lên trên

Từ vựng HSK 4: Tổng hợp 1200 từ vựng HSK4

爱情
àiqíng
tình yêu
安排
ānpái
sắp xếp
安全
ānquán
an toàn
按时
ànshí
đúng hạn
按照
ànzhào
theo
百分之
bǎifēnzhī
phần trăm
bàng
xuất sắc, giỏi, hay
bào
bế, bồng, ôm
保护
bǎohù
bảo vệ
报名
bàomíng
ghi danh, đăng ký
抱歉
bàoqiàn
xin lỗi
保证
bǎozhèng
cam đoan, bảo đảm
包子
bāozi
bánh bao
bèi
lần
bèn
đần, ngốc
本来
běnlái
lúc đầu, trước đây
biàn
lần, lượt
表格
biǎogé
bản kê khai, mẫu đơn
表示
biǎoshì
có ý nghĩa, biểu thị
表演
biǎoyǎn
biểu diễn, trình diễn
表扬
biǎoyáng
khen ngợi, biểu dương
标准
biāozhǔn
tiêu chuẩn, chuẩn mực
饼干
bǐnggān
bánh quy
并且
bìngqiě
đồng thời, và
比如
bǐrú
ví dụ
毕业
bìyè
tốt nghiệp
博士
bóshì
tiến sĩ
不得不
bùdébù
phải, không thể không
部分
bùfen
phần, bộ phận
不管
bùguǎn
bất kể, bất luận
不过
búguò
nhưng
不仅
bùjǐn
không những…
lau chùi
cāi
đoán
材料
cáiliào
tư liệu, tài liệu
参观
cānguān
tham quan
餐厅
cāntīng
nhà hàng
厕所
cèsuǒ
nhà vệ sinh
差不多
chàbuduō
gần như, hầu như
chǎng
trận (được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí)
cháng
thưởng thức, nếm
长城
Chángchéng
Trường Thành
长江
Chángjiāng
Sông Trường Giang
超过
chāoguò
vượt quá
成功
chénggōng
thành công
诚实
chéngshí
thành thật
成为
chéngwéi
trở thành
乘坐
chéngzuò
đi, đáp(xe buýt..)
吃惊
chī jīng
kinh ngạc
重新
chóngxīn
lần nữa, lại một lần nữa
抽烟
chōuyān
hút thuốc
窗户
chuānghu
cửa sổ
传真
chuánzhēn
gửi fax
出差
chūchāi
đi công tác
出发
chūfā
xuất phát, khởi hành
厨房
chúfáng
nhà bếp
出生
chūshēng
ra đời, sinh ra
出现
chūxiàn
xuất hiện, nảy sinh
词语
cíyǔ
từ ngữ, cách diễn đạt
从来
cónglái
từ trước đến nay, từ trước đến giờ
cún
gửi
错误
cuòwù
sai
粗心
cūxīn
cẩu thả
打招呼
dǎ zhāohu
chào hỏi, chào
打针
dǎ zhēn
tiêm, chích
答案
dá’àn
đáp án
打扮
dǎban
trang điểm
大概
dàgài
khoảng chừng, có lẽ
dài
đeo, mang
大夫
dàifu
bác sĩ
dāng
khi
当时
dāngshí
lúc đó
dào
(chỉ sự tương phản) nhưng, lại
dāo
con dao
到处
dàochù
khắp nơi
到底
dàodǐ
rốt cuộc
道歉
dàoqiàn
xin lỗi
导游
dǎoyóu
hướng dẫn viên du lịch
打扰
dǎrǎo
quấy rầy, làm phiền
大使馆
dàshǐguǎn
đại sứ quán
打印
dǎyìn
in
大约
dàyuē
khoảng chừng, ước chừng
打折
dǎzhé
giảm giá
děi
phải
děng
vân vân
登机牌
dēngjīpái
thẻ lên máy bay
得意
déyì
đắc chí
đáy
thấp
diào
mất, đi, hết
调查
diàochá
điều tra, khảo sát
地点
dìdiǎn
địa điểm
地球
dìqiú
trái đất
diū
ném, vứt
地址
dìzhǐ
địa chỉ
动作
dòngzuò
động tác, hành động
短信
duǎnxìn
tin nhắn
堵车
dǔchē
kẹt xe
对话
duìhuà
đối thoại, tiếp xúc
对面
duìmiàn
