。
Tôi vừa mới thấy anh ấy mua đồ ở bên ngoài.
174
见面
jiàn//miàn
gặp mặt
HSK 1
我们见面两次了。
Chúng tôi đã gặp mặt nhau 2 lần rồi.
175
jiāo
dạy
HSK 1
你可以教我学汉语吗?
Bạn có thể dạy tôi học tiếng Trung không?
176
叫(动)
jiào
gọi, kêu
HSK 1
你叫什么名字。
Bạn tên gì?
177
教学楼
jiàoxuélóu
khu nhà dạy học
HSK 1
北语的教学楼在哪儿?
Khu dạy học của Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ở đâu?
178
姐姐|姐
jiějie|jiě
chị gái
HSK 1
她是我的姐姐。
Cô ấy là chị gái của tôi.
179
介绍
jièshào
giới thiệu
HSK 1
请你介绍一下你最好的朋友。
Mời bạn giới thiệu về người bạn tốt nhất của mình.
180
今年
jīnnián
năm nay
HSK 1
今年的冬天很冷。
Mùa đông năm nay rất lạnh.
181
今天
jīntiān
ngày hôm nay
HSK 1
今天我要上学。
Hôm nay tôi phải đi học.
182
jìn
vào
HSK 1
你进去见他吧! 他等你好久了。
Bạn đi vào gặp anh ấy đi! Anh ấy đợi bạn rất lâu rồi.
183
进来
jìn//·lái
bước vào (lại gần chỗ người
nói)
HSK 1
你快进来吧。
Bạn mau vào đây đi.
184
进去
jìn//·qù
bước vào (chỗ đó đi, xa người
nói)
HSK 1
这条路太小了,汽车进不去。
Con đường này nhỏ quá, xe hơi không thể đi vào được.
185
jiǔ
số 9
HSK 1
他养九只猫。
Cô ấy nuôi 9 con mèo.
186
jiù
đã; lập tức, ngay
HSK 1
我六点儿就起床了。
6 giờ tôi đã dậy rồi.
187
觉得
juéde
cảm thấy
HSK 1
我觉得这本书很有趣。
Tôi nghĩ rằng cuốn sách này rất thú vị.
188
kāi
mở
HSK 1
他们马上就到了,我先开门。
Họ sắp đến rồi, tôi mở cửa trước.
189
开车
kāi//chē
lái xe
HSK 1
我还不会开车。
Tôi vẫn không biết lái xe.
190
开会
kāi//huì
mở họp, họp
HSK 1
我正在开会。
Tôi đang họp.
191
开玩笑
kāi wánxiào
nói đùa
HSK 1
他常常开玩笑。
Anh ấy thường hay đùa.
192
kàn
nhìn, xem, ngắm
HSK 1
我想去看电影。
Tôi muốn đi xem phim.
193
看病
kàn//bìng
khám bệnh
HSK 1
下午我要去医院看病。
Chiều nay tôi đến bệnh viện để khám bệnh
194
看到
kàndào
nhìn thấy
HSK 1
你看到我的钥匙了吗?
Bạn thấy chìa khóa của tôi chưa?
195
看见
kàn//jiàn
nhìn thấy
HSK 1
猫看见老鼠了。
Mèo nhìn thấy chuột rồi.
196
kǎo
thi
HSK 1
我弟弟考上北京大学了。
Em trai tôi thi đỗ Đại học Bắc Kinh rồi.
197
考试
kǎo//shì
kì thi
HSK 1
快到期末考试了,我一定要努力努
力。
Sắp đến kỳ thi giữa kỳ rồi, tôi phải cố gắng hơn nữa.
198
khát
HSK 1
我好渴。
Tôi khát quá.
199
tiết (học)
HSK 1
星期六下午我没课。
Chiều thứ 7 tôi không có tiết.
200
课本
kèběn
sách giáo khoa
HSK 1
明天考试,不用带课本。
Ngày mai thi, không cần phải mang sách giáo khoa.
201
课文
kèwén
bài khóa, bài đọc
HSK 1
今天的课文太长了。
Bài khóa hôm nay dài quá.
202
kǒu
lượng chỉ người trong gia đình
HSK 1
你家里有几口人?
Nhà bạn có bao nhiêu người?
203
kuài
tệ (đơn vị tiền tệ)
HSK 1
两斤苹果 一百块。
Một cân táo 100 tệ.
204
kuài
nhanh
HSK 1
他跑得很快。
Anh ấy chạy rất nhanh.
205
lái
đến, tới
HSK 1
欢迎你来我家玩。
Hoan nghênh bạn đến nhà tôi chơi.
206
来到
láidào
đến
HSK 1
你来到了吗?
Bạn đến nơi chưa?
207
lǎo
già, cũ, cổ
HSK 1
妈妈常说她老了。
Mẹ hay nói bà ấy già rồi.
208
老人
lǎorén
người già
HSK 1
老人们喜欢早上去公园运动。
Các cụ già thích đi bộ ở công viên vào buổi sáng.
209
老师
lǎoshī
thầy, cô giáo
HSK 1
我们的英语老师很严格。
Cô giáo tiếng Anh của chúng tôi rất nghiêm khắc.
210
le
trợ từ biểu thị sự thay đổi
HSK 1
我已经做完作业了。
Tôi đã làm xong bài tập rồi.
211
lèi
mệt mỏi
HSK 1
今天上班累吗?
Hôm nay đi làm mệt không?
212
lěng
lạnh
HSK 1
北京的冬天很冷。
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.
213
trong, bên trong
HSK 1
里面是什么东西的?
Bên trong là cái gì thế?
