每天
měi tiān
mỗi ngày
点
diǎn
giờ
半
bàn
nửa một nửa
起床
qǐ chuáng
thức dậy
起
qǐ
dậy đứng dậy
床
chuáng
giường
先
xiān
trước
洗澡
xǐ zǎo
tắm
洗
xǐ
rửa
然后
ránhòu
sau đó tiếp đó
早饭
zǎofàn
bữa sáng
差
chà
kém
刻
kè
khắc (=15 phút)
教室
jiàoshì
lớp học phòng học
开始
kāishǐ
bắt đầu
下午
xiàwǔ
buổi chiều
常常
chángcháng
thường thường
晚上
wǎnshang
buổi tối
有时候
yǒushíhou
có lúc có khi
电视
diànshì
TV
上网
shàngwǎng
lên mạng
现在
xiàn zài
bây giờ hiện tại
事
shì
việc sự việc chuyện
开
kāi
mở
门
mén
cửa
关
guān
đóng
明天
míngtiān
ngày mai
安排
ānpái
kế hoạch (tương lai gần)
上午
shàngwǔ
buổi sáng
朋友
péngyou
bạn
电影
diànyǐng
phim điện ảnh
再见
zàijiàn
tạm biệt
没有
méi (yǒu)
không (có)
问题
wèntí
vấn đề câu hỏi
中文
zhōngwén
tiếng Trung
Trang: 1 2
Có tất cả mấy bài Add nhỉ? có tiếp sau bài 15 nữa không ạ, giáo trình hay dễ hiểu ạ. Cảm ơn thầy nhiều !
Hiện tại có tới 15 bài bạn nhé, sắp tới sẽ có nhiều khóa miễn phí hơn nữa
Bài hay xỉu, giờ mới biết
Cảm ơn tác giả Phạm Tiến nhé. Mong đợi những bài viết tiếp theo từ anh.
hello