đối diện, trước mặt
对于
duìyú
đối với
肚子
dùzi
bụng
ér
trong khi đó, mà
儿童
értóng
trẻ em
法律
fǎlǜ
pháp luật, luật
反对
fǎnduì
phản đối
房东
fángdōng
chủ nhà (nhà cho thuê)
方法
fāngfǎ
phương pháp, cách thức
方面
fāngmiàn
khía cạnh, phương diện
放弃
fàngqì
từ bỏ
放暑假
fàngshǔjià
nghỉ hè
放松
fàngsōng
thả lỏng, thư giãn
方向
fāngxiàng
phương hướng
烦恼
fánnǎo
phiền muộn, buồn phiền
翻译
fānyì
phiên dịch viên
发生
fāshēng
xảy ra
发展
fāzhǎn
phát triển
fèn
tờ, bản
丰富
fēngfù
làm phong phú
否则
fǒuzé
nếu không thì, bằng không
giàu
符合
fúhé
phù hợp
付款
fùkuǎn
trả tiền
父亲
fùqīn
cha, bố
复印
fùyìn
photocopy, sao chụp
复杂
fùzá
phức tạp, rắc rối
负责
fùzé
phụ trách, chịu trách nhiệm
改变
gǎibiàn
thay đổi
gàn
làm
gǎn
vội, gấp rút
gǎn
dám
干杯
gānbēi
cạn ly
感动
gǎndòng
cảm động, làm xúc động
gāng
vừa, vừa mới
感觉
gǎnjué
cảm giác, cảm nghĩ
感情
gǎnqíng
tiình cảm
感谢
gǎnxiè
cảm ơn
高速公路
gāosùgōnglù
đường cao tốc
các, mọi
胳膊
gēbo
cánh tay
功夫
gōngfu
võ thuật, môn võ kungfu
公里
gōnglǐ
kilomet
共同
gòngtóng
chung, cùng
工资
gōngzī
tiền lương
gòu
đủ
购物
gòuwù
mua sắm
guà
treo, móc
guàng
đi dạo
guāng
chỉ
广播
guǎngbō
chương trình phát thanh/truyền hình
广告
guǎnggào
quảng cáo
关键
guānjiàn
điều quan trọng
管理
guǎnlǐ
quản lý
观众
guānzhòng
khán giả
规定
guīdìng
quy định
估计
gūjì
đoán chừng
顾客
gùkè
khách hàng
鼓励
gǔlì
khuyến khích
过程
guòchéng
quá trình
国籍
guójí
quốc tịch
国际
guójì
quốc tế
果汁
guǒzhī
nước trái cây
故意
gùyì
cố tình, cố ý
害羞
hàixiū
ngượng ngùng, thẹn thùng
海洋
hǎiyáng
biển, đại dương
hàn
mồ hôi
航班
hángbān
chuyến bay
寒假
hánjià
kỳ nghỉ đông
好处
hǎochù
lợi ích, điều tốt
号码
hàomǎ
số
好像
hǎoxiàng
giống như, dường như
合格
hégé
đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
合适
héshì
thích hợp
盒子
hézi
hộp
hòu
dày, sâu nặng
后悔
hòuhuǐ
ân hận
怀疑
huáiyí
nghi ngờ, hoài nghi
回忆
huíyì
nhớ lại
互联网
hùliánwǎng
mạng internet
huǒ
chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
获得
huòdé
được, lấy được
活动
huódòng
hoạt động
活泼
huópō
hoạt bát, nhanh nhẹn
护士
hùshi
y tá
互相
hùxiāng
lẫn nhau, qua lại
gửi
jiǎ
giả dối, không thật
加班
jiābān
tăng ca
价格
jiàgé
giá cả
家具
jiājù
đồ dùng trong nhà
坚持
jiānchí
kiên trì
减肥
jiǎnféi
giảm cân
降低
jiàngdī
giảm, hạ
奖金
jiǎngjīn
tiền thưởng
将来
jiānglái
tương lai
降落
jiàngluò
đáp xuống, hạ cánh
减少
jiǎnshǎo
giảm bớt
建议
jiànyì
kiến nghị
jiāo
kết giao
骄傲
jiào’ào
kiêu ngạo
交流
jiāoliú