214
里边
lǐbian
phía trong
HSK 1
他在房间里边做作业。
Anh ấy làm bài tập ở trong phòng.
215
liǎng
hai
HSK 1
我有两个妹妹。
Tôi có hai đứa em gái.
216
零|0
líng|0
số 0
HSK 1
这里冬天气温最低是零度。
Nhiệt độ mùa đông ở đây thấp nhất là 0 độ.
217
liù
số 6
HSK 1
我生日在六月份。
Sinh nhật của tôi vào tháng 6.
218
lóu
tầng, lầu
HSK 1
我家住在十二楼。
Nhà tôi ở tầng 12.
219
楼上
lóu shàng
tầng trên
HSK 1
我的房间在楼上。
Phòng tôi ở tầng trên.
220
楼下
lóu xià
tầng dưới
HSK 1
我公司楼下有奶茶店。
Dười tầng công ty chúng tôi có của hàng trà sữa.
221
đường xá
HSK 1
这条路很长。
Con đường này rất dài.
222
路口
lùkǒu
giao lộ, đường giao nhau, ngã
ba đường
HSK 1
我在丁字路口这里等你。
Tôi đợi bạn ở chỗ đường giao nhau nhé.
223
路上
lùshang
trên đường
HSK 1
今天下雨,路上没有几个人。
Hôm nay trời mưa, trên đường không có mấy người.
224
妈妈|妈
māma|mā
mẹ
HSK 1
我妈妈做饭很好吃。
Mẹ tôi nấu cơm rất ngon.
225
马路
mǎlù
đường cái, đường quốc lộ
HSK 1
过马路的时候要小心车辆。
Khi qua đường lớn nhớ chú ý xe cộ.
226
马上
mǎshàng
lập tức, ngay
HSK 1
等我一会儿,我马上到。
Đợi tôi một chút, tôi đến ngay đây.
227
ma
từ để hỏi
HSK 1
你吃饭了吗?
Bạn ăn cơm chưa?
228
mǎi
mua
HSK 1
我想去超市买东西。
Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
229
màn
chậm, từ từ
HSK 1
你慢点吃。
Bạn ăn chậm chút.
230
máng
bận, bận rộn
HSK 1
我今天很忙。
Hôm nay tôi rất bận.
231
máo
lượng từ
HSK 1
我一毛钱也没有。
Tôi một xu cũng không có.
232
méi
không
HSK 1
我没有这么说。
Tôi không có nói như vậy.
233
没关系
méi guānxi
không sao
HSK 1
A:对不起。 --- B:没关系。
A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
234
没什么
méi shénme
không có gì
HSK 1
A:谢谢你。--- B : 没什么。
A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
235
没事儿
méi//shìr
không có việc gì
HSK 1
我明天没事儿,我们去玩吧。
Ngày mai tôi không có việc gì, chúng ta đi chơi đi.
236
没有
méi·yǒu
không có
HSK 1
我没有姐姐。
Tôi không có chị gái.
237
妹妹|妹
mèimei|mèi
em gái
HSK 1
我有两个妹妹。
Tôi có hai em gái.
238
mén
cửa
HSK 1
我家的门上贴着福字。
Trên cửa của nhà tôi dán một chữ Phúc.
239
门口
ménkǒu
cửa, cổng
HSK 1
我在学校门口等你。
Tôi đợi bạn ở cổng trường.
240
门票
ménpiào
vé vào cửa
HSK 1
这里要买门票才能进去。
Ở đây phải mua vé vào cửa mới có thể vào.
241
们(朋友们
men(péngyǒumen)
từ chỉ số nhiều
HSK 1
我们都是学生。
Chúng tôi đều là sinh viên.
242
米饭
mǐfàn
cơm
HSK 1
我不想吃包子,想吃米饭。
Tôi không muốn ăn bánh bao, tôi muốn ăn cơm.
243
面包
miànbāo
bánh mì
HSK 1
早上我吃了面包。
Buổi sáng tôi đã ăn bánh mì.
244
面条儿
miàntiáor
mì sợi
HSK 1
我不喜欢吃面条。
Tôi không thích ăn mì sợi.
245
名字
míngzi
tên
HSK 1
你的名字很好听。
Tên của bạn rất hay.
246
明白
míngbai
biết, hiểu
HSK 1
我明白了这句话的意思。
Tôi đã hiểu ý nghĩa của câu này rồi.
247
明年
míngnián
năm sau, năm tới
HSK 1
明年我想去芽庄玩儿。
Năm sau tôi muốn đi Nha Trang chơi.
248
明天
míngtiān
ngày mai
HSK 1
明天你想去看电影吗?
Ngày mai bạn muốn đi xem phim không?
249
lấy, cầm
HSK 1
我回家拿几件衣服。
Tôi về nhà lấy mấy bộ quần áo.
250
nào
HSK 1
哪位同学会说汉语?
Bạn nào biết nói tiếng Trung?
251
哪里
nǎ·lǐ
đâu, ở đâu, ở chỗ nào
HSK 1
你们学校在哪里?
Trường học của các bạn ở đâu?
252
哪儿
nǎr
đâu, ở đâu
HSK 1
请问,教学楼在哪儿?
Xin hỏi, giảng đường ở đâu ạ?
253
哪些
nǎxiē
những ... nào
HSK 1
哪些书是你的书?
Những quyển sách nào là của bạn?
254
那(代)
kia, ấy, vậy, vậy thì
HSK 1
那是我的同学。
Kia là bạn học của tôi.
255
那边
nàbiān
bên kia
HSK 1
那边是学校食堂。
Bên kia là nhà ăn của trường.
