lên trên

Dịch Họ, Tên tiếng việt sang tên tiếng Trung Quốc

Tên tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản nhất là: dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ.

Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé.

Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung

Ấn vào để xem cách viết
Ấn vào tên tiếng Trung để xem cách viết

Tên, Họ tiếng Trung theo vần

Vần A

1. Á – Yà – 亚 亚
2. ÁI – Ài – 爱 爱
3. AN – An – 安 安
4. ÂN – Ēn  – 恩 恩
5. ẨN – Yǐn  – 隐 隐
6. ẤN – Yìn  – 印 印
7. ANH – Yīng  – 英 英
8. ÁNH – Yìng – 映 映
9. ẢNH – Yǐng – 影 影
10. ÂU – Qū – 区 区

Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé.

Vần B

11. BA – Bō  – 波 波
12. BÁ – Bó – 伯 伯
13. BẮC – Běi  – 北 北
14. BÁCH – Bǎi  – 百 百
15. BẠCH – Bái – 白 白
16. BAN – Bān – 班 班
17. BẢN – Běn – 本 本
18. BĂNG – Bīng – 冰 冰
19. BẰNG – Féng  – 冯 冯
20. BẢO – Bǎo  – 宝 宝
21. BÁT – Bā – 八 八
22. BẢY – Qī – 七 七
23. BÉ – Bì  – 閉 閉
24. BẾN – Biàn – 变 变
25. BỈ – Bǐ – 彼 彼
26. BÌ – Bì – 碧 碧
27. BÍCH – Bì  – 碧 碧
28. BIÊN – Biān  – 边 边
29. BINH – Bīng – 兵 兵
30. BÍNH – Bǐng  – 柄 柄
31. BÌNH – Píng  – 平 平
32. BỐI – Bèi  – 贝 贝
33. BỘI – Bèi – 背 背
34. BÙI – Péi – 裴 裴
35. BỬU – Bǎo – 宝 宝

Vần C

36. CA – Gē – 歌 歌
37. CẦM – Qín – 琴 琴
38. CẨM – Jǐn – 锦 锦
39. CẬN – Jìn – 近 近
40. CẢNH – Jǐng  – 景 景
41. CAO – Gāo  – 高 高
42. CÁT – Jí – 吉 吉
43. CẦU – Qiú – 球 球
44. CHẤN – Zhèn – 震 震
45. CHÁNH – Zhēng – 争 争
46. CHÀNH – Gěng – 梗 梗
47. CHÁNH – Zhèng – 正 正
48. CHÂN – Zhēn – 真 真
49. CHẤN – Zhèn – 震 震
50. CHÂU – Zhū  – 朱 朱
51. CHI – Zhī  – 芝 芝
52. CHÍ  – Zhì  – 志 志
53. CHIẾN – Zhàn  – 战 战
54. CHIỂU – Zhǎo – 沼 沼
55. CHINH – Zhēng  – 征 征
56. CHÍNH – Zhèng  – 正 正
57. CHỈNH – Zhěng – 整 整
58. CHU – Zhū – 珠 珠
59. CHƯ – Zhū – 诸 诸
60. CHUẨN – Zhǔn – 准 准
61. CHÚC – Zhù – 祝 祝
62. CHUNG – Zhōng  – 终 终
63. CHÚNG – Zhòng  – 众 众
64. CHƯNG – Zhēng – 征 征
65. CHƯƠNG – Zhāng – 章 章
66. CHƯỞNG – Zhǎng – 掌 掌
67. CHUYÊN – Zhuān – 专 专
68. CÔN – Kūn – 昆 昆
69. CÔNG – Gōng  – 公 公
70. CỪ – Bàng – 棒 棒
71. CÚC – Jú – 菊 菊
72. CUNG – Gōng  – 工 工
73. CƯƠNG – Jiāng – 疆 疆
74. CƯỜNG – Qiáng  – 强 强
75. CỬU – Jiǔ  – 九 九

