阿姨
ā yí
cô dì
啊
a
a à ừ ờ
矮
ǎi
thấp
爱好
ài hào
yêu thích thích
安静
ān jìng
yên lặng
把
bǎ
lấy đem
搬
bān
chuyển đi
班
bān
lớp
半
bàn
nửa
办法
bàn fǎ
biện pháp cách
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
帮忙
bāng máng
giúp giúp đỡ
包
bāo
bao túi
饱
bǎo
no
报纸
bào zhǐ
báo chí
北方
běi fāng
miền Bắc
被
bèi
bị được
鼻子
bí zi
mũi
比较
bǐ jiào
so với
比赛
bǐ sài
thi đấu
必须
bì xū
phải cần phải
变化
biàn huà
biến hóa thay đổi
表示
biǎo shì
biểu thị bày tỏ
表演
biǎo yǎn
biểu diễn
别人
bié rén
người khác
宾馆
bīn guǎn
nhà khách khách sạn
冰箱
bīng xiāng
tủ lạnh tủ đá
才
cái
mới (động tác diễn ra muộn)
菜单
cài dān
thực đơn
参加
cān jiā
tham gia
草
cǎo
cỏ
层
céng
tầng
差
chà
kém
超市
chāo shì
siêu thị
衬衫
chèn shān
áo sơ mi
成绩
chéng jì
thành tích
城市
chéng shì
thành phố
迟到
chí dào
đến muộn
出现
chū xiàn
xuất hiện
厨房
chú fáng
bếp
除了
chú le
ngoài ra trừ ra
春
chūn
mùa xuân
词语
cí yǔ
từ ngữ
聪明
cōng ming
thông minh
打扫
dǎ sǎo
quét quét dọn
打算
dǎ suàn
định dự định tính toán
带
dài
đem mang
担心
dān xīn
lo lắng
蛋糕
dàn gāo
bánh ga tô
当然
dāng rán
đương nhiên
灯
dēng
đèn
低
dī
thấp
地方
dì fāng
địa phương chỗ nơi vùng
地铁
dì tiě
xe điện ngầm
地图
dì tú
bản đồ
电梯
diàn tī
thang máy
电子邮件
diàn zǐ yóu jiàn
e-mail
东
dōng
phía đông
冬
dōng
mùa đông
懂
dǒng
hiểu
动物
dòng wù
động vật
短
duǎn
ngắn
段
duàn
đoạn
锻炼
duàn liàn
tập luyện rèn luyện
多么
duō me
bao nhiêu biết bao
饿
è
đói
而且
ér qiě
mà còn hơn nữa
耳朵
ěr duo
tai
发烧
fā shāo
phát sốt sốt
发现
fā xiàn
tìm ra phát hiện
方便
fāng biàn
thuận tiện thuận lợi
放
fàng
tha thả
放心
fàng xīn
yên trí yên tâm
分
fēn
phân chia chia
附近
fù jìn
gần cận cận
复习
fù xí
ôn tập
干净
gān jìng
sạch sẽ
敢
gǎn
dám
感冒
gǎn mào
bị cảm
刚才
gāng cái
vừa vừa mới
跟
gēn
theo
根据
gēn jù
căn cứ
更
gèng
hơn nữa càng thêm
公园
gōng yuán
công viện
故事
gù shi
truyện
刮风
guā fēng
gió thổi
关
guān
đóng tắt
关系
guān xì
quan hệ liên quan
关心
guān xīn
quan tâm
关于
guān yú
về
国家
guó jiā
nhà nước quốc gia
果汁
guǒ zhī
nước hoa quả
过去
guò qù
đã qua trước đây đi qua
还是
hái shì
vẫn còn hoặc hay
害怕
hài pà
sợ
河
hé
sông
黑板
hēi bǎn
bảng đen
护照
hù zhào
hộ chiếu
花
huā
hoa
花园
huā yuán
hoa viên
画
huà
vẽ họa bức tranh
坏
huài
xấu hỏng
还
huán
hoàn trả
环境
huán jìng
môi trường hoàn cảnh
换
huàn