giao lưu, trao đổi
郊区
jiāoqū
vùng ngoại ô
教授
jiàoshòu
giáo sư
交通
jiāotōng
giao thông, thông tin liên lạc
教育
jiàoyù
giáo dục, dạy dỗ
饺子
jiǎozi
bánh chẻo
加油站
jiāyóuzhàn
trạm xăng dầu
基础
jīchǔ
nền tảng, căn bản
激动
jīdòng
cảm động
jié
tiết (học)
结果
jiéguǒ
kết quả
解释
jiěshì
giải thích
接受
jiēshòu
chấp nhận
节约
jiéyuè
tiết kiệm
接着
jiēzhe
ngay sau đó
计划
jìhuà
kế hoạch, lập kế hoạch
积极
jījí
tích cực
积累
jīlěi
tích lũy
精彩
jīngcǎi
tuyệt vời, xuất sắc
警察
jǐngchá
cảnh sát
经济
jīngjì
kinh tế
京剧
jīngjù
kinh kịch
经历
jīnglì
trải qua
竟然
jìngrán
không ngờ, mà, vậy mà
景色
jǐngsè
phong cảnh, cảnh vật
尽管
jǐnguǎn
cho dù, mặc dù
经验
jīngyàn
kinh nghiệm
竞争
jìngzhèng
cạnh tranh
镜子
jìngzi
gương, gương soi
进行
jìnxíng
tiến hành, thực hiện
紧张
jǐnzhāng
hồi hộp, căng thẳng
禁止
jìnzhǐ
cấm
既然
jìrán
vì, đã… thì…
及时
jíshí
đúng lúc, kịp thời
即使
jíshǐ
cho dù
技术
jìshù
kỹ thuật, công nghệ
究竟
jiūjìng
rốt cuộc
继续
jìxù
tiếp tục
记者
jìzhě
phóng viên, nhà báo
nêu, đưa ra
举办
jǔbàn
tổ chức, tiến hành
聚会
jùhuì
gặp gỡ, cuộc gặp mặt
拒绝
jùjué
từ chối
距离
jùlí
khoảng cách
举行
jǔxíng
tổ chức
开玩笑
kāi wánxiào
nói đùa, đùa
开心
kāixīn
vui vẻ
看法
kànfǎ
quan điểm, cách nhìn
考虑
kǎolǜ
suy xét, cân nhắc
烤鸭
kǎoyā
vịt quay
cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
可怜
kělián
đáng thương, tội nghiệp
肯定
kěndìng
chắc chắn, nhất định
可是
kěshì
nhưng
咳嗽
késou
ho
客厅
kètīng
phòng khách
可惜
kěxī
đáng tiếc
科学
kēxué
khoa học
kōng
trống, rỗng, không
恐怕
kǒngpà
e rằng, có lẽ
空气
kōngqì
không khí
đắng
矿泉水
kuàngquánshuǐ
nước suối
kùn
buồn ngủ
困难
kùnnan
khó khăn
cay
kéo, lôi, dắt
来不及
láibují
không kịp
来得及
láidejí
kịp
来自
láizì
đến từ
垃圾桶
lājītǒng
thùng rác
lǎn
lười, lười nhác
浪费
làngfèi
lãng phí, hoang phí
浪漫
làngmàn
lãng mạn
老虎
lǎohǔ
hổ, cọp
冷静
lěngjìng
bình tĩnh, điềm tĩnh
liǎ
hai
lián
ngay cả
凉快
liángkuai
mát mẻ
联系
liánxì
liên hệ
礼拜天
lǐbàitiān
chủ nhật
理发
lǐfà
cắt tóc
厉害
lìhai
lợi hại
理解
lǐjiě
hiểu
礼貌
lǐmào
lễ phép, lịch sự
零钱
língqián
tiền lẻ
另外
lìngwài
ngoài ra
力气
lìqi
sức lực, hơi sức
例如
lìrú
lấy ví dụ
liú
để lại
流利
liúlì
lưu loát, trôi chảy
流行
liúxíng
được nhiều người ưa chuộng
理想
lǐxiǎng
lí tưởng
luàn
lộn xộn, lúng túng
律师
lǜshī
luật sư
旅行
lǚxíng
du lịch
麻烦
máfan
làm phiền
马虎
mǎhu
cẩu thả, lơ đễnh
mǎn
đủ, đầy, tròn
máo
lông
毛巾
máojīn
khăn lau
美丽
měilì
đẹp
mèng
giấc mơ
免费
miǎnfèi
miễn phí
miǎo
giây
迷路
mílù