Vần D

76. DẠ – Yè – 夜 夜
77. ĐẮC – De  – 得 得
78. ĐẠI – Dà  – 大 大
79. ĐAM – Dān – 担 担
80. ĐÀM – Tán  – 谈 谈
81. ĐẢM – Dān  – 担 担
82. ĐẠM – Dàn  – 淡 淡
83. DÂN – Mín – 民 民
84. DẦN – Yín – 寅 寅
85. ĐAN – Dān  – 丹 丹
86. ĐĂNG – Dēng  – 登 登
87. ĐĂNG – Dēng  – 灯 灯
88. ĐẢNG – Dǎng – 党 党
89. ĐẲNG – Děng – 等 等
90. ĐẶNG – Dèng  – 邓 邓
91. DANH – Míng – 名 名
92. ĐÀO – Táo  – 桃 桃
93. ĐẢO – Dǎo – 岛 岛
94. ĐẠO – Dào – 道 道
95. ĐẠT – Dá – 达  达
96. DẬU – Yǒu – 酉 酉
97. ĐẤU – Dòu – 斗 斗
98. ĐÍCH – Dí  – 嫡 嫡
99. ĐỊCH – Dí  – 狄 狄
100. DIỄM – Yàn – 艳 艳
101. ĐIỀM – Tián – 恬 恬
102. ĐIỂM – Diǎn – 点 点
103. DIỄN – Yǎn – 演 演
104. DIỆN – Miàn – 面 面
105. ĐIỀN – Tián  – 田 田
106. ĐIỂN – Diǎn – 典 典
107. ĐIỆN – Diàn  – 电 电
108. DIỆP – Yè  – 叶 叶
109. ĐIỆP – Dié  – 蝶 蝶
110. DIỆU –  Miào  – 妙 妙
111. ĐIỀU – Tiáo – 条 条
112. DINH – Yíng – 营 营
113. ĐINH – Dīng – 丁 丁
114. ĐÍNH – Dìng – 订 订
115. ĐÌNH – Tíng – 庭 庭
116. ĐỊNH – Dìng  – 定 定
117. DỊU – Róu – 柔 柔
118. ĐÔ – Dōu  – 都 都
119. ĐỖ – Dù – 杜 杜
120. ĐỘ – Dù – 度 度
121. ĐOÀI – Duì – 兑 兑
122. DOÃN – Yǐn – 尹 尹
123. ĐOAN – Duān – 端 端
124. ĐOÀN – Tuán – 团 团
125. DOANH – Yíng  – 嬴 嬴
126. ĐÔN – Dūn – 惇 惇
127. ĐÔNG – Dōng – 东 东
128. ĐỒNG – Tóng  – 仝 仝
129. ĐỘNG – Dòng – 洞 洞
130. DU – Yóu – 游 游
131. DƯ – Yú – 余 余
132. DỰ – Xū  – 吁 吁
133. DỤC – Yù  – 育 育
134. ĐỨC – Dé  – 德 德
135. DUNG – Róng  – 蓉 蓉
136. DŨNG – Yǒng  – 勇 勇
137. DỤNG – Yòng – 用 用
138. ĐƯỢC – De – 得 得
139. DƯƠNG – Yáng  – 羊 羊
140. DƯỠNG – Yǎng – 养 养
141. ĐƯỜNG – Táng – 唐 唐
142. DƯƠNG  – Yáng – 杨 杨
143. DUY – Wéi  – 维 维
144. DUYÊN – Yuán  – 缘 缘
145. DUYỆT – Yuè – 阅 阅

Vần G

146. GẤM – Jǐn  – 錦 錦
147. GIA – Jiā  – 嘉 嘉
148. GIANG – Jiāng  – 江  江
149. GIAO – Jiāo  – 交 交
150. GIÁP – Jiǎ  – 甲 甲
151. GIỚI – Jiè – 界 界

