lên trên

Dịch Họ, Tên tiếng việt sang tên tiếng Trung Quốc

Tên tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản nhất là: dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ.

Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé.

Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung

Ấn vào để xem cách viết
Ấn vào tên tiếng Trung để xem cách viết

Tên, Họ tiếng Trung theo vần

Vần A

1. Á – Yà – 亚 亚
2. ÁI – Ài – 爱 爱
3. AN – An – 安 安
4. ÂN – Ēn  – 恩 恩
5. ẨN – Yǐn  – 隐 隐
6. ẤN – Yìn  – 印 印
7. ANH – Yīng  – 英 英
8. ÁNH – Yìng – 映 映
9. ẢNH – Yǐng – 影 影
10. ÂU – Qū – 区 区

Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé.

Vần B

11. BA – Bō  – 波 波
12. BÁ – Bó – 伯 伯
13. BẮC – Běi  – 北 北
14. BÁCH – Bǎi  – 百 百
15. BẠCH – Bái – 白 白
16. BAN – Bān – 班 班
17. BẢN – Běn – 本 本
18. BĂNG – Bīng – 冰 冰
19. BẰNG – Féng  – 冯 冯
20. BẢO – Bǎo  – 宝 宝
21. BÁT – Bā – 八 八
22. BẢY – Qī – 七 七
23. BÉ – Bì  – 閉 閉
24. BẾN – Biàn – 变 变
25. BỈ – Bǐ – 彼 彼
26. BÌ – Bì – 碧 碧
27. BÍCH – Bì  – 碧 碧
28. BIÊN – Biān  – 边 边
29. BINH – Bīng – 兵 兵
30. BÍNH – Bǐng  – 柄 柄
31. BÌNH – Píng  – 平 平
32. BỐI – Bèi  – 贝 贝
33. BỘI – Bèi – 背 背
34. BÙI – Péi – 裴 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝 宝

Vần C

36. CA – Gē – 歌 歌
37. CẦM – Qín – 琴 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦 锦
39. CẬN – Jìn – 近 近
40. CẢNH – Jǐng  – 景 景
41. CAO – Gāo  – 高 高
42. CÁT – Jí – 吉 吉
43. CẦU – Qiú – 球 球
44. CHẤN – Zhèn – 震 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正 正
48. CHÂN – Zhēn – 真 真
49. CHẤN – Zhèn – 震 震
50. CHÂU – Zhū  – 朱 朱
51. CHI – Zhī  – 芝 芝
52. CHÍ  – Zhì  – 志 志
53. CHIẾN – Zhàn  – 战 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼 沼
55. CHINH – Zhēng  – 征 征
56. CHÍNH – Zhèng  – 正 正
57. CHỈNH – Zhěng – 整 整
58. CHU – Zhū – 珠 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准 准
61. CHÚC – Zhù – 祝 祝
62. CHUNG – Zhōng  – 终 终
63. CHÚNG – Zhòng  – 众 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专 专
68. CÔN – Kūn – 昆 昆
69. CÔNG – Gōng  – 公 公
70. CỪ – Bàng – 棒 棒
71. CÚC – Jú – 菊 菊
72. CUNG – Gōng  – 工 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆 疆
74. CƯỜNG – Qiáng  – 强 强
75. CỬU – Jiǔ  – 九 九