256
那里
nà·lǐ
ở đó, nơi đó
HSK 1
那里是什么地方?
Nơi đó là nơi nào?
257
那儿
nàr
ở đó, nơi đó
HSK 1
他一直在那儿坐着。
Anh ấy vẫn luôn ngồi ở đó.
258
那些
nàxiē
những ... ấy, những kia
HSK 1
那些花儿真美。
Những bông hoa kia thật đẹp.
259
nǎi
sữa
HSK 1
我每天都喝一瓶奶。
Tôi mỗi ngày đều uống một bình sữa.
260
奶奶
nǎinai
bà nội, bà
HSK 1
我的奶奶对我很好。
Bà tôi rất tốt với tôi.
261
nán
nam (giới tính nam)
HSK 1
那边是男厕所。
Bên kia là nhà vệ sinh nam.
262
男孩儿
nánháir
bạn bé
HSK 1
他是一个五岁的男孩儿。
bạn ấy là một bạn bé 5 tuổi.
263
男朋友
nánpéngyǒu
bạn trai
HSK 1
这是我男朋友。
Đây là bạn trai của tôi.
264
男人
nánrén
con trai, đàn ông
HSK 1
那个男人是他的爸爸。
Người đàn ông kia là bố của anh ấy.
265
男生
nánshēng
nam sinh, học sinh nam
HSK 1
男生都喜欢打游戏。
Học sinh nam đều thích chơi game.
266
nán
nam
HSK 1
我在南门等你。
Tôi đợi bạn ở cổng phía Nam nhé.
267
南边
nánbian
phía nam
HSK 1
图书馆在学校南边。
Thư viện nằm ở phía nam của trường.
268
nán
khó
HSK 1
这道题太难了,我不会做。
Đề này quá khó, tôi không biết làm.
269
ne
đâu, thế, nhỉ, vậy...
HSK 1
你的电脑呢?
Máy tính của bạn đâu?
270
néng
có thể
HSK 1
你能帮我一下吗?
Bạn có thể giúp tôi một tý được không?
271
anh, chị, bạn, ...
HSK 1
你昨天为什么没有来上课?
Hôm qua tại sao bạn không đi học.
272
你们
nǐmen
các anh, các chị, các bạn
HSK 1
你们想去哪里玩儿?
Các bạn muốn đi đâu chơi.
273
nián
năm
HSK 1
你是哪一年出生的?
Bạn sinh vào năm nào?
274
nín
ngài, ông, bà (thể hiện sự kính
trọng)
HSK 1
不好意思,让您久等了。
Thật ngại quá, đã khiến ông phải đợi lâu.
275
牛奶
niúnǎi
sữa bò
HSK 1
我想买一瓶牛奶。
Tôi muốn mua một bình sữa bò.
276
nữ (giới tính nữ)
HSK 1
我的孩子的性别是女。
Giới tính của con tôi là nữ.
277
女儿
nǚ'ér
con gái
HSK 1
我的女儿今年四岁。
Con gái tôi năm nay 4 tuổi.
278
女孩儿
nǚháir
cô bé
HSK 1
这个女孩儿真可爱。
Cô bé này thật đáng yêu.
279
女朋友
nǚpéngyǒu
bạn gái
HSK 1
我的女朋友比我小一岁。
Bạn gái tôi nhỏ hơn tôi 1 tuổi.
280
女人
nǚrén
con gái, phụ nữ
HSK 1
女人都喜欢化妆。
Phụ nữ đều thích trang điểm.
281
女生
nǚshēng
nữ sinh, học sinh nữ
HSK 1
女生都喜欢吃糖。
Học sinh nữ đều thích ăn kẹo.
282
旁边
pángbiān
bên cạnh
HSK 1
他旁边的那个人是谁?
Người bên cạnh anh ấy kia là ai?
283
pǎo
chạy
HSK 1
他跑得很快。
Anh ấy chạy rất nhanh.
284
朋友
péngyǒu
bạn, bạn bè
HSK 1
她是我的好朋友。
Cô ấy là bạn tốt của tôi.
285
piào
vé, phiếu
HSK 1
我买了明天回河内的车票。
Tôi đã mua vé xe ngày mai về Hà Nội.
286
số 7
HSK 1
我在这里工作七年了。
Tôi làm việc ở đây 7 năm rồi
287
dậy
HSK 1
老师让他站起来。
Thầy giáo bảo anh ấy đứng dậy.
288
起床
qǐ//chuáng
thức dậy, ngủ dậy
HSK 1
他还没有起床。
Anh ấy vẫn chưa ngủ dậy.
289
起来
qǐ//·lái
ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy
HSK 1
别睡了,快起来。
Đừng ngủ nữa, mau thức dậy.
290
汽车
qìchē
ôtô, xe hơi
HSK 1
这辆汽车是谁的车?
Cái xe ô tô này là của ai?
291
qián
trước
HSK 1
我睡觉前常听音乐。
Trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.
292
前边
qiánbian
phía trước
HSK 1
我现在在校门前边。
Hiện giờ tôi đang ở trước cổng trường.
293
前天
qiántiān
hôm kia, hôm trước
HSK 1
她前天就回学校了。
Cô ấy đã về trường vào hôm kia.
294
qián
tiền
HSK 1
一个西瓜多少钱?
Một quả dưa hấu bao nhiêu tiền?
295
钱包
qiánbāo
ví tiền
HSK 1
我忘记带钱包了。
Tôi quên mang ví tiền rồi.
296
qǐng
mời
HSK 1
我请你吃饭。
Tôi mời bạn ăn cơm.