lạc đường
密码
mìmǎ
mật mã
民族
mínzú
dân tộc
目的
mùdì
mục đích
母亲
mǔqīn
mẹ
耐心
nàixīn
lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
难道
nándào
dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
难受
nánshòu
bực bội, buồn rầu
nèi
trong
内容
nèiróng
nội dung
能力
nénglì
năng lực, khả năng
年龄
niánlíng
tuổi
nòng
làm
暖和
nuǎnhuo
ấm áp
偶尔
ǒu’ěr
thỉnh thoảng
排队
páiduì
xếp hàng
排列
páiliè
sắp xếp
判断
pànduàn
nhận xét, đánh giá
péi
đi cùng, ở bên cạnh
piàn
lừa gạt
piān
bài, tờ
皮肤
pífū
da
乒乓球
pīngpāngqiú
bóng bàn
平时
píngshí
lúc thường, ngày thường
批评
pīpíng
phê bình
脾气
píqi
tính tình, tính khí
bị đứt, bị thủng
普遍
pǔbiàn
phổ biến
葡萄
pútao
quả nho
普通话
pǔtōnghuà
tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
千万
qiānwàn
nhất thiết phải
签证
qiānzhèng
thị thực, visa
qiáo
cầu
qiāo
gõ, khua
巧克力
qiǎokèlì
sô cô la
其次
qícì
thứ hai, sau đó
气候
qìhòu
khí hậu
qīng
nhẹ
情况
qíngkuàng
tình hình, tình huống
轻松
qīngsōng
nhẹ nhàng
亲戚
qīnqi
họ hàng thân thích
qióng
nghèo
其中
qízhōng
trong đó
đạt được
全部
quánbù
toàn bộ, tất cả
区别
qūbié
sự khác biệt
què
lại, nhưng mà
缺点
quēdiǎn
khuyết điểm, thiếu sót
缺少
quēshǎo
thiếu
确实
quèshí
thực sự
然而
rán’ér
nhưng, song
热闹
rènao
náo nhiệt
rēng
vứt bỏ
仍然
réngrán
vẫn
任何
rènhé
bất cứ, bất kì
任务
rènwu
nhiệm vụ
日记
rìjì
nhật ký
入口
rùkǒu
cổng vào
散步
sànbù
đi dạo
森林
sēnlín
rừng rậm
沙发
shāfā
ghế sofa
商量
shāngliang
thương lượng, bàn bạc
伤心
shāngxīn
đau lòng
稍微
shāowēi
hơi, một chút
勺子
sháozi
cái muôi, cái thìa
社会
shèhuì
xã hội
shēn
sâu sắc
shèng
còn lại
shěng
tỉnh, tiết kiệm
生活
shēnghuó
cuộc sống, sống
生命
shēngmìng
sự sống, sinh mệnh
生意
shēngyi
việc kinh doanh, buôn bán
申请
shēnqǐng
xin
甚至
shènzhì
thậm chí
使
shǐ
khiến cho, làm cho
失败
shībài
thất bại
十分
shífēn
rất, vô cùng
是否
shìfǒu
hay không
师傅
shīfu
sư phụ
适合
shìhé
phù hợp
世纪
shìjì
thế kỷ
实际
shíjì
thực tế
失望
shīwàng
thất vọng
适应
shìyìng
thích nghi
使用
shǐyòng
sử dụng
实在
shízài
kì thực, quả thực
shōu
nhận
受不了
shòubuliǎo
chịu không nổi
受到
shòudào
nhận được
首都
shǒudū
thủ đô
售货员
shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
收入
shōurù
thu nhập
收拾
shōushi
thu dọn, sắp xếp
首先
shǒuxiān
trước hết, trước tiên
shū
thua
shuài
đẹp
数量
shùliàng
số lượng
顺便
shùnbiàn
nhân tiện
顺利
shùnlì
thuận lợi, suôn sẻ
顺序
shùnxù
trật tự, thứ tự
说明
shuōmíng
giải thích rõ, nói rõ
硕士
shuòshì
thạc sĩ
熟悉