Vần D

76. DẠ – Yè – 夜 夜
77. ĐẮC – De  – 得 得
78. ĐẠI – Dà  – 大 大
79. ĐAM – Dān – 担 担
80. ĐÀM – Tán  – 谈 谈
81. ĐẢM – Dān  – 担 担
82. ĐẠM – Dàn  – 淡 淡
83. DÂN – Mín – 民 民
84. DẦN – Yín – 寅 寅
85. ĐAN – Dān  – 丹 丹
86. ĐĂNG – Dēng  – 登 登
87. ĐĂNG – Dēng  – 灯 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党 党
89. ĐẲNG – Děng – 等 等
90. ĐẶNG – Dèng  – 邓 邓
91. DANH – Míng – 名 名
92. ĐÀO – Táo  – 桃 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛 岛
94. ĐẠO – Dào – 道 道
95. ĐẠT – Dá – 达  达
96. DẬU – Yǒu – 酉 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗 斗
98. ĐÍCH – Dí  – 嫡 嫡
99. ĐỊCH – Dí  – 狄 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点 点
103. DIỄN – Yǎn – 演 演
104. DIỆN – Miàn – 面 面
105. ĐIỀN – Tián  – 田 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典 典
107. ĐIỆN – Diàn  – 电 电
108. DIỆP – Yè  – 叶 叶
109. ĐIỆP – Dié  – 蝶 蝶
110. DIỆU –  Miào  – 妙 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条 条
112. DINH – Yíng – 营 营
113. ĐINH – Dīng – 丁 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭 庭
116. ĐỊNH – Dìng  – 定 定
117. DỊU – Róu – 柔 柔
118. ĐÔ – Dōu  – 都 都
119. ĐỖ – Dù – 杜 杜
120. ĐỘ – Dù – 度 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹 尹
123. ĐOAN – Duān – 端 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团 团
125. DOANH – Yíng  – 嬴 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东 东
128. ĐỒNG – Tóng  – 仝 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞 洞
130. DU – Yóu – 游 游
131. DƯ – Yú – 余 余
132. DỰ – Xū  – 吁 吁
133. DỤC – Yù  – 育 育
134. ĐỨC – Dé  – 德 德
135. DUNG – Róng  – 蓉 蓉
136. DŨNG – Yǒng  – 勇 勇
137. DỤNG – Yòng – 用 用
138. ĐƯỢC – De – 得 得
139. DƯƠNG – Yáng  – 羊 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐 唐
142. DƯƠNG  – Yáng – 杨 杨
143. DUY – Wéi  – 维 维
144. DUYÊN – Yuán  – 缘 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅 阅

Vần G

146. GẤM – Jǐn  – 錦 錦
147. GIA – Jiā  – 嘉 嘉
148. GIANG – Jiāng  – 江  江
149. GIAO – Jiāo  – 交 交
150. GIÁP – Jiǎ  – 甲 甲
151. GIỚI – Jiè – 界 界

Vần H

152. HÀ – Hé  – 何 何
153. HẠ – Xià  – 夏 夏
154. HẢI – Hǎi  – 海 海
155. HÁN – Hàn – 汉 汉
156. HÀN – Hán  – 韩 韩
157. HÂN – Xīn  – 欣 欣
158. HẰNG – Héng – 姮  姮
159. HÀNH – Xíng – 行 行
160. HẠNH – Xíng – 行 行
161. HÀO – Háo  – 豪 豪
162. HẢO – Hǎo  – 好 好
163. HẠO – Hào – 昊 昊
164. HẬU – Hòu  – 后 后
165. HIÊN – Xuān  – 萱 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献 献
167. HIỀN – Xián  – 贤 贤
168. HIỂN – Xiǎn  – 显 显
169. HIỆN – Xiàn  – 现 现
170. HIỆP – Xiá  – 侠 侠
171. HIẾU – Xiào  – 孝 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝 孝
173. HIỆU – Xiào – 校 校
174. HINH – Xīn – 馨 馨
175. HỒ – Hú – 湖 湖
176. HOA – Huā – 花 花
177. HÓA – Huà – 化  化
178. HÒA – Hé – 和 和
179. HỎA – Huǒ  – 火 火
180. HOẠCH – Huò –  获  获
181. HOÀI – Huái  – 怀 怀
182. HOAN – Huan – 欢 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂 奂
184. HOÀN – Huán  – 环 环
185. HOẠN – Huàn – 宦 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄 黄
187. HOÀNH – Héng – 横 横
188. HOẠT – Huó – 活 活
189. HỌC – Xué  – 学 学
190. HỐI – Huǐ – 悔 悔
191. HỒI – Huí – 回 回
192. HỘI – Huì – 会 会
193. HỢI – Hài  – 亥 亥
194. HỒNG – Hóng  – 红 红
195. HỢP – Hé  – 合 合
196. HỨA – Xǔ – 許 許
197. HUÂN – Xūn  – 勋 勋
198. HUẤN – Xun  – 训 训
199. HUẾ – Huì – 喙 喙
200. HUỆ – Huì – 惠 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄 雄
202. HƯNG – Xìng  – 兴 兴
203. HƯƠNG – Xiāng  – 香 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响 响
207. HƯU – Xiū – 休 休
208. HỮU – You  – 友 友
209. HỰU – Yòu – 又 又
210. HUY – Huī  – 辉 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县 县
213. HUYNH – Xiōng  – 兄 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.