297
请假
qǐng//jià
xin nghỉ phép
HSK 1
我生病了,所以想请假。
Tôi ốm rồi, nên muốn xin nghỉ.
298
请进
qǐng jìn
mời vào
HSK 1
不好意思久等了,快请进。
Xin lỗi đã khiến bạn đợi lâu, xin mời vào.
299
请问
qǐngwèn
xin hỏi
HSK 1
请问这本书是你的书吗?
Xin hỏi quyển sách này là của bạn phải không?
300
请坐
qǐng zuò
mời ngồi
HSK 1
欢迎你们来我家,大家请坐。
Hoan nghênh các bạn đến nhà của tôi, mời mọi người
ngồi.
301
qiú
quả bóng
HSK 1
这个球的颜色是黄色。
Quả bóng này màu vàng.
302
đi
HSK 1
我想跟你去玩儿。
Tôi muốn đi chơi cùng bạn.
303
去年
qùnián
năm ngoái, năm vừa rồi
HSK 1
我去年去中国玩儿了。
Năm ngoái tôi có đi Trung Quốc chơi.
304
nóng
HSK 1
河内的夏天非常热。
Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
305
rén
người
HSK 1
周末去公园的人很多。
Cuối tuần người đến công viên rất đông.
306
认识
rènshi
biết, quen
HSK 1
你认识她吗?
Bạn có quen cô ấy không?
307
认真
rènzhēn
nghiêm túc, chăm chỉ
HSK 1
她学习很认真。
Cô ấy học tập rất chăm chỉ.
308
ngày
HSK 1
今天是几月几日?
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
309
日期
rìqī
ngày (xác định)
HSK 1
你们开学的日期是哪一天?
Ngày khai giảng của trường các bạn là ngày nào?
310
ròu
thịt
HSK 1
我喜欢吃肉,不喜欢吃菜。
Tôi thích ăn thịt, không thích ăn rau.
311
sān
số 3
HSK 1
我有三本书。
Tôi có 3 quyển sách.
312
shān
núi
HSK 1
这座山很高。
Ngọn núi này rất cao.
313
商场
shāngchǎng
trung tâm thương mại
HSK 1
我家旁边有一个很大的商场。
Cạnh nhà tôi có một trung tâm thương mại rất lớn.
314
商店
shāngdiàn
tiệm tạp hóa, cửa hàng
HSK 1
这个商店没有我想买的东西。
Cửa hàng này không có đồ tôi muốn mua.
315
shàng
trên
HSK 1
桌子上放着很多书。
Trên bàn để rất nhiều sách.
316
上班
shàng//bān
đi làm
HSK 1
我八点半上班。
Tôi 8 rưỡi đi làm.
317
上边
shàngbiān
bên trên
HSK 1
我的手机在桌子上边。
Điện thoại của tôi ở trên bàn.
318
上车
shàngchē
lên xe
HSK 1
我已经上车了。
Tôi đã lên xe rồi.
319
上次
shàngcì
lần trước
HSK 1
上次你说的家店在哪儿?
Quán lần trước bạn nói ở đâu nhỉ?
320
上课
shàngkè
vào lớp, đi học
HSK 1
她去上课了。
Cô ấy đi học rồi.
321
上网
shàngwǎng
lên mạng
HSK 1
我弟弟喜欢上网打游戏。
Em trai tôi thích chơi điện tử trên mạng.
322
上午
shàngwǔ
buổi sáng
HSK 1
我上午有课。
Tôi có tiết học vào buổi sáng.
323
上学
shàngxué
(đang) đi học
HSK 1
我还在上学,没有去工作。
Tôi vẫn còn đi học, chưa đi làm.
324
shǎo
ít, thiếu
HSK 1
我很少看电视。
Tôi rất ít xem TV.
325
shéi
ai
HSK 1
这个人是谁?
Người này là ai?
326
身上
shēnshang
trên người
HSK 1
他身上穿的衣服是白色的衣服。
Bộ đồ anh ấy mặc trên người là màu trắng.
327
身体
shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
HSK 1
我妈妈的身体很好。
Sức khỏe của mẹ tôi rất tốt.
328
什么
shénme
cái gì
HSK 1
你们在聊什么?
Các bạn đang nói cái gì vậy?
329
生病
shēngbìng
đổ bệnh, bị ốm
HSK 1
她生病了,所以今天不来了。
Cô ấy bệnh rồi, nên hôm nay không đến nữa.
330
生气
shēngqì
tức giận
HSK 1
我不是故意的,你不要生气了。
Tôi không cố ý, bạn đừng giận nữa.
331
生日
shēngrì
ngày sinh nhật
HSK 1
我的生日快到了。
Sinh nhật của tôi sắp đến rồi.
332
shí
số 10
HSK 1
还有十分钟就下课了。
Còn 10 phút nữa sẽ tan học.
333
时候
shíhòu
thời gian, lúc
HSK 1
我工作的时候要喝一杯咖啡
Lúc tôi làm việc phải uống một cốc cà phê.
334
时间
shíjiān
thời gian
HSK 1
你学习汉语多长时间了?
Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
335
shì
chuyện, việc
HSK 1
你有什么事吗?
Bạn có việc gì không?
336
shì
thử
HSK 1
我想试试这件衣服。
Tôi muốn thử bộ quần áo này.
337
shì
thì. là
HSK 1
她是我的姐姐。
Cô ấy là chị gái của tôi.
338
是不是
shìbùshì
có phải hay không
HSK 1
这个手机是不是你的手机?
Điện thoại này của bạn phải không?
339
shǒu
tay
HSK 1
我的手受伤了。
Tay của tôi bị thương rồi.