shúxi
hiểu rõ
数字
shùzì
con số
cố định, cứng nhắc
suān
chua
速度
sùdù
tốc độ
随便
suíbiàn
tình cờ, tùy tiện
随着
suízhe
cùng với
塑料袋
sùliàodài
túi nilong, túi nhựa
孙子
sūnzi
cháu nội trai
所有
suǒyǒu
tất cả, toàn bộ
tái
giơ lên, đưa lên
tái
(dùng cho máy móc) cái, chiếc
态度
tàidù
thái dộ
tán
nói chuyện, thảo luận
弹钢琴
tán gāngqín
chơi đàn dương cầm
táng
kẹo
tàng
lần, chuyến
tǎng
nằm
tāng
canh, súp
讨论
tǎolùn
thảo luận, bàn bạc
讨厌
tǎoyàn
ghét, không thích
特点
tèdiǎn
đặc điểm
nhắc đến
填空
tiánkòng
điền vào chỗ trống
条件
tiáojiàn
điều kiện
提供
tígōng
cung cấp
tíng
ngừng, cúp, cắt
tǐng
rất
提前
tíqián
làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
提醒
tíxǐng
nhắc nhở
通过
tōngguò
qua, nhờ vào
同情
tóngqíng
thông cảm, đồng tình
同时
tóngshí
đồng thời, hơn nữa
通知
tōngzhī
báo tin, thông báo
tuī
hoãn lại, đẩy, triển khai
推迟
tuīchí
hoãn lại
tuō
cởi ra
网球
wǎngqiú
quần vợt
往往
wǎngwǎng
thường thường
网站
wǎngzhàn
trang web
完全
wánquán
hoàn toàn
袜子
wàzi
tất, vớ
味道
wèidào
mùi vị
卫生间
wèishēngjiān
nhà vệ sinh
危险
wēixiǎn
nguy hiểm
温度
wēndù
nhiệt độ
文章
wénzhāng
bài văn, bài báo
không có, không
误会
wùhuì
sự hiểu lầm
无聊
wúliáo
vô vị, nhàm chán
无论
wúlùn
bất kể
污染
wūrǎn
ô nhiễm
xián
mặn
xiǎng
reo, vang lên
xiāng
thơm
相反
xiāngfǎn
trái lại, ngược lại
橡皮
xiàngpí
cục gôm, tẩy
相同
xiāngtóng
giống nhau, như nhau
详细
xiángxì
chi tiết, tỉ mỉ
现金
xiànjīn
tiền mặt
羡慕
xiànmù
ước ao, ngưỡng mộ
小吃
xiǎochī
món ăn vặt
效果
xiàoguǒ
hiệu quả
笑话
xiàohua
truyện cười
小伙子
xiǎohuǒzi
chàng trai
小说
xiǎoshuō
tiểu thuyết
消息
xiāoxi
tin tức
西红柿
xīhóngshì
cà chua
信封
xìnfēng
phong thư, bì thư
xíng
được, đồng ý
xǐng
thức dậy, tỉnh dậy
性别
xìngbié
giới tính
兴奋
xīngfèn
hăng hái, phấn khởi
幸福
xìngfú
hạnh phúc
性格
xìnggé
tính cách
辛苦
xīnkǔ
vất vả, cực nhọc
心情
xīnqíng
tâm trạng
信息
xìnxī
tin tức, thông tin
信心
xìnxīn
lòng tin, sự tự tin
修理
xiūlǐ
sửa chữa
吸引
xīyǐn
hấp dẫn, thu hút
许多
xǔduō
rất nhiều
学期
xuéqī
học kỳ
ya
(biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
亚洲
Yàzhōu
Châu Á
牙膏
yágāo
kem đánh răng
压力
yālì
áp lực
yán
muối
演出
yǎnchū
biểu diễn
养成
yǎngchéng
hình thành/ tạo
严格
yángé
nghiêm khắc, nghiêm ngặt
阳光
yángguāng
lạc quan,vui vẻ
样子
yàngzi
kiểu dáng
眼镜
yǎnjìng
mắt kính
研究
yánjiū
nghiên cứu
演员
yǎnyuán
diễn viên
严重
yánzhòng
nghiêm trọng
邀请
yāoqǐng
mời
钥匙
yàoshi
chìa khóa
要是
yàoshi
nếu như
trang
也许