Vần K

215. KẾT – Jié – 结 结
216. KHA – Kē – 轲 轲
217. KHẢ – Kě – 可 可
218. KHẢI – Kǎi  – 凯 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦 钦
220. KHANG – Kāng  – 康 康
221. KHANH – Qīng – 卿 卿
222. KHÁNH – Qìng  – 庆 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁 洁
226. KHOA – Kē  – 科 科
227. KHỎE – Hǎo – 好 好
228. KHÔI – Kuì  – 魁 魁
229. KHUẤT – Qū  – 屈 屈
230. KHUÊ – Guī  – 圭 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚 坚
234. KIỆT – Jié  – 杰 杰
235. KIỀU – Qiào  – 翘 翘
236. KIM – Jīn – 金 金
237. KÍNH – Jìng – 敬 敬
238. KỲ – Qí – 淇 淇
239. KỶ – Jì – 纪 纪

Vần L

240. LÃ – Lǚ  – 吕 吕
241. LẠC – Lè – 乐 乐
242. LAI – Lái – 来 来
243. LẠI – Lài  – 赖 赖
244. LAM – Lán – 蓝 蓝
245. LÂM – Lín  – 林 林
246. LÂN – Lín – 麟 麟
247. LĂNG – Líng – 陵 陵
248. LÀNH – Lìng  – 令 令
249. LÃNH – Lǐng – 领 领
250. LÊ – Lí  – 黎 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼 礼
252. LỆ – Lì – 丽 丽
253. LEN – Lián  – 縺 縺
254. LI – Máo – 犛 犛
255. LỊCH – Lì – 历 历
256. LIÊN – Lián – 莲 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳 柳
258. LINH – Líng – 泠 泠
259. LOAN – Wān – 湾 湾
260. LỘC – Lù – 禄 禄
261. LỢI – Lì – 利 利
262. LONG – Lóng – 龙 龙
263. LỤA – Chóu – 绸 绸
264. LUÂN – Lún  – 伦 伦
265. LUẬN – Lùn – 论 论
266. LỤC – Lù  – 陸 陸
267. LỰC – Lì – 力 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮 亮
270. LƯU – Liú – 刘 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋 恋
272. LY – Lí  – 璃 璃
273. LÝ – Li  – 李 李

Vần M

274. MÃ – Mǎ  – 马 马
275. MAI – Méi  – 梅 梅
276. MẬN – Li – 李 李
277. MẠNH – Mèng  – 孟 孟
278. MẬU – Mào – 贸 贸
279. MÂY – Yún – 云 云
280. MẾN – Miǎn – 缅 缅
281. MỊ – Mī – 咪 咪
282. MỊCH – Mi – 幂 幂
283. MIÊN – Mián – 绵 绵
284. MINH – Míng  – 明 明
285. MƠ – Mèng – 梦 梦
286. MỔ – Pōu – 剖 剖
287. MY – Méi  – 嵋 嵋
288. MỸ – Měi  – 美 美

Vần N

289. NAM – Nán  – 南 南
290. NGÂN – Yín – 银 银
291. NGÁT – Fù – 馥 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺 艺
293. NGHỊ – Yì – 议 议
294. NGHĨA – Yì – 义 义
295. NGÔ – Wú  – 吴 吴
296. NGỘ – Wù  – 悟 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖 乖
298. NGỌC – Yù – 玉 玉
299. NGUYÊN – Yuán  – 原 原
300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮 阮
301. NHÃ – Yā – 雅 雅
302. NHÂM – Rén – 壬 壬
303. NHÀN – Xián – 闲 闲
304. NHÂN – Rén  – 人  人
305. NHẤT – Yī – 一 一
306. NHẬT – Rì  – 日 日
307. NHI – Er  – 儿 儿
308. NHIÊN – Rán  – 然 然
309. NHƯ – Rú  – 如 如
310. NHUNG – Róng – 绒 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若 若
312. NINH – É – 娥 娥
313. NỮ – Nǚ  – 女 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘 娘

