lên trên

Từ vựng HSK 3: Tổng hợp 600 từ vựng tiếp theo

阿姨
ā yí
cô dì
a
a à ừ ờ
ǎi
thấp
爱好
ài hào
yêu thích thích
安静
ān jìng
yên lặng
lấy đem
bān
chuyển đi
bān
lớp
bàn
nửa
办法
bàn fǎ
biện pháp cách
办公室
bàn gōng shì
văn phòng
帮忙
bāng máng
giúp giúp đỡ
bāo
bao túi
bǎo
no
报纸
bào zhǐ
báo chí
北方
běi fāng
miền Bắc
bèi
bị được
鼻子
bí zi
mũi
比较
bǐ jiào
so với
比赛
bǐ sài
thi đấu
必须
bì xū
phải cần phải
变化
biàn huà
biến hóa thay đổi
表示
biǎo shì
biểu thị bày tỏ
表演
biǎo yǎn
biểu diễn
别人
bié rén
người khác
宾馆
bīn guǎn
nhà khách khách sạn
冰箱
bīng xiāng
tủ lạnh tủ đá
cái
mới (động tác diễn ra muộn)
菜单
cài dān
thực đơn
参加
cān jiā
tham gia
cǎo
cỏ
céng
tầng
chà
kém
超市
chāo shì
siêu thị
衬衫
chèn shān
áo sơ mi
成绩
chéng jì
thành tích
城市
chéng shì
thành phố
迟到
chí dào
đến muộn
出现
chū xiàn
xuất hiện
厨房
chú fáng
bếp
除了
chú le
ngoài ra trừ ra
chūn
mùa xuân
词语
cí yǔ
từ ngữ
聪明
cōng ming
thông minh
打扫
dǎ sǎo
quét quét dọn
打算
dǎ suàn
định dự định tính toán
dài
đem mang
担心
dān xīn
lo lắng
蛋糕
dàn gāo
bánh ga tô
当然
dāng rán
đương nhiên
dēng
đèn
thấp
地方
dì fāng
địa phương chỗ nơi vùng
地铁
dì tiě
xe điện ngầm
地图
dì tú
bản đồ
电梯
diàn tī
thang máy
电子邮件
diàn zǐ yóu jiàn
e-mail
dōng
phía đông
dōng
mùa đông
dǒng
hiểu
动物
dòng wù
động vật
duǎn
ngắn
duàn
đoạn
锻炼
duàn liàn
tập luyện rèn luyện
多么
duō me
bao nhiêu biết bao
饿
è
đói
而且
ér qiě
mà còn hơn nữa
耳朵
ěr duo
tai
发烧
fā shāo
phát sốt sốt
发现
fā xiàn
tìm ra phát hiện
方便
fāng biàn
thuận tiện thuận lợi
fàng
tha thả
放心
fàng xīn
yên trí yên tâm
fēn
phân chia chia
附近
fù jìn
gần cận cận
复习
fù xí
ôn tập
干净
gān jìng
sạch sẽ
gǎn
dám
感冒
gǎn mào
bị cảm
刚才
gāng cái
vừa vừa mới
gēn
theo
根据
gēn jù
căn cứ
gèng
hơn nữa càng thêm
公园
gōng yuán
công viện
故事
gù shi
truyện
刮风
guā fēng
gió thổi
guān
đóng tắt
关系
guān xì
quan hệ liên quan
关心
guān xīn
quan tâm
关于
guān yú
về
国家
guó jiā
nhà nước quốc gia
果汁
guǒ zhī
nước hoa quả
过去
guò qù
đã qua trước đây đi qua
还是
hái shì
vẫn còn hoặc hay
害怕
hài pà
sợ
sông
黑板
hēi bǎn
bảng đen
护照
hù zhào
hộ chiếu
huā
hoa
花园
huā yuán
hoa viên
huà
vẽ họa bức tranh
huài
xấu hỏng
huán
hoàn trả
环境