340
手机
shǒujī
điện thoại di động
HSK 1
我的手机坏了。
Điện thoại di động của tôi hỏng rồi.
341
shū
sách
HSK 1
这是什么书?
Đây là sách gì?
342
书包
shūbāo
cặp sách
HSK 1
我的书包很重。
Cặp sách của tôi rất nặng.
343
书店
shūdiàn
cửa hàng sách, tiệm sách
HSK 1
我在书店买书。
Tôi mua sách ở cửa hàng sách.
344
shù
cây
HSK 1
我家门前有一棵树。
Trước cửa nhà tôi có một cái cây.
345
shuǐ
nước
HSK 1
你想喝水吗?
Bạn muốn uống nước không?
346
水果
shuǐguǒ
nước hoa quả. nước ép
HSK 1
我去超市买水果。
Tôi đi siêu thị mua hoa quả.
347
shuì
ngủ
HSK 1
她还有没睡。
Cô ấy vẫn chưa ngủ.
348
睡觉
shuìjiào
ngủ
HSK 1
我还不想睡觉。
Tôi vẫn không muốn ngủ.
349
shuō
nói
HSK 1
她对我说她明天想去玩。
Cô ấy nói với tôi ngày mai cô ấy muốn đi chơi.
350
说话
shuōhuà
nói, trò chuyện
HSK 1
她不想跟我说话。
Cô ấy không muốn nói chuyện với tôi.
351
số 4
HSK 1
我每天上四个小时的课。
Tôi mỗi ngày học 4 tiếng đồng hồ.
352
sòng
tặng, đưa cho
HSK 1
我送给妈妈一条裙子。
Tôi tặng cho mẹ một chiếc váy.
353
suì
tuổi
HSK 1
你今年几岁?
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
354
anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ
nam)
HSK 1
他是我认识的人。
Anh ấy là người tôi quen.
355
他们
tāmen
các anh ấy, bọn họ (nam)
HSK 1
他们是我的同学。
Họ là bạn học của tôi.
356
cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)
HSK 1
她很喜欢吃苹果。
Cô ấy thích ăn táo.
357
她们
tāmen
các cô ấy
HSK 1
她们是我的好朋友。
Các cô ấy là bạn thân của tôi.
358
tài
quá
HSK 1
今天太热了。
Hôm nay trời nóng quá.
359
tiān
trời
HSK 1
天黑了,快到晚上了。
Trời tối rồi, sắp đến buổi tối rồi.
360
天气
tiānqì
thời tiết
HSK 1
今天天气很好。
Thời tiết hôm nay rất đẹp.
361
tīng
nghe
HSK 1
我喜欢听音乐。
Tôi thích nghe nhạc.
362
听到
tīngdào
nghe thấy
HSK 1
我听到她在外面叫我。
Tôi nghe thấy cô ấy tiếng cô ấy gọi tôi ở bên ngoài.
363
听见
tīngjiàn
nghe thấy
HSK 1
你听见他说的话了吗?
Bạn đã nghe thấy lời anh ấy nói chưa?
364
听写
tīngxiě
nghe viết
HSK 1
我听写的成绩很好。
Điểm nghe viết của tôi rất tốt.
365
同学
tóngxué
bạn học
HSK 1
他是我的同学。
Anh ấy là bạn học của tôi.
366
图书馆
túshūguǎn
thư viện
HSK 1
图书馆里的人很多。
Người trong thư viện rất nhiều.
367
wài
ngoài
HSK 1
他站在门外。
Anh ấy đứng ở ngoài cửa.
368
外边
wàibiān
bên ngoài
HSK 1
外边在下雨。
Bên ngoài đang mưa.
369
外国
wàiguó
nước ngoài
HSK 1
她常看外国的电影。
Cô ấy thường xe phim nước ngoài.
370
外语
wàiyǔ
tiếng nước ngoài, ngoại ngữ
HSK 1
我会两种外语。
Tôi biết 2 ngoại ngữ.
371
玩儿
wánr
chơi
HSK 1
你想去哪玩儿?
Bạn muốn đi đâu chơi?
372
wǎn
buổi tối, muộn
HSK 1
你来得太晚了。
Bạn đến quá muộn rồi.
373
晚饭
wǎnfàn
cơm tối, bữa tối
HSK 1
我不想吃晚饭。
Tôi không muốn ăn cơm tối.
374
晚上
wǎnshang
buổi tối
HSK 1
昨天晚上你几点睡觉?
Buổi tối hôm qua mấy giờ bạn đi ngủ?
375
网上
wǎng shang
trên mạng
HSK 1
网上有很多学习资料。
Trên mạng có rất nhiều tài liệu học tập.
376
网友
wǎngyǒu
bạn trên mạng
HSK 1
她是我在网上认识的网友。
Cô ấy là bạn tôi quen biết trên mạng.
377
wàng
quên
HSK 1
我忘了关门。
Tôi quên khóa cửa rồi.
378
忘记
wàngjì
quên, quên mất
HSK 1
我忘记带雨伞了。
Tôi quên đem ô rồi.
379
wèn
hỏi
HSK 1
你想问我什么?
Bạn muốn hỏi tôi cái gì?
380
tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất)
HSK 1
我今天很高兴。
Hôm nay tôi rất vui.
381
我们
wǒmen
chúng ta (nhiều người)
HSK 1
我们明天考试。
Chúng tôi sẽ thi vào ngày mai.
382
số 5
HSK 1
他五点就到。
Anh ấy 5 giờ sẽ đến.
383
午饭
wǔfàn
bữa trưa
HSK 1
午饭你想吃什么?
Bữa trưa bạn muốn ăn món gì?