Vần O

315. OANH – Yíng – 萦 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P

316. PHÁC – Pǔ – 朴 朴
317. PHẠM – Fàn  – 范 范
318. PHAN – Fān – 藩 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法 法
320. PHI – Fēi –  -菲  -菲
321. PHÍ – Fèi  – 费 费
322. PHONG – Fēng – 峰 峰
323. PHONG – Fēng – 风 风
324. PHÚ – Fù  – 富 富
325. PHÙ – Fú  – 扶 扶
326. PHÚC – Fú – 福 福
327. PHÙNG – Féng  – 冯 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤 凤
329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳 芳
330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤 凤

Vần Q

331. QUÁCH – Guō  – 郭 郭
332. QUAN – Guān – 关 关
333. QUÂN – Jūn  – 军 军
334. QUANG – Guāng – 光 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广 广
336. QUẾ – Guì – 桂 桂
337. QUỐC – Guó – 国 国
338. QUÝ – Guì – 贵 贵
339. QUYÊN – Juān  – 娟 娟
340. QUYỀN – Quán – 权 权
341. QUYẾT – Jué – 决 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼 琼

Vần S

343. SÂM – Sēn – 森 森
344. SẨM – Shěn  – 審 審
345. SANG – Shuāng – 瀧 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创 创
347. SEN – Lián – 莲 莲
348. SƠN – Shān – 山 山
349. SONG – Shuāng – 双 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜 霜
Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.

Vần T

351. TẠ – Xiè – 谢 谢
352. TÀI – Cái  – 才 才
353. TÂN – Xīn  – 新 新
354. TẤN – Jìn – 晋 晋
355. TĂNG – Céng – 曾 曾
356. TÀO – Cáo – 曹  曹
357. TẠO – Zào – 造 造
358. THẠCH – Shí – 石 石
359. THÁI – Tài – 泰 泰
360. THÁM – Tàn – 探 探
361. THẮM – Shēn – 深 深
362. THẦN – Shén – 神 神
363. THẮNG – Shèng  – 胜 胜
364. THANH – Qīng  – 青 青
365. THÀNH – Chéng  – 城 城
366. THÀNH – Chéng  – 成 成
367. THÀNH – Chéng  – 诚 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛 盛
369. THAO – Táo – 洮 洮
370. THẢO – Cǎo  – 草 草
371. THẾ – Shì  – 世 世
372. THI – Shī – 诗 诗
373. THỊ – Shì  – 氏 氏
374. THIÊM – Tiān  – 添 添
375. THIÊN – Tiān  – 天 天
376. THIỀN – Chán – 禅 禅
377. THIỆN – Shàn  – 善 善
378. THIỆU – Shào  – 绍 绍
379. THỊNH – Shèng  – 盛 盛
380. THO – Qiū – 萩 萩
381. THƠ – Shī – 诗 诗
382. THỔ – Tǔ  – 土 土
383. THOA – Chāi – 釵 釵
384. THOẠI – Huà  – 话 话
385. THOAN – Jùn – 竣 竣
386. THƠM – Xiāng – 香 香
387. THÔNG – Tōng – 通 通
388. THU – Qiū  – 秋 秋
389. THƯ – Shū  – 书 书
390. THUẬN – Shùn  – 顺 顺
391. THỤC – Shú – 熟 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧  鸧
393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上 上
395. THÚY – Cuì – 翠 翠
396. THÙY – Chuí  – 垂 垂
397. THỦY – Shuǐ  – 水 水
398. THỤY – Ruì – 瑞 瑞
399. TIÊN – Xian  – 仙 仙
400. TIẾN – Jìn  – 进 进
401. TIỆP – Jié – 捷 捷
402. TÍN – Xìn  – 信 信
403. TÌNH – Qíng – 情 情
404. TỊNH – Jìng  – 净 净
405. TÔ – Sū  – 苏 苏
406. TOÀN – Quán  – 全 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒 攒
408. TÔN – Sūn – 孙 孙
409. TRÀ – Chá – 茶 茶
410. TRÂM – Zān  – 簪 簪
411. TRẦM – Chén  – 沉 沉
412. TRẦN – Chén – 陈 陈
413. TRANG – Zhuāng  – 妝 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮 壮
415. TRÍ – Zhì – 智 智
416. TRIỂN – Zhǎn  – 展 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞 贞
422. TRỌNG – Zhòng – 重 重
423. TRUNG – Zhōng  – 忠 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张 张
425. TÚ – Sù  – 宿 宿
426. TƯ – Xū – 胥 胥
427. TƯ – Sī – 私 私
428. TUÂN – Xún  – 荀 荀
429. TUẤN – Jùn  – 俊 俊
430. TUỆ – Huì – 慧 慧
431. TÙNG – Sōng  – 松 松
432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉 泉
437. TUYẾT – Xuě  – 雪 雪
438. TÝ – Zi – 子 子