Vần H

152. HÀ – Hé  – 何 何
153. HẠ – Xià  – 夏 夏
154. HẢI – Hǎi  – 海 海
155. HÁN – Hàn – 汉 汉
156. HÀN – Hán  – 韩 韩
157. HÂN – Xīn  – 欣 欣
158. HẰNG – Héng – 姮  姮
159. HÀNH – Xíng – 行 行
160. HẠNH – Xíng – 行 行
161. HÀO – Háo  – 豪 豪
162. HẢO – Hǎo  – 好 好
163. HẠO – Hào – 昊 昊
164. HẬU – Hòu  – 后 后
165. HIÊN – Xuān  – 萱 萱
166. HIẾN – Xiàn – 献 献
167. HIỀN – Xián  – 贤 贤
168. HIỂN – Xiǎn  – 显 显
169. HIỆN – Xiàn  – 现 现
170. HIỆP – Xiá  – 侠 侠
171. HIẾU – Xiào  – 孝 孝
172. HIỂU – Xiào – 孝 孝
173. HIỆU – Xiào – 校 校
174. HINH – Xīn – 馨 馨
175. HỒ – Hú – 湖 湖
176. HOA – Huā – 花 花
177. HÓA – Huà – 化  化
178. HÒA – Hé – 和 和
179. HỎA – Huǒ  – 火 火
180. HOẠCH – Huò –  获  获
181. HOÀI – Huái  – 怀 怀
182. HOAN – Huan – 欢 欢
183. HOÁN – Huàn – 奂 奂
184. HOÀN – Huán  – 环 环
185. HOẠN – Huàn – 宦 宦
186. HOÀNG – Huáng – 黄 黄
187. HOÀNH – Héng – 横 横
188. HOẠT – Huó – 活 活
189. HỌC – Xué  – 学 学
190. HỐI – Huǐ – 悔 悔
191. HỒI – Huí – 回 回
192. HỘI – Huì – 会 会
193. HỢI – Hài  – 亥 亥
194. HỒNG – Hóng  – 红 红
195. HỢP – Hé  – 合 合
196. HỨA – Xǔ – 許 許
197. HUÂN – Xūn  – 勋 勋
198. HUẤN – Xun  – 训 训
199. HUẾ – Huì – 喙 喙
200. HUỆ – Huì – 惠 惠
201. HÙNG – Xióng – 雄 雄
202. HƯNG – Xìng  – 兴 兴
203. HƯƠNG – Xiāng  – 香 香
204. HƯỚNG – Xiàng – 向 向
205. HƯỜNG – Hóng – 红 红
206. HƯỞNG – Xiǎng – 响 响
207. HƯU – Xiū – 休 休
208. HỮU – You  – 友 友
209. HỰU – Yòu – 又 又
210. HUY – Huī  – 辉 辉
211. HUYỀN – Xuán – 玄 玄
212. HUYỆN – Xiàn – 县 县
213. HUYNH – Xiōng  – 兄 兄
214. HUỲNH – Huáng – 黄 黄
Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé.

Vần K

215. KẾT – Jié – 结 结
216. KHA – Kē – 轲 轲
217. KHẢ – Kě – 可 可
218. KHẢI – Kǎi  – 凯 凯
219. KHÂM – Qīn – 钦 钦
220. KHANG – Kāng  – 康 康
221. KHANH – Qīng – 卿 卿
222. KHÁNH – Qìng  – 庆 庆
223. KHẨU – Kǒu – 口 口
224. KHIÊM – Qiān – 谦 谦
225. KHIẾT – Jié – 洁 洁
226. KHOA – Kē  – 科 科
227. KHỎE – Hǎo – 好 好
228. KHÔI – Kuì  – 魁 魁
229. KHUẤT – Qū  – 屈 屈
230. KHUÊ – Guī  – 圭 圭
231. KHUYÊN – Quān – 圈 圈
232. KHUYẾN – Quàn – 劝 劝
233. KIÊN – Jiān – 坚 坚
234. KIỆT – Jié  – 杰 杰
235. KIỀU – Qiào  – 翘 翘
236. KIM – Jīn – 金 金
237. KÍNH – Jìng – 敬 敬
238. KỲ – Qí – 淇 淇
239. KỶ – Jì – 纪 纪

