想
xiǎng
muốn
买
mǎi
mua
电子词典
diànzǐ cídiǎn
kim từ điển
电子
diànzǐ
điện tử
词典
cídiǎn
từ điển
电脑
diànnǎo
máy tính
部
bù
bộ
百
bǎi
trăm
块
kuài
đồng tệ
钱
qián
tiền
台
tái
lượng từ cho máy móc
千
qiān
nghìn
一共
yīgòng
tổng cộng
须要
xūyào
nhu cầu cần
营业员
yíngyèyuán
nhân viên bán hàng kinh doanh
要
yào
muốn
面包
miànbāo
bánh mỳ
种
zhǒng
loại
这
zhè
đây này
谢谢
xièxie
cảm ơn
不客气
bú kèqi
đừng khách sáo không có gì
客气
kèqi
khách sáo khách khi
香蕉
xiāngjiāo
quả chuối
斤
jīn
cân (=1/2kg)
千克
Qiānkè
kg
苹果
píngguǒ
quả táo
再
zài
thêm nữa lại
哪
nǎ
nào
毛
máo
hào
Học tiếng trung day rất tuyet
xūyào có 2 cách viết hay như thế nào vậy ad? mình thấy bên trên là 须要 mà dưới bài họi thoại lại là 需要. giải thích giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!!
Cùng thắc mắc như bạn?
Luyện tập rất thú vị, cảm ơn bạn nhiều
Trời, phần từ vựng luyện viết bro quá. Đây là web học tiêngd trung chất lượng nhất rồi