Vần U

439. UYÊN – Yuān  – 鸳  鸳
440. UYỂN – Yuàn  – 苑 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉 婉

Vần V

442. VÂN – Yún  – 芸 芸
443. VĂN – Wén  – 文 文
444. VẤN – Wèn  – 问 问
445. VI – Wéi  – 韦 韦
446. VĨ – Wěi – 伟 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰 曰
448. VIỆT – Yuè – 越 越
449. VINH – Róng  – 荣 荣
450. VĨNH – Yǒng  – 永 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏 咏
452. VÕ – Wǔ – 武 武
453. VŨ – Wǔ  – 武 武
454. VŨ – Wǔ  – 羽 羽
455. VƯƠNG – Wáng  – 王 王
456. VƯỢNG – Wàng  – 旺 旺
457. VY – Wéi  – 韦 韦
458. VỸ – Wěi – 伟 伟

Vần X

459. XÂM – Jìn  – 浸 浸
460. XUÂN – Chūn – 春 春
461. XUYÊN – Chuān – 川 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串 串

Vần Y

463. Ý – Yì  – 意 意
464. YÊN – Ān – 安 安
465. YẾN – Yàn  – 燕 燕

100 họ của người Hoa thông dụng

họ người hoa


Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây:

Hãy comment tên tiếng trung trung quốc của bạn để mọi người cùng biết. Bạn nào chưa có tên trung quốc của mình, hãy share bài viết lên facebook. Sau đó comment tại đây để được giải đáp nhé.
4.9/5 - (51 bình chọn)
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
307 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Kim Danie
Kim Danie
4 năm trước

Họ Tống thì viết sao ạ :<
em tên: Tống Khánh Linh ạ :33

Nguyễn Tấn Bảo Long
Nguyễn Tấn Bảo Long
Trả lời  Kim Danie
4 năm trước

Cho hỏi Trư viết Sao vậy?

Kim Hòa
Kim Hòa
4 năm trước

Mọi người dịch dùm em ” Kim Sa Ri Ka ” nha! Cảm ơn mọi người nhiều!

Nguyễn Thức
Nguyễn Thức
4 năm trước

Nguyễn Văn Thức tên tiếng trung là gì vậy mọi người

Lê thị phương thảo
Lê thị phương thảo
4 năm trước

Lê Thị Phương Thảo viết ntn ạ

Thủy Tiên
Thủy Tiên
4 năm trước

Mọi người có ai biết tên ” khu” viết như nào ko ạ

Tâm Anh
Tâm Anh
4 năm trước

Tên Tâm dịch sao mn ?

Kim Hòa
Kim Hòa
4 năm trước

KIM THỊ KEO SÔ PHI . DỊCH GIÚP MÌNH NHÉ. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU

V
V
4 năm trước

Cho mình hỏi tên hồng vui viết trong tiếng trung là gì ạ thanks ad

Trần Viết Duy
Trần Viết Duy
4 năm trước

Tên Trần Viết Duy có phải là 陈 曰 维 không ạ?

Nguyen kim chi
Nguyen kim chi
4 năm trước

王瓈允
王至臻
Có ai dịch giùm mình 2 tên này không
Mình cám ơn

Duy Toán
Duy Toán
Trả lời  Nguyen kim chi
4 năm trước

Tên : Phạm Duy Toán dịch sao

Eva Mishuko
Eva Mishuko
Trả lời  Duy Toán
4 năm trước

you thik học toán lắm hay sao mà đặt tên là ”toán” z

nguyễn viết cảnh
nguyễn viết cảnh
4 năm trước

tên mình là nguyễn viết cảnh dịch sang tiếng trung có phải là 阮 曰 景 đúng không ạ? xin cảm ơn

Liễu Dương Tuyết Nghi
Liễu Dương Tuyết Nghi
4 năm trước

Không có tên Nghi ạ?
Nếu có thì viết như thế nào ạ?