Vần L

240. LÃ – Lǚ  – 吕 吕
241. LẠC – Lè – 乐 乐
242. LAI – Lái – 来 来
243. LẠI – Lài  – 赖 赖
244. LAM – Lán – 蓝 蓝
245. LÂM – Lín  – 林 林
246. LÂN – Lín – 麟 麟
247. LĂNG – Líng – 陵 陵
248. LÀNH – Lìng  – 令 令
249. LÃNH – Lǐng – 领 领
250. LÊ – Lí  – 黎 黎
251. LỄ – Lǐ – 礼 礼
252. LỆ – Lì – 丽 丽
253. LEN – Lián  – 縺 縺
254. LI – Máo – 犛 犛
255. LỊCH – Lì – 历 历
256. LIÊN – Lián – 莲 莲
257. LIỄU – Liǔ – 柳 柳
258. LINH – Líng – 泠 泠
259. LOAN – Wān – 湾 湾
260. LỘC – Lù – 禄 禄
261. LỢI – Lì – 利 利
262. LONG – Lóng – 龙 龙
263. LỤA – Chóu – 绸 绸
264. LUÂN – Lún  – 伦 伦
265. LUẬN – Lùn – 论 论
266. LỤC – Lù  – 陸 陸
267. LỰC – Lì – 力 力
268. LƯƠNG – Liáng – 良 良
269. LƯỢNG – Liàng – 亮 亮
270. LƯU – Liú – 刘 刘
271. LUYẾN – Liàn – 恋 恋
272. LY – Lí  – 璃 璃
273. LÝ – Li  – 李 李

Vần M

274. MÃ – Mǎ  – 马 马
275. MAI – Méi  – 梅 梅
276. MẬN – Li – 李 李
277. MẠNH – Mèng  – 孟 孟
278. MẬU – Mào – 贸 贸
279. MÂY – Yún – 云 云
280. MẾN – Miǎn – 缅 缅
281. MỊ – Mī – 咪 咪
282. MỊCH – Mi – 幂 幂
283. MIÊN – Mián – 绵 绵
284. MINH – Míng  – 明 明
285. MƠ – Mèng – 梦 梦
286. MỔ – Pōu – 剖 剖
287. MY – Méi  – 嵋 嵋
288. MỸ – Měi  – 美 美

Vần N

289. NAM – Nán  – 南 南
290. NGÂN – Yín – 银 银
291. NGÁT – Fù – 馥 馥
292. NGHỆ – Yì – 艺 艺
293. NGHỊ – Yì – 议 议
294. NGHĨA – Yì – 义 义
295. NGÔ – Wú  – 吴 吴
296. NGỘ – Wù  – 悟 悟
297. NGOAN – Guāi – 乖 乖
298. NGỌC – Yù – 玉 玉
299. NGUYÊN – Yuán  – 原 原
300. NGUYỄN – Ruǎn  – 阮 阮
301. NHÃ – Yā – 雅 雅
302. NHÂM – Rén – 壬 壬
303. NHÀN – Xián – 闲 闲
304. NHÂN – Rén  – 人  人
305. NHẤT – Yī – 一 一
306. NHẬT – Rì  – 日 日
307. NHI – Er  – 儿 儿
308. NHIÊN – Rán  – 然 然
309. NHƯ – Rú  – 如 如
310. NHUNG – Róng – 绒 绒
311. NHƯỢC – Ruò – 若 若
312. NINH – É – 娥 娥
313. NỮ – Nǚ  – 女 女
314. NƯƠNG – Niang – 娘 娘

Vần O

315. OANH – Yíng – 萦 萦
Tiếp theo, dịch tên sang tiếng trung cho vần P.

Vần P

316. PHÁC – Pǔ – 朴 朴
317. PHẠM – Fàn  – 范 范
318. PHAN – Fān – 藩 藩
319. PHÁP – Fǎ – 法 法
320. PHI – Fēi –  -菲  -菲
321. PHÍ – Fèi  – 费 费
322. PHONG – Fēng – 峰 峰
323. PHONG – Fēng – 风 风
324. PHÚ – Fù  – 富 富
325. PHÙ – Fú  – 扶 扶
326. PHÚC – Fú – 福 福
327. PHÙNG – Féng  – 冯 冯
328. PHỤNG – Fèng – 凤 凤
329. PHƯƠNG – Fāng  – 芳 芳
330. PHƯỢNG – Fèng  – 凤 凤