yěxǔ
có lẽ, may ra
叶子
yèzi
lá cây
dựa vào, bằng
意见
yìjiàn
ý kiến
因此
yīncǐ
do đó, vì vậy
yíng
thắng
应聘
yìngpìn
xin việc
引起
yǐnqǐ
gây ra, dẫn đến
印象
yìnxiàng
ấn tượng
一切
yíqiè
tất cả
艺术
yìshù
nghệ thuật, có tính nghệ thuật
以为
yǐwéi
cho rằng, tưởng là
勇敢
yǒnggǎn
dũng cảm
永远
yǒngyuǎn
mãi mãi
yóu
do
优点
yōudiǎn
ưu điểm
友好
yǒuhǎo
thân thiện
邮局
yóujú
bưu điện
幽默
yōumò
hóm hỉnh, khôi hài
尤其
yóuqí
đặc biệt là, nhất là
有趣
yǒuqù
thú vị, lý thú
优秀
yōuxiù
xuất sắc, ưu tú
友谊
yǒuyì
tình bạn
由于
yóuyú
bởi vì
với, và
原来
yuánlái
ban đầu
原谅
yuánliàng
tha thứ
原因
yuányīn
nguyên nhân
阅读
yuèdú
đọc
约会
yuēhuì
hẹn gặp, hẹn hò
语法
yǔfǎ
ngữ pháp
愉快
yúkuài
vui vẻ
羽毛球
yǔmáoqiú
cầu lông
yún
mây
允许
yǔnxǔ
cho phép
于是
yúshì
thế là
预习
yùxí
chuẩn bị bài
语言
yǔyán
ngôn ngữ
zāng
bẩn, bẩn thỉu
咱们
zánmen
chúng ta, chúng mình
暂时
zànshí
tạm thời
杂志
zázhì
tạp chí
增加
zēngjiā
tăng thêm
责任
zérèn
trách nhiệm
战线
zhànxiàn
(đường dây điện thoại) bận
zhào
chụp (ảnh)
招聘
zhāopìn
tuyển dụng
正常
zhèngcháng
bình thường, thông thường
正好
zhènghǎo
đúng lúc, được dịp, gặp dịp
整理
zhěnglǐ
thu dọn, dọn dẹp
证明
zhèngmíng
chứng minh
正确
zhèngquè
chính xác
正式
zhèngshì
chính thức, trang trọng
真正
zhēnzhèng
chân chính, thật sự
zhǐ
chỉ về, nói đến
zhī
được dùng để nối từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa
支持
zhīchí
ủng hộ
值得
zhídé
đáng
只好
zhǐhǎo
đành phải, buộc phải
直接
zhíjiē
trực tiếp, thẳng
质量
zhìliàng
chất lượng
至少
zhìshǎo
ít nhất
知识
zhīshi
kiến thức
植物
zhíwù
thực vật
只要
zhǐyào
chỉ cần, miễn là
职业
zhíyè
nghề nghiệp
zhòng
nặng
重点
zhòngdiǎn
trọng điểm, trọng tâm
重视
zhòngshì
xem trọng, chú trọng
周围
zhōuwéi
xung quanh
zhuàn
kiếm tiền
zhuǎn
quay, xoay
专门
zhuānmén
đặc biệt, riêng biệt
专业
zhuānyè
chuyên ngành
祝贺
zhùhè
chúc mừng
著名
zhùmíng
nổi tiếng
准确
zhǔnquè
chính xác, đúng
准时
zhǔnshí
đúng giờ
注意
zhǔyi
ý kiến
自然
zìrán
đương nhiên, hiển nhiên
仔细
zǐxì
thận trọng, kỹ lưỡng
自信
zìxìn
tự tin
总结
zǒngjié
tổng kết
thuê, cho thuê
最好
zuìhǎo
tốt nhất
尊重
zūnzhòng
tôn trọng
zuò
tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
作家
zuòjiā
nhà văn
座位
zuòwèi
chỗ ngồi
作用
zuòyòng
tác dụng
左右
zuǒyòu
khoảng, khoảng chừng
作者
zuòzhě
tác giả
5/5 - (4 bình chọn)
Danh mục HSK
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
28 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
ngân
ngân
3 ngày trước