384
西
tây
HSK 1
越南西湖很美。
Hồ Tây của Việt Nam rất đẹp.
385
西边
xībian
phía tây
HSK 1
学校西边是学生宿舍。
Phía tây của trường học là khu kí túc xá của học sinh.
386
rửa
HSK 1
水果要洗了再吃。
Phải rửa hoa quả trước khi ăn.
387
洗手间
xǐshǒujiān
nhà vệ sinh
HSK 1
洗手间在哪儿?
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
388
喜欢
xǐhuān
thích, được yêu thích
HSK 1
我喜欢吃桃子。
Tôi thích ăn đào.
389
下(名、动
xià
xuống dưới bên dưới
HSK 1
你快下来。
我在楼下等你。
Bạn mau xuống đây.
Tôi đứng dưới lầu đợi bạn nhé.
390
下班
xià//bān
tan làm
HSK 1
下班以后我们一起去吃饭吧。
Sau khi tan làm chúng ta đi ăn tối đi.
391
下边
xiàbian
bên dưới
HSK 1
桌子下边有一个球。
Dưới gầm bàn có một quả bóng.
392
下车
xià chē
xuống xe
HSK 1
我在下一站下车。
Tôi xuống xe ở bến kế tiếp.
393
下次
xià cì
lần kế tiếp, lần sau
HSK 1
我下次有时间再来。
Lần sau tôi có thời gian sẽ lại đến đây.
394
下课
xià//kè
tan học
HSK 1
我六点下课。
6 giờ tối là tôi tan học.
395
下午
xiàwǔ
buổi chiều
HSK 1
下午我在家里看电视。
Buổi chiều tôi ngồi trong nhà xem phim.
396
下雨
xià yǔ
đổ mưa
HSK 1
今天可能会下雨。
Chắc hôm nay sẽ có mưa đấy.
397
xiān
trước
HSK 1
你们先吃,我一会儿就到。
Các bạn cứ ăn trước đi, lát nữa tôi đến ngay.
398
先生
xiānsheng
quý ông (gọi tôn kính)
HSK 1
先生您好,您找谁?
Chào anh, anh muốn tìm ai ạ?
399
现在
xiànzài
hiện tại, bây giờ
HSK 1
你现在在哪儿?
Hiện tại bạn đang ở đâu?
400
xiǎng
muốn, suy nghĩ
HSK 1
我想去书店买一本书。
Tôi muốn đi tiệm sách để mua một quyển sách.
401
xiǎo
nhỏ, bé
HSK 1
她说的声音好小。
Cô ấy nói bé quá.
402
小孩儿
xiǎoháir
trẻ em
HSK 1
这个小孩儿是我朋友的儿子。
Đứa bé này là con trai của anh bạn tôi.
403
小姐
xiǎojiě
tiểu thư, cô, em
HSK 1
小姐您好,您想买什么东西?
Chào cô, cô muốn mua gì?
404
小朋友
xiǎopéngyǒu
trẻ em, bạn nhỏ
HSK 1
小朋友们很喜欢看电视。
Các bạn nhỏ rất thích xem tivi.
405
小时
xiǎoshí
tiếng, giờ đồng hồ
HSK 1
还有一个小时才上课。
Còn tận một tiếng đồng hồ nữa mới tan học.
406
小学
xiǎoxué
bậc tiểu học
HSK 1
我的女儿还在上小学。
Con gái tôi còn đang học tiểu học.
407
小学生
xiǎoxuéshēng
học sinh tiểu học
HSK 1
他还是个小学生。
bạn ấy vẫn là một học sinh tiểu học.
408
xiào
cười
HSK 1
她笑起来真好看。
Cô ấy cười lên trộng thật đẹp.
409
xiě
viết
HSK 1
他写字很快。
Cô ấy viết chữ rất nhanh.
410
谢谢
xièxie
cảm ơn
HSK 1
谢谢你帮助我。
cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
411
xīn
mới
HSK 1
我买了一件新衣服。
Tôi mua một bộ quần áo mới.
412
新年
xīnnián
năm mới
HSK 1
新年快乐!
Chúc mừng năm mới!
413
星期
xīngqī
tuần, thứ
HSK 1
今天是星期几?
Hôm nay là thứ mấy?
414
星期日
xīngqīrì
chủ nhật
HSK 1
星期日你想去哪里玩?
Chủ nhật bạn định đi đâu chơi?
415
星期天
xīngqītiān
chủ nhật
HSK 1
星期天学生们不上学。
Chủ nhật thì học sinh không lên lớp.
416
xíng
được, ổn
HSK 1
我今天有事,明天再来行吗?
Tối nay tôi lại có việc, ngày mai bạn đến được không?
417
休息
xiūxi
nghỉ ngơi
HSK 1
我今天在家休息。
Hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi.
418
xué
học
HSK 1
我在学汉语。
Tôi đang học tiếng Trung.
419
学生
xué·shēng
học sinh, sinh viên
HSK 1
我是王老师的学生。
Tôi là học sinh của thầy Vương.
420
学习
xuéxí
học tập
HSK 1
你还在学汉语吗?
Bạn có còn học tiếng Trung không?
421
学校
xuéxiào
trường học
HSK 1
我的学校在北京。
Trường học của chúng tôi ở Bắc Kinh.
422
学院
xuéyuàn
học viện
HSK 1
你是哪个学院的学生?
bạn là sinh viên của khoa nào?
423
要(动)
yào
muốn, cần, phải
HSK 1
我明天要去上班。
Ngày mai tôi phải đi làm.
424
爷爷
yéye
ông nội, ông
HSK 1
我爷爷今年八十岁了。
Ông nội tôi năm nay đã tám mươi tuổi rồi.
