lên trên

Sơ cấp 1 – Bài 14

Xin chào đã đến với bài luyện tập 14 về ngày tháng. Chúc bạn đạt điểm tối đa.

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Viết bằng pinyin hoặc chữ Hán đều được (Ví dụ: 部 - bù - bu4)

口 (kǒu) - 台 (tái) - 部 (bù) - 个 (ge) - 斤 (jīn) - 块 (kuài) - 毛 (máo) - 本 (běn) - 支 (zhī) - 种 (zhǒng).

1. 你 买 几__________中文 书?
Nǐ mǎi jǐ________zhōngwén shū?

2. 我 要 三_________苹果。
Wǒ yào sān ________ píngguǒ.

3. 我 有 两 ________ 哥哥。
Wǒ yǒu liǎng________gēgē.

4. 东边 有 一 ________ 商店。
Dōngbian yǒu yī_______shāngdiàn.

5.我 想 买 一 ________电脑。
Wǒ xiǎng mǎi yī______diànnǎo.

6. 一共 五十 ______ 七 ______ 钱。
Yígòng wǔshí _______qī ______ qián.

7. 我 有 十 _______ 笔。
Wǒ yǒu shí _______ bǐ.

8. 你 家 有 几 _________ 人?
Nǐ jiā yǒu jǐ______rén?

9. 这 _______ 手机 多少 钱?
Zhè _______ shǒujī duōshǎo qián?

10. 这 _______ 苹果 五 块 一 _______。
Zhè ______ píngguǒ wǔ kuài yī _______.