đổi thay đổi trao đổi
黄
huáng
màu vàng
会议
huì yì
hội nghị
或者
huò zhě
hoặc
几乎
jī hū
hầu như cơ hồ
机会
jī huì
cơ hội dịp
极
jí
rất hết cực
记得
jì dé
nhớ nhớ được
季节
jì jié
mùa mùa khí hậu
检查
jiǎn chá
kiểm tra
简单
jiǎn dān
đơn giản
健康
jiàn kāng
khỏe mạnh
见面
jiàn miàn
gặp mặt gặp nhau
讲
jiǎng
nói kể giảng
教
jiāo
dạy
角
jiǎo
sừng góc
脚
jiǎo
chân
接
jiē
tiếp nối đón
街道
jiē dào
phố đường
结婚
jié hūn
kết hôn lấy nhau
节目
jié mù
tiết mục
节日
jié rì
ngày lễ ngày tết
结束
jié shù
kết thúc hết
解决
jiě jué
giải quyết
借
jiè
mượn
经常
jīng cháng
thường thường xuyên
经过
jīng guò
quá trình qua đi qua
经理
jīng lǐ
giám đốc
久
jiǔ
lâu lâu đời
旧
jiù
cũ
举行
jǔ xíng
tổ chức cử hành
句子
jù zǐ
câu
决定
jué dìng
quyết định
渴
kě
khát
可爱
kě ài
đáng yêu dễ thương
刻
kè
chạm khắc
客人
kè rén
khách
空调
kōng tiáo
máy điều hòa nhiệt độ
口
kǒu
miệng khẩu
哭
kū
khóc
裤子
kù zi
quần
块
kuài
miếng viên
筷子
kuài zi
đũa
蓝
lán
xanh lam
老
lǎo
già
离开
lí kāi
rời khỏi
礼物
lǐ wù
quà lễ vật
历史
lì shǐ
lịch sử
脸
liǎn
mặt
练习
liàn xí
luyện tập
辆
liàng
chiếc cái kiện
了解
liáo jiě
hiểu rõ biết rõ
邻居
lín jū
hàng xóm
楼
lóu
lầu tầng
绿
lv
xanh lục
马
mǎ
con ngựa
马上
mǎ shàng
ngay lập tức
卖
mài
bán
满意
mǎn yì
hài lòng
帽子
mào zǐ
mũ
门
mén
cửa
米
mǐ
gạo
面包
miàn bāo
bánh mì
面条
miàn tiáo
mì
明白
míng bai
rõ ràng hiểu biết
奶奶
nǎi nǎi
bà
南
nán
phía nam
难
nán
khó
难过
nán guò
khó chịu
音乐
yīn yuè
âm nhạc
年级
nián jí
lớp
年轻
nián qīng
trẻ
鸟
niǎo
con chim
努力
nǔ lì
cố gắng nỗ lực
爬山
pá shān
leo núi
盘子
pán zi
đĩa mâm khay
胖
pàng
béo
啤酒
pí jiǔ
bia
葡萄
pú táo
quả nho
普通话
pǔ tōng huà
tiếng phổ thông
骑
qī
cưỡi đi
奇怪
qí guài
kỳ lạ quái lạ
其实
qí shí
kỳ thực thực ra
其他
qí tā
khác
铅笔
qiān bǐ
bút chì
清楚
qīng chǔ
rõ ràng minh mẫn hiểu rõ
秋
qiū
mùa thu
裙子
qún zi
váy
然后
rán hòu
sau đó tiếp đó
热情
rè qíng
nhiệt tình nhiệt huyết
认真
rèn zhēn
chăm chỉ nghiêm túc
容易
róng yi
dễ dễ dàng
如果
rú guǒ
nếu
伞
sǎn
ô
上网
shàng wǎng
lên mạng
生气
shēng qì
giận tức giận
声音
shēng yīn
âm thanh
使
shǐ
khiến sai bảo dùng
世界
shì jiè
thế giới gầy
手机
shǒu jī
điện thoại di động
瘦
shòu
gầy
舒服
shū fu
thoải mái dễ chịu
叔叔
shū shu
chú
树
shù
cây
数学
shù xué
toán học
刷牙
shuā yá
chải răng
双
shuāng
đôi hai cặp
水平
shuǐ píng
trình độ
司机
sī jī
lái xe
认为
rèn wéi