425
cũng
HSK 1
我也喜欢吃面条儿。
Tôi cũng thích ăn mỳ sợi.
426
trang
HSK 1
这本书有八十页。
Quyển sách này (tổng cộng) có tám mươi trang.
427
số 1
HSK 1
我有一台电脑。
Tôi có một chiếc máy tính.
428
衣服
yīfu
quần áo
HSK 1
你穿这件衣服很好看。
Bạn mặc bộ quần áo này rất đẹp.
429
医生
yīshēng
bác sĩ
HSK 1
他想做一名医生。
Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
430
医院
yīyuàn
bệnh viện
HSK 1
医院在我家的旁边。
Bệnh viện ở bên cạnh nhà tôi.
431
一半
yíbàn
một nửa
HSK 1
我的作业只写了一半。
Bài tập của tôi mới viết được có một nửa.
432
一会儿
yíhuìr
một chốc, một lát
HSK 1
我一会儿要出门。
Một lát nữa tôi phải ra ngoài.
433
一块儿
yíkuàir
cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau
HSK 1
你和我一块儿去吧。
Bạn và tôi cùng đi đi.
434
一下儿
yíxiàr
một lát, một lúc
HSK 1
给我看一下儿。
Cho tôi xem một chút.
435
一样
yíyàng
giống nhau, như nhau
HSK 1
这两条裤子是一样的。
Hai chiếc quần này giống hệt nhau.
436
一边
yìbiān
một bên, một mặt
HSK 1
一边是学校,一边是超市。
Một bên là trường học, một bên là siêu thị.
437
一点儿
yìdiǎnr
một chút
HSK 1
这本书我只看了一点儿。
Tôi mới đọc được một ít của quyển sách này.
438
一起
yìqǐ
cùng
HSK 1
我和他一起去学校。
Tôi cùng anh ấy đi đến trường.
439
一些
yìxiē
một ít, một chút
HSK 1
我买了一些水果。
Tôi mua một ít hoa quả.
440
yòng
dùng, sử dụng
HSK 1
东方人用筷子吃饭。
Người phương Đông dùng đũa ăn cơm.
441
yǒu

HSK 1
我有两本书。
Tôi có hai quyển sách.
442
有的
yǒude

HSK 1
有的人不喜欢吃苹果。
Có người không thích ăn táo.
443
有名
yǒu//míng
nổi tiếng
HSK 1
他在中国很有名。
Anh ấy rất nổi tiếng bên Trung Quốc.
444
有时候|有时
yǒushíhou|y
có lúc
HSK 1
我有时也会走路去学校。
Có những lúc tôi sẽ đi bộ đến trường.
445
有(一)些
yǒu(yì)xiē
có một tí
HSK 1
我有一些问题想问你。
Em có mấy vấn đề muốn hỏi thầy ạ.
446
有用
yǒuyòng
có ích, có tác dụng
HSK 1
我觉得这本书很有用。
Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích.
447
yòu
bên phải
HSK 1
我常用右手。
Tôi thường dùng tay phải. (Tôi thuận tay phải.)
448
右边
yòubian
phía bên phải
HSK 1
她右边的那个女生是谁?
Cô gái ngồi bên phải bạn là ai thế?
449
mưa
HSK 1
下雨了,我们不能去打球了。
Mưa rồi, chúng ta không chơi bóng được rồi.
450
yuán
đồng (đơn vị tiền tệ)
HSK 1
这本书三十元。
Quyển sách này (có giá là) ba mươi tệ.
451
yuǎn
xa
HSK 1
我家离学校很远。
Nhà tôi cách trường rất xa.
452
yuè
mặt trăng, tháng
HSK 1
今天是四月十九号。
Hôm nay là ngày mười chín tháng tư.
453
zài
lại
HSK 1
我一会儿再打电话给你。
Một lát nữa tôi sẽ gọi điện thoại lại cho bạn.
454
再见
zàijiàn
hẹn gặp lại/ Tạm biệt
HSK 1
A:老师再见!B:同学们再见!
A: Em chào thầy ạ! B: Tạm biệt các em!
455
zài
đang, ở tại
HSK 1
我的家在河内。
Nhà của tôi ở Hà Nội.
456
在家
zàijiā
ở nhà
HSK 1
昨天我在家做作业。
Hôm qua tôi ở nhà làm bài tập.
457
zǎo
sớm
HSK 1
他很早就去上课了。
Tôi đến lớp học từ sớm.
458
早饭
zǎofàn
bữa sáng
HSK 1
你今天吃早饭了吗?
Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?
459
早上
zǎoshàng
buổi sáng
HSK 1
我每天早上都跑步。
Mỗi ngày sáng sớm tôi đều chạy bộ.
460
怎么
zěnme
làm sao, thế nào
HSK 1
他怎么还不回来?
Sao mà anh ấy vẫn chưa quay về?
461
站(名)
zhàn
bến, trạm
HSK 1
我现在火车站等朋友。
Tôi đợi bạn ở bến xe lửa.
462
zhǎo
tìm
HSK 1
我去图书馆找一些书。
Tôi đi thư viện tìm mấy quyển sách.
463
找到
zhǎodào
tìm thấy
HSK 1
我找到钱包了。
Tôi tìm thấy ví tiền rồi.
464
zhè
này, đây
HSK 1
这是你的书吗?
Đây là sách của bạn à?
465
这边
zhèbiān
bên này
HSK 1
这边是教学楼。
Bên này là khu dạy học.
466
这里
zhè·lǐ
nơi đây
HSK 1
去年这里还是一个学校。
Năm ngoái chỗ này vẫn là khu trường học.