huán jìng
môi trường hoàn cảnh
huàn
đổi thay đổi trao đổi
huáng
màu vàng
会议
huì yì
hội nghị
或者
huò zhě
hoặc
几乎
jī hū
hầu như cơ hồ
机会
jī huì
cơ hội dịp
rất hết cực
记得
jì dé
nhớ nhớ được
季节
jì jié
mùa mùa khí hậu
检查
jiǎn chá
kiểm tra
简单
jiǎn dān
đơn giản
健康
jiàn kāng
khỏe mạnh
见面
jiàn miàn
gặp mặt gặp nhau
jiǎng
nói kể giảng
jiāo
dạy
jiǎo
sừng góc
jiǎo
chân
jiē
tiếp nối đón
街道
jiē dào
phố đường
结婚
jié hūn
kết hôn lấy nhau
节目
jié mù
tiết mục
节日
jié rì
ngày lễ ngày tết
结束
jié shù
kết thúc hết
解决
jiě jué
giải quyết
jiè
mượn
经常
jīng cháng
thường thường xuyên
经过
jīng guò
quá trình qua đi qua
经理
jīng lǐ
giám đốc
jiǔ
lâu lâu đời
jiù
举行
jǔ xíng
tổ chức cử hành
句子
jù zǐ
câu
决定
jué dìng
quyết định
khát
可爱
kě ài
đáng yêu dễ thương
chạm khắc
客人
kè rén
khách
空调
kōng tiáo
máy điều hòa nhiệt độ
kǒu
miệng khẩu
khóc
裤子
kù zi
quần
kuài
miếng viên
筷子
kuài zi
đũa
lán
xanh lam
lǎo
già
离开
lí kāi
rời khỏi
礼物
lǐ wù
quà lễ vật
历史
lì shǐ
lịch sử
liǎn
mặt
练习
liàn xí
luyện tập
liàng
chiếc cái kiện
了解
liáo jiě
hiểu rõ biết rõ
邻居
lín jū
hàng xóm
lóu
lầu tầng
绿
lv
xanh lục
con ngựa
马上
mǎ shàng
ngay lập tức
mài
bán
满意
mǎn yì
hài lòng
帽子
mào zǐ
mén
cửa
gạo
面包
miàn bāo
bánh mì
面条
miàn tiáo
明白
míng bai
rõ ràng hiểu biết
奶奶
nǎi nǎi
nán
phía nam
nán
khó
难过
nán guò
khó chịu
音乐
yīn yuè
âm nhạc
年级
nián jí
lớp
年轻
nián qīng
trẻ
niǎo
con chim
努力
nǔ lì
cố gắng nỗ lực
爬山
pá shān
leo núi
盘子
pán zi
đĩa mâm khay
pàng
béo
啤酒
pí jiǔ
bia
葡萄
pú táo
quả nho
普通话
pǔ tōng huà
tiếng phổ thông
cưỡi đi
奇怪
qí guài
kỳ lạ quái lạ
其实
qí shí
kỳ thực thực ra
其他
qí tā
khác
铅笔
qiān bǐ
bút chì
清楚
qīng chǔ
rõ ràng minh mẫn hiểu rõ
qiū
mùa thu
裙子
qún zi
váy
然后
rán hòu
sau đó tiếp đó
热情
rè qíng
nhiệt tình nhiệt huyết
认真
rèn zhēn
chăm chỉ nghiêm túc
容易
róng yi
dễ dễ dàng
如果
rú guǒ
nếu
sǎn
ô
上网
shàng wǎng
lên mạng
生气
shēng qì
giận tức giận
声音
shēng yīn
âm thanh
使
shǐ
khiến sai bảo dùng
世界
shì jiè
thế giới gầy
手机
shǒu jī
điện thoại di động
shòu
gầy
舒服
shū fu
thoải mái dễ chịu
叔叔
shū shu
chú
shù
cây
数学
shù xué
toán học
刷牙
shuā yá
chải răng
shuāng
đôi hai cặp
水平
shuǐ píng
trình độ
司机
sī jī