nghĩ
虽然
suī rán
tuy tuy nhiên
太阳
tài yang
thái dương mặt trời
糖
táng
đường kẹo
特别
tè bié
đặc biệt
疼
téng
đau
提高
tí gāo
nâng cao
体育
tǐ yù
thể thao
同事
tóng shì
đồng nghiệp
头发
tóu fà
tóc
突然
tū rán
đột nhiên chợt
图书馆
tú shū guán
thư viện
腿
tuǐ
chân đùi
完成
wán chéng
hoàn thành
碗
wǎn
bát chén
万
wàn
vạn mười nghìn
忘记
wàng jì
quên
为
wèi
hành vì để cho
位
wèi
vị chỗ nơi
为了
wèi le
để vì
文化
wén huà
văn hóa
西
xī
tây
习惯
xí guàn
quen
洗手间
xǐ shǒu jiān
nhà vệ sinh
洗澡
xǐ zǎo
tắm tắm rửa
夏
xià
hè hạ
先
xiān
trước trước tiên
香蕉
xiāng jiāo
quả chuối tiêu
相同
xiāng tóng
giống nhau tương đồng
相信
xiāng xìn
tin tin tưởng
像
xiàng
giống như
小心
xiǎo xīn
coi chừng cẩn thận
校长
xiào zhǎng
hiệu trưởng
鞋
xié
giầy
新闻
xīn wén
tin tức
新鲜
xīn xiān
tươi
信
xìn
thư tin tưởng chữ tín
行李箱
xíng li xiāng
va li
兴趣
xìng qù
hứng thú
熊猫
xióng māo
gấu trúc
需要
xū yào
cần
选择
xuǎn zé
chọn tuyển chọn
眼镜
yǎn jìng
kính mắt
要求
yāo qiú
yêu cầu
一般
yī bān
bình thường phổ biến
一边
yī biān
mặt bên một mặt vừa
爷爷
yé ye
ông
一定
yī dìng
chính xác nhất định
一共
yī gòng
tổng cộng
一会儿
yī huǐ er
một lát một chốc
一样
yī yàng
giống như
一直
yī zhí
luôn luôn
以后
yǐ hòu
sau này sau khi
以前
yǐ qián
trước đây trước kia
以为
yǐ wéi
cho rằng cho là
银行
yín háng
ngân hàng
应该
yīng gāi
nên phải
印象
yìn xiàng
ấn tượng
用
yòng
dùng
游戏
yóu xì
trò chơi
有名
yǒu míng
nổi tiếng
又
yòu
lại vừa ... lại
遇到
yù dào
gặp mặt
愿意
yuàn yì
bằng lòng mong muốn
越
yuè
vượt qua nhảy qua càng
月亮
yuè liàng
mặt trăng
云
yún
mây
站
zhàn
đứng
长
zhǎng
dài
着急
zháo jí
sốt ruột lo lắng
照顾
zhào gù
chăm sóc
照片
zhào piàn
bức ảnh
照相机
zhào xiàng jī
máy chụp ảnh
只
zhǐ
chỉ
中间
zhōng jiān
ở giữa bên trong
终于
zhōng yú
cuối cùng
种
zhǒng
loại kiểu
重要
zhòng yào
quan trọng
周末
zhōu mò
cuối tuần
主要
zhǔ yào
chủ yếu chính
祝
zhù
chúc chúc mừng
注意
zhù yì
chú ý
字典
zì diǎn
từ điển
自己
zì jǐ
tự mình bản thân
总是
zǒng shì
luôn luôn lúc nào cũng
最近
zuì jìn
gần đây dạo này
作业
zuò yè
bài tập về nhà
作用
zuò yòng
tác dụng
Trang: 1 2
Quá tuyệt nhưng Mong tác giả để pinyin ở mặt sau thì feichang hao
Có bật tắt pinyin nữa là tuyệt vời luôn
ad ơi hsk3 ko có ví dụ như hsk2 ạ huhuhu
Hay quá mà giờ mới biết
mình còn cập nhận từ vựng theo 9 cấp nữa không ạ?
