Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé.
Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung
Mục lục
Tên, Họ tiếng Trung theo vần
Vần A
1. Á – Yà – 亚
2. ÁI – Ài – 爱
3. AN – An – 安
4. ÂN – Ēn – 恩
5. ẨN – Yǐn – 隐
6. ẤN – Yìn – 印
7. ANH – Yīng – 英
8. ÁNH – Yìng – 映
9. ẢNH – Yǐng – 影
10. ÂU – Qū – 区
Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé.
Vần B
11. BA – Bō – 波
12. BÁ – Bó – 伯
13. BẮC – Běi – 北
14. BÁCH – Bǎi – 百
15. BẠCH – Bái – 白
16. BAN – Bān – 班
17. BẢN – Běn – 本
18. BĂNG – Bīng – 冰
19. BẰNG – Féng – 冯
20. BẢO – Bǎo – 宝
21. BÁT – Bā – 八
22. BẢY – Qī – 七
23. BÉ – Bì – 閉
24. BẾN – Biàn – 变
25. BỈ – Bǐ – 彼
26. BÌ – Bì – 碧
27. BÍCH – Bì – 碧
28. BIÊN – Biān – 边
29. BINH – Bīng – 兵
30. BÍNH – Bǐng – 柄
31. BÌNH – Píng – 平
32. BỐI – Bèi – 贝
33. BỘI – Bèi – 背
34. BÙI – Péi – 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝
Vần C
36. CA – Gē – 歌
37. CẦM – Qín – 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦
39. CẬN – Jìn – 近
40. CẢNH – Jǐng – 景
41. CAO – Gāo – 高
42. CÁT – Jí – 吉
43. CẦU – Qiú – 球
44. CHẤN – Zhèn – 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正
48. CHÂN – Zhēn – 真
49. CHẤN – Zhèn – 震
50. CHÂU – Zhū – 朱
51. CHI – Zhī – 芝
52. CHÍ – Zhì – 志
53. CHIẾN – Zhàn – 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼
55. CHINH – Zhēng – 征
56. CHÍNH – Zhèng – 正
57. CHỈNH – Zhěng – 整
58. CHU – Zhū – 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准
61. CHÚC – Zhù – 祝
62. CHUNG – Zhōng – 终
63. CHÚNG – Zhòng – 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专
68. CÔN – Kūn – 昆
69. CÔNG – Gōng – 公
70. CỪ – Bàng – 棒
71. CÚC – Jú – 菊
72. CUNG – Gōng – 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆
74. CƯỜNG – Qiáng – 强
75. CỬU – Jiǔ – 九
Vần D
76. DẠ – Yè – 夜
77. ĐẮC – De – 得
78. ĐẠI – Dà – 大
79. ĐAM – Dān – 担
80. ĐÀM – Tán – 谈
81. ĐẢM – Dān – 担
82. ĐẠM – Dàn – 淡
83. DÂN – Mín – 民
84. DẦN – Yín – 寅
85. ĐAN – Dān – 丹
86. ĐĂNG – Dēng – 登
87. ĐĂNG – Dēng – 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党
89. ĐẲNG – Děng – 等
90. ĐẶNG – Dèng – 邓
91. DANH – Míng – 名
92. ĐÀO – Táo – 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛
94. ĐẠO – Dào – 道
95. ĐẠT – Dá – 达
96. DẬU – Yǒu – 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗
98. ĐÍCH – Dí – 嫡
99. ĐỊCH – Dí – 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点
103. DIỄN – Yǎn – 演
104. DIỆN – Miàn – 面
105. ĐIỀN – Tián – 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典
107. ĐIỆN – Diàn – 电
108. DIỆP – Yè – 叶
109. ĐIỆP – Dié – 蝶
110. DIỆU – Miào – 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条
112. DINH – Yíng – 营
113. ĐINH – Dīng – 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭
116. ĐỊNH – Dìng – 定
117. DỊU – Róu – 柔
118. ĐÔ – Dōu – 都
119. ĐỖ – Dù – 杜