lái xe
认为
rèn wéi
nghĩ
虽然
suī rán
tuy tuy nhiên
太阳
tài yang
thái dương mặt trời
táng
đường kẹo
特别
tè bié
đặc biệt
téng
đau
提高
tí gāo
nâng cao
体育
tǐ yù
thể thao
同事
tóng shì
đồng nghiệp
头发
tóu fà
tóc
突然
tū rán
đột nhiên chợt
图书馆
tú shū guán
thư viện
tuǐ
chân đùi
完成
wán chéng
hoàn thành
wǎn
bát chén
wàn
vạn mười nghìn
忘记
wàng jì
quên
wèi
hành vì để cho
wèi
vị chỗ nơi
为了
wèi le
để vì
文化
wén huà
văn hóa
西
tây
习惯
xí guàn
quen
洗手间
xǐ shǒu jiān
nhà vệ sinh
洗澡
xǐ zǎo
tắm tắm rửa
xià
hè hạ
xiān
trước trước tiên
香蕉
xiāng jiāo
quả chuối tiêu
相同
xiāng tóng
giống nhau tương đồng
相信
xiāng xìn
tin tin tưởng
xiàng
giống như
小心
xiǎo xīn
coi chừng cẩn thận
校长
xiào zhǎng
hiệu trưởng
xié
giầy
新闻
xīn wén
tin tức
新鲜
xīn xiān
tươi
xìn
thư tin tưởng chữ tín
行李箱
xíng li xiāng
va li
兴趣
xìng qù
hứng thú
熊猫
xióng māo
gấu trúc
需要
xū yào
cần
选择
xuǎn zé
chọn tuyển chọn
眼镜
yǎn jìng
kính mắt
要求
yāo qiú
yêu cầu
一般
yī bān
bình thường phổ biến
一边
yī biān
mặt bên một mặt vừa
爷爷
yé ye
ông
一定
yī dìng
chính xác nhất định
一共
yī gòng
tổng cộng
一会儿
yī huǐ er
một lát một chốc
一样
yī yàng
giống như
一直
yī zhí
luôn luôn
以后
yǐ hòu
sau này sau khi
以前
yǐ qián
trước đây trước kia
以为
yǐ wéi
cho rằng cho là
银行
yín háng
ngân hàng
应该
yīng gāi
nên phải
印象
yìn xiàng
ấn tượng
yòng
dùng
游戏
yóu xì
trò chơi
有名
yǒu míng
nổi tiếng
yòu
lại vừa ... lại
遇到
yù dào
gặp mặt
愿意
yuàn yì
bằng lòng mong muốn
yuè
vượt qua nhảy qua càng
月亮
yuè liàng
mặt trăng
yún
mây
zhàn
đứng
zhǎng
dài
着急
zháo jí
sốt ruột lo lắng
照顾
zhào gù
chăm sóc
照片
zhào piàn
bức ảnh
照相机
zhào xiàng jī
máy chụp ảnh
zhǐ
chỉ
中间
zhōng jiān
ở giữa bên trong
终于
zhōng yú
cuối cùng
zhǒng
loại kiểu
重要
zhòng yào
quan trọng
周末
zhōu mò
cuối tuần
主要
zhǔ yào
chủ yếu chính
zhù
chúc chúc mừng
注意
zhù yì
chú ý
字典
zì diǎn
từ điển
自己
zì jǐ
tự mình bản thân
总是
zǒng shì
luôn luôn lúc nào cũng
最近
zuì jìn
gần đây dạo này
作业
zuò yè
bài tập về nhà
作用
zuò yòng
tác dụng
5/5 - (10 bình chọn)
Danh mục HSK
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
34 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Triển
Triển
4 tháng trước