467
这儿
zhèr
đây
HSK 1
你怎么在这儿?
Tại sao bạn lại ở đây?
468
这些
zhèxiē
những cái này
HSK 1
这些都是我妹妹的东西。
Những thứ này đều là đồ đạc của em gái tôi.
469
zhe

HSK 1
房间里的灯还开着。
Đèn trong phòng vẫn đang sáng.
470
zhēn
thật là
HSK 1
这件衣服真漂亮。
Bộ quần áo này thật là đẹp.
471
真的
zhēnde
Thật ư? Thật đó!
HSK 1
你说是真的吗?
Lời bạn nói là thật ư?
472
正(副)
zhèng
khéo, chính,...
HSK 1
今天正好也是我的生日。
Thật khéo hôm nay cũng là sinh nhật tôi.
473
正在
zhèngzài
đang
HSK 1
我正在上课。
Tôi đang học trên lớp.
474
知道
zhī·dào
biết
HSK 1
你知道他在哪儿吗?
bạn có biết tôi đang ở đâu không?
475
知识
zhīshì
kiến thức
HSK 1
这都是我学过的知识。
Đây đều là những kiến thức mà tôi đã được học.
476
zhōng
giữa
HSK 1
在我们三个人中,她是最高的。
Trong ba người chúng tôi, cô ấy là cao nhất.
477
中国
Zhōngguó
nước Trung Quốc
HSK 1
我朋友是中国人。
Bạn của tôi là người Trung Quốc.
478
中间
zhōngjiān
giữa
HSK 1
她站在我们中间。
Cô ấy đứng giữa nhóm chúng tôi.
479
中文
Zhōngwén
(văn tự) Tiếng Trung
HSK 1
我在学习中文。
Tôi đang học tiếng Trung.
480
中午
zhōngwǔ
buổi trưa
HSK 1
你中午在哪里吃饭?
Buổi trưa bạn đi ăn ở đâu thế?
481
中学
zhōngxué
cấp Trung học
HSK 1
这是一所中学。
Đây là một trường Trung học.
482
中学生
zhōngxuéshēn
học sinh Trung học
HSK 1
A:你是小学生吗?
B:不是,我是中学生
A: Em là học sinh tiểu học hả?
B: Không phải đâu, em là học sinh Trung học rồi.
483
zhòng
nặng
HSK 1
这些东西太重了
Đống đồ này nặng quá đi mất.
484
重要
zhòngyào
quan trọng
HSK 1
这件事情很重要。
Chuyện này rất quan trọng.
485
zhù
ở tại
HSK 1
你住在哪里?
bạn sống ở đâu?
486
准备
zhǔnbèi
chuẩn bị
HSK 1
我爸爸准备要出国。
Bố tôi chuẩn bị đi nước ngoài.
487
桌子
zhuōzi
cái bàn
HSK 1
这桌子是白色的颜色。
Cái bàn này có màu trắng.
488
chữ, chữ viết, văn tự
HSK 1
她写字写得很漂亮。
Cô ấy viết chữ rất đẹp.
489
子(桌子)
zi(zhuōzi)
cái
HSK 1
这个杯子是我的杯子。
Cái cốc này là của tôi.
490
zǒu
đi
HSK 1
我们快走吧。
Chúng ta mau đi thôi.
491
走路
zǒu//lù
đi đường, đi bộ
HSK 1
我的车坏了,要走路去上课。
Xe của tôi bị hỏng rồi, tôi phải đi bộ đến trường.
492
zuì
nhất, số một
HSK 1
我最喜欢吃中国菜。
Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc nhất.
493
最好
zuìhǎo
tốt nhất
HSK 1
你最好要做完作业,否则我不准你
去玩儿。
Tốt nhất là con hãy làm xong hết bài tập của mình đi, không thì mẹ sẽ không cho con đi chơi đâu!
494
最后
zuìhòu
cuối cùng, sau cùng
HSK 1
这是课本的最后一课。
Đây là bài học cuối cùng của sách giáo khoa.
495
昨天
zuótiān
hôm qua
HSK 1
昨天你跟他去王老师家,是吗?
Hôm qua bạn đến nhà của thầy Vương cùng anh ấy phải
không?
496
zuǒ
bên trái
HSK 1
我用左手写字。
Tôi viết chữ bằng tay trái.
497
左边
zuǒbiān
bên trái
HSK 1
他坐在我左边。
Anh ấy ngồi bên trái tôi.
498
zuò
ngồi
HSK 1
你坐在哪儿?我找不到。
bạn đang ngồi ở đâu đấy? Tớ không tìm thấy bạn.
499
坐下
zuòxià
ngồi xuống
HSK 1
“请坐下来,休息一下!”
Mời bạn ngồi xuống, xin hãy nghỉ một lát!
500
zuò
làm
HSK 1
你后来想做什么?
Sau này bạn muốn làm gì?

Có một số bạn đang theo giáo trình HSK 1 cũ. Vậy có thể xem lại tại đây.

Xem tiếp bộ từ vựng HSK 2:

5/5 - (81 bình chọn)
Danh mục HSK
« Bài viết trước
Bài viết tiếp theo »
Từ vựng HSK 2: 772 từ vựng quan trọng
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

70 bình luận về “Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng mở đầu”

  1. ad ơi có thể làm thêm phần cài đặt cho phép để mỗi chứ hán ở từ hoặc mặt trước của flashcard không ạ? như vậy tiện việc nhớ mặt chữ, không phụ thuộc vào pinyin để biết từ ạ

Viết một bình luận Hủy