120. ĐỘ – Dù – 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹
123. ĐOAN – Duān – 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团
125. DOANH – Yíng – 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东
128. ĐỒNG – Tóng – 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞
130. DU – Yóu – 游
131. DƯ – Yú – 余
132. DỰ – Xū – 吁
133. DỤC – Yù – 育
134. ĐỨC – Dé – 德
135. DUNG – Róng – 蓉
136. DŨNG – Yǒng – 勇
137. DỤNG – Yòng – 用
138. ĐƯỢC – De – 得
139. DƯƠNG – Yáng – 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐
142. DƯƠNG – Yáng – 杨
143. DUY – Wéi – 维
144. DUYÊN – Yuán – 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅
Vần G
146. GẤM – Jǐn – 錦
147. GIA – Jiā – 嘉
148. GIANG – Jiāng – 江
149. GIAO – Jiāo – 交
150. GIÁP – Jiǎ – 甲
151. GIỚI – Jiè – 界
Vần H
152. HÀ – Hé – 何
153. HẠ – Xià – 夏
154. HẢI – Hǎi – 海
155. HÁN – Hàn – 汉
156. HÀN – Hán – 韩
157. HÂN – Xīn – 欣
158. HẰNG – Héng – 姮
159. HÀNH – Xíng – 行
160. HẠNH – Xíng – 行
161. HÀO – Háo – 豪
162. HẢO – Hǎo – 好
163. HẠO – Hào – 昊
164. HẬU – Hòu – 后
165. HIÊN – Xuān – 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献
167. HIỀN – Xián – 贤
168. HIỂN – Xiǎn – 显
169. HIỆN – Xiàn – 现
170. HIỆP – Xiá – 侠
171. HIẾU – Xiào – 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝
173. HIỆU – Xiào – 校
174. HINH – Xīn – 馨
175. HỒ – Hú – 湖
176. HOA – Huā – 花
177. HÓA – Huà – 化
178. HÒA – Hé – 和
179. HỎA – Huǒ – 火
180. HOẠCH – Huò – 获
181. HOÀI – Huái – 怀
182. HOAN – Huan – 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂
184. HOÀN – Huán – 环
185. HOẠN – Huàn – 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄
187. HOÀNH – Héng – 横
188. HOẠT – Huó – 活
189. HỌC – Xué – 学
190. HỐI – Huǐ – 悔
191. HỒI – Huí – 回
192. HỘI – Huì – 会
193. HỢI – Hài – 亥
194. HỒNG – Hóng – 红
195. HỢP – Hé – 合
196. HỨA – Xǔ – 許
197. HUÂN – Xūn – 勋
198. HUẤN – Xun – 训
199. HUẾ – Huì – 喙
200. HUỆ – Huì – 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄
202. HƯNG – Xìng – 兴
203. HƯƠNG – Xiāng – 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响
207. HƯU – Xiū – 休
208. HỮU – You – 友
209. HỰU – Yòu – 又
210. HUY – Huī – 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县
213. HUYNH – Xiōng – 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.
Vần K
215. KẾT – Jié – 结
216. KHA – Kē – 轲
217. KHẢ – Kě – 可
218. KHẢI – Kǎi – 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦
220. KHANG – Kāng – 康
221. KHANH – Qīng – 卿
222. KHÁNH – Qìng – 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁
226. KHOA – Kē – 科
227. KHỎE – Hǎo – 好
228. KHÔI – Kuì – 魁
229. KHUẤT – Qū – 屈
230. KHUÊ – Guī – 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚
234. KIỆT – Jié – 杰
235. KIỀU – Qiào – 翘
236. KIM – Jīn – 金
237. KÍNH – Jìng – 敬
238. KỲ – Qí – 淇
239. KỶ – Jì – 纪
Vần L
