lên trên

Bài 15: Hôm nay bạn có kế hoạch gì (Nǐ jīntiān yǒu shénme ānpái)?

每天
měi tiān
mỗi ngày
diǎn
giờ
bàn
nửa một nửa
起床
qǐ chuáng
thức dậy
dậy đứng dậy
chuáng
giường
xiān
trước
洗澡
xǐ zǎo
tắm
rửa
然后
ránhòu
sau đó tiếp đó
早饭
zǎofàn
bữa sáng
chà
kém
khắc (=15 phút)
教室
jiàoshì
lớp học phòng học
开始
kāishǐ
bắt đầu
下午
xiàwǔ
buổi chiều
常常
chángcháng
thường thường
晚上
wǎnshang
buổi tối
有时候
yǒushíhou
có lúc có khi
电视
diànshì
TV
上网
shàngwǎng
lên mạng
现在
xiàn zài
bây giờ hiện tại
shì
việc sự việc chuyện
kāi
mở
mén
cửa
guān
đóng
明天
míngtiān
ngày mai
安排
ānpái
kế hoạch (tương lai gần)
上午
shàngwǔ
buổi sáng
朋友
péngyou
bạn
电影
diànyǐng
phim điện ảnh
再见
zàijiàn
tạm biệt
没有
méi (yǒu)
không (có)
问题
wèntí
vấn đề câu hỏi
中文
zhōngwén
tiếng Trung
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
5 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Hoang
Hoang
1 năm trước

Có tất cả mấy bài Add nhỉ? có tiếp sau bài 15 nữa không ạ, giáo trình hay dễ hiểu ạ. Cảm ơn thầy nhiều !

nhật lê
nhật lê
3 năm trước

Bài hay xỉu, giờ mới biết

Oanh
Oanh
3 năm trước

Cảm ơn tác giả Phạm Tiến nhé. Mong đợi những bài viết tiếp theo từ anh.

Duy
Duy
Trả lời  Oanh
3 năm trước

hello

5
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x