Học tiếng trung214 bộ thủ – Phần 1 Chào mừng đã đến với luyện tập: 214 bộ thủ (bộ 1 nét) Tên của bạn I. Chọn phiên âm đúng với hình 1. gǔn zhǔ jué yǐ 2. zhǔ yǐ jué piě 3. piě yī zhǔ gǔn 4. jué zhǔ yǐ piě 5. jué piě yǐ zhǔ II. Chọn nghĩa tiếng việt đúng 1. gǔn Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…) Nét chấm, một điểm 2. yǐ Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới Một, thứ nhất, khởi đầu Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…) Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác 3. zhǔ Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác Nét sổ có móc, cái móc Nét chấm, một điểm 4. piě Nét sổ có móc, cái móc Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…) 5. jué Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới Nét chấm, một điểm Nét sổ có móc, cái móc III. Nhìn hình đoán tên bộ (Hán Việt) 1. Ất Phiệt Quyết Chủ 2. Chủ Cổn Ất Phiệt 3. Nhất Ất Chủ Cổn 4. Quyết Chủ Cổn Phiệt 5. Quyết Phiệt Ất Cổn IV. Chọn chữ Hán tương ứng với bộ 1. Ất 丨 丶 丿 乙 2. Chủ 丶 丿 亅 丨 3. Quyết 亅 乙 丶 丨 4. Nhất 乙 丿 一 丨 5. Cổn 乙 丿 丨 丶 V. Nghe âm thanh đoán tên bộ 1. https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gun3.mp3 丿 丶 乙 丨 2. https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yi3.mp3 乙 丶 亅 一 3. https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jue2.mp3 一 丿 丨 亅 4. https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/pie3.mp3 亅 一 丿 丶 5. https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhu3.mp3 一 乙 丶 丿 Time's up