240. LÃ – Lǚ – 吕
241. LẠC – Lè – 乐
242. LAI – Lái – 来
243. LẠI – Lài – 赖
244. LAM – Lán – 蓝
245. LÂM – Lín – 林
246. LÂN – Lín – 麟
247. LĂNG – Líng – 陵
248. LÀNH – Lìng – 令
249. LÃNH – Lǐng – 领
250. LÊ – Lí – 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼
252. LỆ – Lì – 丽
253. LEN – Lián – 縺
254. LI – Máo – 犛
255. LỊCH – Lì – 历
256. LIÊN – Lián – 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳
258. LINH – Líng – 泠
259. LOAN – Wān – 湾
260. LỘC – Lù – 禄
261. LỢI – Lì – 利
262. LONG – Lóng – 龙
263. LỤA – Chóu – 绸
264. LUÂN – Lún – 伦
265. LUẬN – Lùn – 论
266. LỤC – Lù – 陸
267. LỰC – Lì – 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮
270. LƯU – Liú – 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋
272. LY – Lí – 璃
273. LÝ – Li – 李
Vần M
274. MÃ – Mǎ – 马
275. MAI – Méi – 梅
276. MẬN – Li – 李
277. MẠNH – Mèng – 孟
278. MẬU – Mào – 贸
279. MÂY – Yún – 云
280. MẾN – Miǎn – 缅
281. MỊ – Mī – 咪
282. MỊCH – Mi – 幂
283. MIÊN – Mián – 绵
284. MINH – Míng – 明
285. MƠ – Mèng – 梦
286. MỔ – Pōu – 剖
287. MY – Méi – 嵋
288. MỸ – Měi – 美
Vần N
289. NAM – Nán – 南
290. NGÂN – Yín – 银
291. NGÁT – Fù – 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺
293. NGHỊ – Yì – 议
294. NGHĨA – Yì – 义
295. NGÔ – Wú – 吴
296. NGỘ – Wù – 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖
298. NGỌC – Yù – 玉
299. NGUYÊN – Yuán – 原
300. NGUYỄN – Ruǎn – 阮
301. NHÃ – Yā – 雅
302. NHÂM – Rén – 壬
303. NHÀN – Xián – 闲
304. NHÂN – Rén – 人
305. NHẤT – Yī – 一
306. NHẬT – Rì – 日
307. NHI – Er – 儿
308. NHIÊN – Rán – 然
309. NHƯ – Rú – 如
310. NHUNG – Róng – 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若
312. NINH – É – 娥
313. NỮ – Nǚ – 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘
Vần O
315. OANH – Yíng – 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.
Vần P
316. PHÁC – Pǔ – 朴
317. PHẠM – Fàn – 范
318. PHAN – Fān – 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法
320. PHI – Fēi – -菲
321. PHÍ – Fèi – 费
322. PHONG – Fēng – 峰
323. PHONG – Fēng – 风
324. PHÚ – Fù – 富
325. PHÙ – Fú – 扶
326. PHÚC – Fú – 福
327. PHÙNG – Féng – 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤
329. PHƯƠNG – Fāng – 芳
330. PHƯỢNG – Fèng – 凤
Vần Q
331. QUÁCH – Guō – 郭
332. QUAN – Guān – 关
333. QUÂN – Jūn – 军
334. QUANG – Guāng – 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广
336. QUẾ – Guì – 桂
337. QUỐC – Guó – 国
338. QUÝ – Guì – 贵
339. QUYÊN – Juān – 娟
340. QUYỀN – Quán – 权
341. QUYẾT – Jué – 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼
Vần S
343. SÂM – Sēn – 森
344. SẨM – Shěn – 審
345. SANG – Shuāng – 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创
347. SEN – Lián – 莲
348. SƠN – Shān – 山
349. SONG – Shuāng – 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜
Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.