Vần Q

331. QUÁCH – Guō  – 郭 郭
332. QUAN – Guān – 关 关
333. QUÂN – Jūn  – 军 军
334. QUANG – Guāng – 光 光
335. QUẢNG – Guǎng – 广 广
336. QUẾ – Guì – 桂 桂
337. QUỐC – Guó – 国 国
338. QUÝ – Guì – 贵 贵
339. QUYÊN – Juān  – 娟 娟
340. QUYỀN – Quán – 权 权
341. QUYẾT – Jué – 决 决
342. QUỲNH – Qióng – 琼 琼

Vần S

343. SÂM – Sēn – 森 森
344. SẨM – Shěn  – 審 審
345. SANG – Shuāng – 瀧 瀧
346. SÁNG – Chuàng – 创 创
347. SEN – Lián – 莲 莲
348. SƠN – Shān – 山 山
349. SONG – Shuāng – 双 双
350. SƯƠNG – Shuāng – 霜 霜
Trong vần T này sẽ có tên trung quốc của mình nhé ^^.

Vần T

351. TẠ – Xiè – 谢 谢
352. TÀI – Cái  – 才 才
353. TÂN – Xīn  – 新 新
354. TẤN – Jìn – 晋 晋
355. TĂNG – Céng – 曾 曾
356. TÀO – Cáo – 曹  曹
357. TẠO – Zào – 造 造
358. THẠCH – Shí – 石 石
359. THÁI – Tài – 泰 泰
360. THÁM – Tàn – 探 探
361. THẮM – Shēn – 深 深
362. THẦN – Shén – 神 神
363. THẮNG – Shèng  – 胜 胜
364. THANH – Qīng  – 青 青
365. THÀNH – Chéng  – 城 城
366. THÀNH – Chéng  – 成 成
367. THÀNH – Chéng  – 诚 诚
368. THẠNH – Shèng – 盛 盛
369. THAO – Táo – 洮 洮
370. THẢO – Cǎo  – 草 草
371. THẾ – Shì  – 世 世
372. THI – Shī – 诗 诗
373. THỊ – Shì  – 氏 氏
374. THIÊM – Tiān  – 添 添
375. THIÊN – Tiān  – 天 天
376. THIỀN – Chán – 禅 禅
377. THIỆN – Shàn  – 善 善
378. THIỆU – Shào  – 绍 绍
379. THỊNH – Shèng  – 盛 盛
380. THO – Qiū – 萩 萩
381. THƠ – Shī – 诗 诗
382. THỔ – Tǔ  – 土 土
383. THOA – Chāi – 釵 釵
384. THOẠI – Huà  – 话 话
385. THOAN – Jùn – 竣 竣
386. THƠM – Xiāng – 香 香
387. THÔNG – Tōng – 通 通
388. THU – Qiū  – 秋 秋
389. THƯ – Shū  – 书 书
390. THUẬN – Shùn  – 顺 顺
391. THỤC – Shú – 熟 熟
392. THƯƠNG – Cāng – 鸧  鸧
393. THƯƠNG – Chuàng  – 怆 怆
394. THƯỢNG – Shàng – 上 上
395. THÚY – Cuì – 翠 翠
396. THÙY – Chuí  – 垂 垂
397. THỦY – Shuǐ  – 水 水
398. THỤY – Ruì – 瑞 瑞
399. TIÊN – Xian  – 仙 仙
400. TIẾN – Jìn  – 进 进
401. TIỆP – Jié – 捷 捷
402. TÍN – Xìn  – 信 信
403. TÌNH – Qíng – 情 情
404. TỊNH – Jìng  – 净 净
405. TÔ – Sū  – 苏 苏
406. TOÀN – Quán  – 全 全
407. TOẢN – Zǎn – 攒 攒
408. TÔN – Sūn – 孙 孙
409. TRÀ – Chá – 茶 茶
410. TRÂM – Zān  – 簪 簪
411. TRẦM – Chén  – 沉 沉
412. TRẦN – Chén – 陈 陈
413. TRANG – Zhuāng  – 妝 妝
414. TRÁNG – Zhuàng – 壮 壮
415. TRÍ – Zhì – 智 智
416. TRIỂN – Zhǎn  – 展 展
417. TRIẾT – Zhé – 哲 哲
418. TRIỀU – Cháo – 朝 朝
419. TRIỆU – Zhào – 赵 赵
420. TRỊNH – Zhèng – 郑 郑
421. TRINH – Zhēn – 贞 贞
422. TRỌNG – Zhòng – 重 重
423. TRUNG – Zhōng  – 忠 忠
424. TRƯƠNG – Zhāng  – 张 张
425. TÚ – Sù  – 宿 宿
426. TƯ – Xū – 胥 胥
427. TƯ – Sī – 私 私
428. TUÂN – Xún  – 荀 荀
429. TUẤN – Jùn  – 俊 俊
430. TUỆ – Huì – 慧 慧
431. TÙNG – Sōng  – 松 松
432. TƯỜNG – Xiáng  – 祥 祥
433. TƯỞNG – Xiǎng – 想 想
434. TUYÊN – Xuān – 宣 宣
435. TUYỀN – Xuán – 璿 璿
436. TUYỀN – Quán – 泉 泉
437. TUYẾT – Xuě  – 雪 雪
438. TÝ – Zi – 子 子