Hay quá mà giờ mới biết

Thi
Thi
11 tháng trước

mình còn cập nhận từ vựng theo 9 cấp nữa không ạ?

Đặng Thị Mai
Đặng Thị Mai
11 tháng trước

ad ơi ad làm từ vựng hsk3 bản 9 cấp mới đi ạ. Tại sao ad lại chỉ làm từ vựng bản mới đến hsk2 thôi ạ😅

Hạnh
Hạnh
2 năm trước

sao 600 từ mà mk chỉ xem được 301 từ thôi nhỉ :((

Tiểu Long
Tiểu Long
Trả lời  Phạm Tiến
1 năm trước

Sắp có các phần từ vựng đầy đủ của HSK9 cấp chưa bạn ơi, trang này mình thấy theo dõi rất tiện

min chung
min chung
Trả lời  Phạm Tiến
1 năm trước

từ điển là 词典 mà sao lại là 字典

Hương
Hương
2 năm trước

Mong tác giả cho mình xin số điện thoại để kết bạn

tiep
tiep
2 năm trước

Mình nghĩ mặt trước flashcard k nên để pinyin thì hay hơn, để vào mặt sau nhìn đoán mới dễ nhớ ạ

My
My
Trả lời  Phạm Tiến
2 năm trước

kiểu có những người nhớ pinyin chứ k nhớ mặt chữ ấy, nên là mình cũng nghĩ để pinyin đằng sau sẽ giúp dễ nhớ mặt chữ hơn

Lê Thị Thanh Nhàn
Lê Thị Thanh Nhàn
Trả lời  My
8 tháng trước

chài ai y chang nhớ mỗi pinyin k nhớ mặt chữ

Vy nguyễn
Vy nguyễn
2 năm trước

Ad ơi làm thêm flash card hsk 1, 2 nữa đi ạ

Vy
Vy
2 năm trước

Ad ơi làm thêm flash card hsk 1,2 đi ạ

Nguyễn Thị Tường Vy
Nguyễn Thị Tường Vy
3 năm trước

hình như từ điển là 词典 mà nhỉ?

Vysun
Vysun
Trả lời  Nguyễn Thị Tường Vy
2 năm trước

Ad ơi làm thêm flash card hsk 1 và 2 nữa đi ạ

Khuyên
Khuyên
3 năm trước

sao em mở mà không thấy hiện cách dạy viết ạ? không biết có lỗi gì không ạ?

dương
dương
3 năm trước

ad ơi, sao chỉ có 300 từ vậy ạ. HSK3 cần khoảng 600 mà

Ivy
Ivy
3 năm trước

Cảm ơn ad rất nhiều ạ <3

Lê Thị Thanh Phương
Lê Thị Thanh Phương
3 năm trước

cảm ơn tác giả rất nhiều. mình rất thích cách dạy từ vựng của bạn ah

Vân
Vân
3 năm trước

Leo núi là 爬山 chứ nhỉ?

Vân
Vân
3 năm trước

Từ leo núi là 爬山 chứ nhỉ?

Anh Thoa
Anh Thoa
3 năm trước

hình như từ 271 “ấn tượng” là 印象, chứ không phải 影响

Vy
Vy
3 năm trước

兴趣 bị sai pinyin rồi ???

hiếu
hiếu
3 năm trước

ad cho mình hỏi có file để tải xuống từ vựng của từng cấp hsk k ạ .

Dung99
Dung99
4 năm trước

Phần flashcard quá hay luôn ạ, e vừa học vừa nhẩm trong đầu xem đúng nghĩa không

Nguyễn Yến
Nguyễn Yến
4 năm trước

Rất tuyệt vời. Dễ học vì có phần dạy viết và phần nghe. Nhưng còn thiếu 300 từ nữa trong tài liệu này. Bạn có thể up lên nữa được không?

Trương
Trương
4 năm trước

Quá tuyệt vời ạ, sắp hết HSK 3 rùi. Đang hóng HSK 4 của admin hehe

34
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x