Vần T
351. TẠ – Xiè – 谢
352. TÀI – Cái – 才
353. TÂN – Xīn – 新
354. TẤN – Jìn – 晋
355. TĂNG – Céng – 曾
356. TÀO – Cáo – 曹
357. TẠO – Zào – 造
358. THẠCH – Shí – 石
359. THÁI – Tài – 泰
360. THÁM – Tàn – 探
361. THẮM – Shēn – 深
362. THẦN – Shén – 神
363. THẮNG – Shèng – 胜
364. THANH – Qīng – 青
365. THÀNH – Chéng – 城
366. THÀNH – Chéng – 成
367. THÀNH – Chéng – 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛
369. THAO – Táo – 洮
370. THẢO – Cǎo – 草
371. THẾ – Shì – 世
372. THI – Shī – 诗
373. THỊ – Shì – 氏
374. THIÊM – Tiān – 添
375. THIÊN – Tiān – 天
376. THIỀN – Chán – 禅
377. THIỆN – Shàn – 善
378. THIỆU – Shào – 绍
379. THỊNH – Shèng – 盛
380. THO – Qiū – 萩
381. THƠ – Shī – 诗
382. THỔ – Tǔ – 土
383. THOA – Chāi – 釵
384. THOẠI – Huà – 话
385. THOAN – Jùn – 竣
386. THƠM – Xiāng – 香
387. THÔNG – Tōng – 通
388. THU – Qiū – 秋
389. THƯ – Shū – 书
390. THUẬN – Shùn – 顺
391. THỤC – Shú – 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧
393. THƯƠNG – Chuàng – 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上
395. THÚY – Cuì – 翠
396. THÙY – Chuí – 垂
397. THỦY – Shuǐ – 水
398. THỤY – Ruì – 瑞
399. TIÊN – Xian – 仙
400. TIẾN – Jìn – 进
401. TIỆP – Jié – 捷
402. TÍN – Xìn – 信
403. TÌNH – Qíng – 情
404. TỊNH – Jìng – 净
405. TÔ – Sū – 苏
406. TOÀN – Quán – 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒
408. TÔN – Sūn – 孙
409. TRÀ – Chá – 茶
410. TRÂM – Zān – 簪
411. TRẦM – Chén – 沉
412. TRẦN – Chén – 陈
413. TRANG – Zhuāng – 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮
415. TRÍ – Zhì – 智
416. TRIỂN – Zhǎn – 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞
422. TRỌNG – Zhòng – 重
423. TRUNG – Zhōng – 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng – 张
425. TÚ – Sù – 宿
426. TƯ – Xū – 胥
427. TƯ – Sī – 私
428. TUÂN – Xún – 荀
429. TUẤN – Jùn – 俊
430. TUỆ – Huì – 慧
431. TÙNG – Sōng – 松
432. TƯỜNG – Xiáng – 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉
437. TUYẾT – Xuě – 雪
438. TÝ – Zi – 子
Vần U
439. UYÊN – Yuān – 鸳
440. UYỂN – Yuàn – 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉
Vần V
442. VÂN – Yún – 芸
443. VĂN – Wén – 文
444. VẤN – Wèn – 问
445. VI – Wéi – 韦
446. VĨ – Wěi – 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰
448. VIỆT – Yuè – 越
449. VINH – Róng – 荣
450. VĨNH – Yǒng – 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏
452. VÕ – Wǔ – 武
453. VŨ – Wǔ – 武
454. VŨ – Wǔ – 羽
455. VƯƠNG – Wáng – 王
456. VƯỢNG – Wàng – 旺
457. VY – Wéi – 韦
458. VỸ – Wěi – 伟
Vần X
459. XÂM – Jìn – 浸
460. XUÂN – Chūn – 春
461. XUYÊN – Chuān – 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串
Vần Y
463. Ý – Yì – 意
464. YÊN – Ān – 安
465. YẾN – Yàn – 燕
100 họ của người Hoa thông dụng
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây:
Họ Tống thì viết sao ạ :<
em tên: Tống Khánh Linh ạ :33
Cho hỏi Trư viết Sao vậy?
Mọi người dịch dùm em ” Kim Sa Ri Ka ” nha! Cảm ơn mọi người nhiều!
Nguyễn Văn Thức tên tiếng trung là gì vậy mọi người
Lê Thị Phương Thảo viết ntn ạ
Mọi người có ai biết tên ” khu” viết như nào ko ạ
Tên Tâm dịch sao mn ?
Bộ 心 (tâm) này bạn.
KIM THỊ KEO SÔ PHI . DỊCH GIÚP MÌNH NHÉ. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU
Quá khó :'(
Cho mình hỏi tên hồng vui viết trong tiếng trung là gì ạ thanks ad
Tên Trần Viết Duy có phải là 陈 曰 维 không ạ?