ad ơi ad làm từ vựng hsk3 bản 9 cấp mới đi ạ. Tại sao ad lại chỉ làm từ vựng bản mới đến hsk2 thôi ạ😅
sao 600 từ mà mk chỉ xem được 301 từ thôi nhỉ :((
600 từ là bao gồm cả phần HSK 1 + HSK 2 bạn nhé. HSK tính từ vựng như vậy
Sắp có các phần từ vựng đầy đủ của HSK9 cấp chưa bạn ơi, trang này mình thấy theo dõi rất tiện
từ điển là 词典 mà sao lại là 字典
Mong tác giả cho mình xin số điện thoại để kết bạn
Mình nghĩ mặt trước flashcard k nên để pinyin thì hay hơn, để vào mặt sau nhìn đoán mới dễ nhớ ạ
Cảm ơn bạn đã góp ý. Cơ mà pinyin chỉ là cách đọc, nó cũng không ảnh hưởng tới nghĩa tiếng việt ạ 😀
kiểu có những người nhớ pinyin chứ k nhớ mặt chữ ấy, nên là mình cũng nghĩ để pinyin đằng sau sẽ giúp dễ nhớ mặt chữ hơn
chài ai y chang nhớ mỗi pinyin k nhớ mặt chữ
Ad ơi làm thêm flash card hsk 1, 2 nữa đi ạ
HSK 1, 2 cũng có FlashCard đó bạn. Bạn vào bài HSK 1, HSK 2 ở cuối có link đó
Ad ơi làm thêm flash card hsk 1,2 đi ạ
hình như từ điển là 词典 mà nhỉ?
Ad ơi làm thêm flash card hsk 1 và 2 nữa đi ạ
sao em mở mà không thấy hiện cách dạy viết ạ? không biết có lỗi gì không ạ?
Cảm ơn bạn nhé, mình check lại oke rồi hi
ad ơi, sao chỉ có 300 từ vậy ạ. HSK3 cần khoảng 600 mà
300 từ còn lại là của HSK 1 + HSK 2 bạn nhé
Cảm ơn ad rất nhiều ạ <3
cảm ơn tác giả rất nhiều. mình rất thích cách dạy từ vựng của bạn ah
Leo núi là 爬山 chứ nhỉ?
Từ leo núi là 爬山 chứ nhỉ?
hình như từ 271 “ấn tượng” là 印象, chứ không phải 影响
兴趣 bị sai pinyin rồi ???
Cảm ơn bạn nhé ^^, còn chỗ nào chưa chuẩn thì bổ sung giúp mình
ad cho mình hỏi có file để tải xuống từ vựng của từng cấp hsk k ạ .
Bạn có thể học trực tiếp trên web nhé 😀
https://toihoctiengtrung.com/hsk-1
https://toihoctiengtrung.com/hsk-2
https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
https://toihoctiengtrung.com/hsk-4
…
buồn quá ước gì file pdf để download xem cho tiện admin ơi
Phần flashcard quá hay luôn ạ, e vừa học vừa nhẩm trong đầu xem đúng nghĩa không
Rất tuyệt vời. Dễ học vì có phần dạy viết và phần nghe. Nhưng còn thiếu 300 từ nữa trong tài liệu này. Bạn có thể up lên nữa được không?
300 từ còn lại là của HSK 1 + HSK 2 đó bạn. 600 từ là cộng dồn từ HSK 1 tới HSK 3
Quá tuyệt vời ạ, sắp hết HSK 3 rùi. Đang hóng HSK 4 của admin hehe