Vần U

439. UYÊN – Yuān  – 鸳  鸳
440. UYỂN – Yuàn  – 苑 苑
441. UYỂN – Wǎn – 婉 婉

Vần V

442. VÂN – Yún  – 芸 芸
443. VĂN – Wén  – 文 文
444. VẤN – Wèn  – 问 问
445. VI – Wéi  – 韦 韦
446. VĨ – Wěi – 伟 伟
447. VIẾT – Yuē – 曰 曰
448. VIỆT – Yuè – 越 越
449. VINH – Róng  – 荣 荣
450. VĨNH – Yǒng  – 永 永
451. VỊNH – Yǒng – 咏 咏
452. VÕ – Wǔ – 武 武
453. VŨ – Wǔ  – 武 武
454. VŨ – Wǔ  – 羽 羽
455. VƯƠNG – Wáng  – 王 王
456. VƯỢNG – Wàng  – 旺 旺
457. VY – Wéi  – 韦 韦
458. VỸ – Wěi – 伟 伟

Vần X

459. XÂM – Jìn  – 浸 浸
460. XUÂN – Chūn – 春 春
461. XUYÊN – Chuān – 川 川
462. XUYẾN – Chuàn – 串 串

Vần Y

463. Ý – Yì  – 意 意
464. YÊN – Ān – 安 安
465. YẾN – Yàn  – 燕 燕

100 họ của người Hoa thông dụng

họ người hoa


Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây:

Hãy comment tên tiếng trung trung quốc của bạn để mọi người cùng biết. Bạn nào chưa có tên trung quốc của mình, hãy share bài viết lên facebook. Sau đó comment tại đây để được giải đáp nhé.
4.9/5 - (51 bình chọn)
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
307 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Nguyễn kar
Nguyễn kar
2 năm trước

Tiểu Bạch Hy dịch sang tiếng trung như thế nào ạ ?

Ly
Ly
2 năm trước

Tô Lạ trong tiếng trung nghĩa là gì ạ ?

Sin Đặng
Sin Đặng
2 năm trước

古紆晴dịch hộ e với ạ

Hân
Hân
2 năm trước

Cho e hỏi Nhã Tư Duệ dịch sang tiếng Trung là gì ạ?

Anh
Anh
2 năm trước

Lý châu huỳnh anh

Ngọc Ánh
Ngọc Ánh
3 năm trước

Cho em hỏi Hoàng Ngọc Ánh dịch sang tiếng Trung là gì vậy ạ?