王瓈允
王至臻
Có ai dịch giùm mình 2 tên này không
Mình cám ơn
Tên : Phạm Duy Toán dịch sao
you thik học toán lắm hay sao mà đặt tên là ”toán” z
tên mình là nguyễn viết cảnh dịch sang tiếng trung có phải là 阮 曰 景 đúng không ạ? xin cảm ơn
Không có tên Nghi ạ?
Nếu có thì viết như thế nào ạ?
Trịnh Tô Phúc Thịnh tên gì vậy ad
Em tên Thái Thị Bích Trâm viết sang tiếng trung thì như nào ạ?
Phan gia nghi và võ trần gia thảo tên tiếng trung là gì ạ
藩嘉仪, 陈嘉草
Cho em xin tên mình đi ạ : Trần Hoàng Kiều Hy .
em muốn hỏi tên Thanh Thanh thì viết ntn ạ ~~
青青 e nhé
Em tên Sông Hương thì viết thế nào ạ? Hixxx
江香 bạn nhé
Ad dịch hộ mk Hoàng Thị Thu Huệ sang tiếng Trung có cả pinyin vs ạ??
黄 (Huáng) 氏 (Shì) 秋 (Qiū) 惠 (Huì)
Bạn ơi cho mình hỏi từ Hoàng (màu vàng) Thái (thái bình) viết như thế nào v bạn
Hoàng: 黃 và Thái: 太 (Thái Bình: 太平)
Em tên vàng thanh huế thì viết như nào ạ
黄 青 喙
Nguyễn Thị Ánh Sáng và Nguyễn Thị Kim Thoa tên tiếng Trung là gì ạ
阮氏映创 , 阮氏金釵 bạn nhé
Tên Tâm tiếng Trung là gì vậy ạ
Bộ 心 (tâm) đó bạn
“Nguyệt* thì sao ạ?
月
Tên Nụ viết tiếng trung thế nào ạ.
Trịnh Như Nụ ạ
Mọi người dịch dùm em tên : Trần Tử Di. Với ạ!
Em cảm ơn nhé ạ! À cho em hỏi thế tên Nguyễn Thái Quân, Nguyễn Thị Hồng Đào và Bùi Trọng Nghĩa viết thế nào ạ. Cảm ơn nhiều lắm lắm luôn ạ ?❤
Nguyễn Thái Quân: 阮泰军; Nguyễn Thị Hồng Đào: 阮氏红桃; Bùi Trọng Nghĩa: 裴重义
Tên tâm thì viết thế nào vậy bạn
Tâm trong trái tim 心
ad dịch giúp mình Minh Tú nhé, vì chữ Tú mình thấy có 2 cách viết lận ạ. 秀 và 宿 đó ạ.
秀: giỏi giang, đẹp đẽ. 宿: có nhiều nghĩa, thường trong nghĩa “tinh tú”
Rộn tiếng trung là gì ạ?
Từ này không đứng riêng lẻ. Có thể dùng 忙 trong bận rộn
Ơ sao em thấy ở mục 380 có chữ Tho kia, vì em không biết 2 chữ đệm “Thị Kim” Viết như nào nên em hỏi cả họ tên luôn í ạ. Vậy phần tên bên trên là không đúng ạ?
À quên, học nhiều quá giờ nhớ nhớ quên quên. Của bạn nhé 阮氏金萩
Tên Nguyễn Thị Kim Tho thì viết viêt sang tiếng Trung sao ạ? Em cảm ơn ❤
Từ Tho thì mình chịu ạ, mình chưa thấy nghĩa đó bên tiếng Trung.
Tên: Tươi viết ntn ạ
鲜 bạn nhé
Trần Thị Mái viết thế nào ạ
陈氏顶 bạn nhé. (顶 có nghĩa đỉnh đầu, chóp nhọn, mái…)
Đinh Hùng Sĩ thì như thế nào ạ
丁雄仕 bạn nhé
Dịch hộ em tên CỐ VỊ DỊCH ạ, phiên âm giúp luôn ạ
Tên khó quá bạn, mấy tên này dạng cổ trang ngôn tình thì mình không dịch được hehe. Bạn vào mấy web truyện chắc là được đó.