biết ơn vcc

Trâm
Trâm
9 ngày trước

Dạ add có thể cho e xin file từ vựng HSK 4 dc kh ạ?

richtine
richtine
11 tháng trước

nếu mỗi từ có thêm câu ví dụ thì tốt quá ah ,

Trần
Trần
2 năm trước

ad ơi mới có hsk 1 2 là mới thôi ạ, còn hsk 3,4 vẫn là lượng từ vựng cũ ạ

Trần
Trần
Trả lời  Trần
2 năm trước

cho em xin khoảng thời gian với ạ. hihi em hóng quá ạ. Em cảm ơn ad nhiều

Trần
Trần
Trả lời  Phạm Tiến
2 năm trước

em cảm ơn ạ

Tâm minh
Tâm minh
Trả lời  Trần
1 năm trước

bạn oi cho mình hỏi là 1200 từ kia là tổng hợp các từ từ hsk1- hsk4 phải không bạn

Thành Vinh
Thành Vinh
2 năm trước

Cảm ơn ad nhé ! Rất hữu ích ạ

Duyên
Duyên
2 năm trước

1200 từ là 600 từ h4 + 600 từ h3 hả ?

Nhung
Nhung
2 năm trước

cho em xin file từ vựng hsk1-4 với ạ

oanh
oanh
3 năm trước

cho mình xin file từ vựng hsk5 được không , mính chỉ cần từ vựng + nghĩa tiếng việt thôi

nga
nga
Trả lời  Phạm Tiến
3 năm trước

khi nào có hsk 5 vậy b

Tô Văb Thành
Tô Văb Thành
3 năm trước

Bao giờ thì bạn hoàn thành xong bộ từ vựng hsk 5+6 vậy ạ, chúng mình thấy rất bổ ích và tiện lợi.., Mong bạn sớm hoàn thành nó))) ủng hộ wed

Hồng
Hồng
3 năm trước

Sao k tải được xuống vậy

Lê An
Lê An
3 năm trước

Sao không làm tiếng nữa vậy:((

Thiện
Thiện
3 năm trước

Sao hsk4 ko có phần đọc

Na
Na
3 năm trước

Add làm tu vựng HSK5 đi ạ. Bổ ích lắm. Cảm ơn ad nhiều lắm

Na
Na
3 năm trước

Add làm tu vựng HSK5 đi ạ. Bổ ích lắm. Cảm ơn ad nhiều lắm

linh
linh
3 năm trước

Mình chờ HSK 5

Duyên
Duyên
3 năm trước

Tìm hoài mới tìm lại được trang này. dễ học dễ viết 我很喜欢

Bá Dũng
Bá Dũng
3 năm trước

Mình chờ bài mới của bạn từng ngày!

Anh Trần
Anh Trần
Trả lời  Phạm Tiến
3 năm trước

Có bài HSK 5 và 6 không ad. Xiexie

28
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x