Tử Sát
Tử Sát
3 năm trước

Hàn Tử Sát dịch ra tiếng Trung là gì ạ? Cảm ơn

tuấn
tuấn
3 năm trước

nguyễn đình tuấn dịch sang tiếng trung là gì vậy ạ

Trang
Trang
3 năm trước

Chu thi trang

Ngữ Tịch
Ngữ Tịch
3 năm trước

NGỮ TỊCH DỊCH RA TIẾNG TRUNG LÀ GÌ VẬY Ạ?

Thủy Nguyệt
Thủy Nguyệt
3 năm trước

季憨憨昂 Dịch ra tiếng việt là j z

trang
trang
Trả lời  Thủy Nguyệt
3 năm trước

haha

Lan Thanh
Lan Thanh
3 năm trước

Cho tui hỏi tên (Tô Lan Thanh) dịch như nào vậy ạ :33

linh
linh
Trả lời  Lan Thanh
3 năm trước

蘓兰清

Duy
Duy
3 năm trước

Nguyễn Khánh Duy dịch sang tiếng Trung là gì vậy ạ?

Trương Khánh Linh
Trương Khánh Linh
Trả lời  Duy
3 năm trước

Là 阮庆维-ruǎn qìng wéi nhé.

Triệu Viễn An
Triệu Viễn An
3 năm trước

Triệu Viễn An dịch tiếng trung là gì vậy ạ?

Trần Trần
Trần Trần
3 năm trước

Trần Vũ Thanh Mai dịch sang tiếng trung là gì vậy ạ?

Nguyễn Như Tuyến
Nguyễn Như Tuyến
3 năm trước

Cho hỏi e tên Nguyễn Như Tuyến dịch sang tiếng trung là j v ạ?

Tả Hàng
Tả Hàng
3 năm trước

Dạ Tả Hàng dịch qua tiếng trung là gì vậy ạ ?

FUCK YOU
FUCK YOU
Trả lời  Tả Hàng
3 năm trước

yè zuǒ xíng

Nguyễn Thành
Nguyễn Thành
3 năm trước

Bạn cho tôi biết các chữ: Bột, Hỷ, Tuất và Nho viết bằng tiếng Trung sẽ như thế nào? Xin cám ơn!

Hanh
Hanh
3 năm trước

Cho Mình hỏi Lợi Phong dịch qua tiếng Trung là gì ạh?

Vân
Vân
3 năm trước

Cho e hỏi Nguyễn Thị Vân dịch sang tiếng trung là gì ạ

cao kiều oanh
cao kiều oanh
3 năm trước

cho mình hỏi Cao Kiều Oanh qua tiếng trung là j z??

tú
3 năm trước

đoàn cẩm tú

L.P
L.P
3 năm trước

樓志都 dịch sang tiếng việt là gì ạ ?

Nguyễn Thủy Tiên
Nguyễn Thủy Tiên
3 năm trước

Cho em hỏi Điền Cẩn Y ghi sang tiếng trung sao ạ

Nguyễn Diền
Nguyễn Diền
3 năm trước

Nguyễn Diền dịch tiếng trung là gì ạ ?

Nguyễn Thị Ngọc Châm
Nguyễn Thị Ngọc Châm
3 năm trước

邓寿涛 dịch sang tên tiếng việt là gì ạ

Huỳnh công trận
Huỳnh công trận
Trả lời  Nguyễn Thị Ngọc Châm
3 năm trước

Huỳnh Công Trận . Dịch sang tiếng trung là dì ạ

Ngoc
Ngoc
3 năm trước

sao trong bảng chữ cái n lại ko có Nga TT^TT

Võ Nhật Trường Giang
Võ Nhật Trường Giang
3 năm trước

Võ Nhật Trường Giang

Cố Nhật Di
Cố Nhật Di
3 năm trước

Cố Tiểu Di viết qua tiếng Trung như nào ạ?

Vũ Như Quỳnh
Vũ Như Quỳnh
3 năm trước

Vũ Như Quỳnh dịch sang tiếng trung là gì ạ

307
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x