Trịnh tô phúc thịnh
Trịnh tô phúc thịnh
4 năm trước

Trịnh Tô Phúc Thịnh tên gì vậy ad

Bích Trâm
Bích Trâm
4 năm trước

Em tên Thái Thị Bích Trâm viết sang tiếng trung thì như nào ạ?

Nghiphan
Nghiphan
4 năm trước

Phan gia nghi và võ trần gia thảo tên tiếng trung là gì ạ

Kiều Hy
Kiều Hy
Trả lời  Phạm Tiến
4 năm trước

Cho em xin tên mình đi ạ : Trần Hoàng Kiều Hy .

Thanh_243
Thanh_243
4 năm trước

em muốn hỏi tên Thanh Thanh thì viết ntn ạ ~~

Hương
Hương
Trả lời  Thanh_243
4 năm trước

Em tên Sông Hương thì viết thế nào ạ? Hixxx

Thu Huệ
Thu Huệ
4 năm trước

Ad dịch hộ mk Hoàng Thị Thu Huệ sang tiếng Trung có cả pinyin vs ạ??

Hoàng Thái
Hoàng Thái
4 năm trước

Bạn ơi cho mình hỏi từ Hoàng (màu vàng) Thái (thái bình) viết như thế nào v bạn

Vàng thanh huế
Vàng thanh huế
4 năm trước

Em tên vàng thanh huế thì viết như nào ạ

Nguyễn Thị Ánh Sáng và Nguyễn Thị Kim Thoa
Nguyễn Thị Ánh Sáng và Nguyễn Thị Kim Thoa
4 năm trước

Nguyễn Thị Ánh Sáng và Nguyễn Thị Kim Thoa tên tiếng Trung là gì ạ

Như
Như
Trả lời  Phạm Tiến
4 năm trước

Tên Tâm tiếng Trung là gì vậy ạ

Unknown
Unknown
Trả lời  Như
4 năm trước

“Nguyệt* thì sao ạ?

眀
Trả lời  Unknown
4 năm trước

Nụ
Nụ
Trả lời  Phạm Tiến
4 năm trước

Tên Nụ viết tiếng trung thế nào ạ.
Trịnh Như Nụ ạ

Di
Di

Mọi người dịch dùm em tên : Trần Tử Di. Với ạ!

Kim Tho
Kim Tho
4 năm trước

Em cảm ơn nhé ạ! À cho em hỏi thế tên Nguyễn Thái Quân, Nguyễn Thị Hồng Đào và Bùi Trọng Nghĩa viết thế nào ạ. Cảm ơn nhiều lắm lắm luôn ạ ?❤

Tâm
Tâm
4 năm trước

Tên tâm thì viết thế nào vậy bạn

Minh Tú
Minh Tú
4 năm trước

ad dịch giúp mình Minh Tú nhé, vì chữ Tú mình thấy có 2 cách viết lận ạ. 秀 và 宿 đó ạ.

Cẩu FA
Cẩu FA
4 năm trước

Rộn tiếng trung là gì ạ?

Kim Tho
Kim Tho
4 năm trước

Ơ sao em thấy ở mục 380 có chữ Tho kia, vì em không biết 2 chữ đệm “Thị Kim” Viết như nào nên em hỏi cả họ tên luôn í ạ. Vậy phần tên bên trên là không đúng ạ?

Kim Tho
Kim Tho
4 năm trước

Tên Nguyễn Thị Kim Tho thì viết viêt sang tiếng Trung sao ạ? Em cảm ơn ❤

Tiểu Mễ
Tiểu Mễ
4 năm trước

Tên: Tươi viết ntn ạ

Tran Mai
Tran Mai
4 năm trước

Trần Thị Mái viết thế nào ạ

Đinh Lê Thùy Linh
Đinh Lê Thùy Linh
4 năm trước

Đinh Hùng Sĩ thì như thế nào ạ

Kha Doanh
Kha Doanh
4 năm trước

Dịch hộ em tên CỐ VỊ DỊCH ạ, phiên âm giúp luôn ạ

307
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x