你 今天 有 什么 安排 ?
Nǐ jīntiān yǒu shénme ānpái?
Hôm nay bạn có kế hoạch gì?
Mục lục
1 Từ vựng
{lượng từ}
{số từ}
{động từ}
{danh từ}
{phó từ}
{động từ}
{động từ}
{liên từ}
{danh từ}
{động từ}
{lượng từ}
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{phó từ}
{danh từ}
{phó từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{động từ}
{động từ}
{danh từ}
{danh từ}
Ghi chú:
- měi có nghĩa là mỗi: khi đi với các danh từ khác nó cần thêm lượng từ (měi xīng qī: mỗi tuần). Trong trường hợp měi tiān (mỗi ngày). Vì tiān là danh từ đặc biệt không đi với lượng từ. Ngoài ra ta gọi měi rén/měi ge rén (mỗi người) đều được.
2 Bài học
Hội thoại 1
Wǒ shì liúxuéshēng. Wǒ měi tiān liù diǎn bàn qǐchuáng. Qǐchuáng yǐhòu xiān xǐzǎo, ránhòu chī zǎofàn. Wǒ chà yí kè bā diǎn qù jiàoshì shàngkè. Wǒmen měi tiān bā diǎn kāishǐ shàngkè, shíyī diǎn bàn xiàkè. Xiàwǔ wǒ chángcháng qù túshūguǎn kàn shū. Wǎnshàng wǒ xuéxí Hànyǔ, yǒushíhou kàn diànshì, shàngwǎng.
Tôi là du học sinh. Hàng ngày tôi thức dậy lúc 6 rưỡi. Sau khi thức dậy đi tắm trước, sau đó là ăn bữa sáng. 8 giờ kém 15 tôi đi vào phòng học. 8 giờ hàng ngày chúng tôi lên lớp. 11 giờ 30 tan học. Buổi chiều tôi thường đi lên thư viện đọc sách. Buổi tối tôi học tiếng Trung, có lúc xem TV, lên mạng.
Ghi chú:
- Cụm thời gian có thể đứng trước hoặc sau danh từ, ví dụ: Wǒ měi tiān… (Hàng ngày tôi…), Xiàwǔ wǒ… (buổi chiều tôi…)
Hội thoại 2
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ?
B:一点四十。你有事吗?
Yī diǎn sìshí. Nǐ yǒu shì ma?
Một giờ bốn mươi. Bạn có chuyện gì không?
A:我两点去图书馆看书。
Wǒ liǎng diǎn qù túshūguǎn kàn shū.
Hai giờ tôi đi lên thư viện đọc sách.
B:你看什么书?
Nǐ kàn shénme shū?
Bạn đọc sách gì?
A:我看英文书。
Wǒ kàn yīngwén shū.
Tôi đọc sách tiếng Anh.
B:图书馆每天几点开门?
Túshūguǎn měitiān jǐ diǎn kāimén?
Hàng ngày thư viện mở cửa lúc mấy giờ?
A:早上八点开门。
Zǎoshang bā diǎn kāimén.
8 giờ sáng mở cửa.
B:几点关门?
Jǐ diǎn guānmén?
Đóng cửa mấy giờ?
A: 晚上 八 点 关 门。
Wǎnshàng bā diǎn guānmén.
8 giờ tối đóng cửa?
B: 太好了, 明天 我 也 去。
Tàihǎole, míngtiān wǒ yě qù.
Tuyệt đó, ngày mai tôi cũng đi.
Ghi chú:
- Câu hỏi hay gặp: Nǐ yǒu shì ma (bạn có chuyện gì)? Nǐ kàn shénme shū (bạn đọc sách gì)?
Hội thoại 3
山田:你好!
Shāntián: nǐ hǎo!
Yamada: chào bạn!
崔浩:山田,我 是 崔浩。你 今天 有 什么 安排?
Cuī Hào: Shāntián, wǒ shì Cuī Hào. Nǐ jīntiān yǒu shéme ānpái?
Thôi Hạo: Yamada, tôi là thôi hạo. Hôm nay bạn có kế hoạch gì?
山田:上午九点我跟中国朋友见面,下午我有时间,你有什么事?
Shāntián: Shàngwǔ jiǔ diǎn wǒ gēn Zhōngguó péngyou jiànmiàn, xiàwǔ wǒ yǒu shíjiān, nǐ yǒu shénme shì?
Yamada: 9 giờ sáng tôi với người bạn Trung Quốc gặp mặt, buổi chiều tôi có thời gian, bạn có chuyện gì?
崔浩:我 想 请 你 看 中国 电影。
Cuī Hào:Wǒ xiǎng qǐng nǐ kàn Zhòngguó diànyǐng.
Thôi Hạo: Tôi muốn mời bạn xem phim điện ảnh Trung Quốc.
山田:好啊。电影 几 点 开始?
Shāntián: Hǎo a. Diànyǐng jǐ diǎn kāishǐ?
Yamada: Hay đấy. Mấy giờ phim điện ảnh bắt đầu?
崔浩:下午两点半开始。我们 两点一刻去吧。
Cuī Hào:Xiàwǔ liǎng diǎn bàn kāishǐ. Wǒmen liǎng diǎn yíkè qù ba.
Thôi Hạo: 2 rưỡi chiều bắt đầu. 2 giờ 15 phút đi nhé.
山田:好。再见!
Shāntián:Hǎo. Zàijiàn!
Yamada: Được. Tạm biệt!
崔浩:再见!
Cuī Hào: Zàijiàn!
Thôi Hạo: Tạm biệt!
3 Ngữ pháp
- Cách hỏi thời gian:
- Cách trả lời thời gian:
NHỮNG BÀI QUAN TRỌNG:
Có tất cả mấy bài Add nhỉ? có tiếp sau bài 15 nữa không ạ, giáo trình hay dễ hiểu ạ. Cảm ơn thầy nhiều !
Hiện tại có tới 15 bài bạn nhé, sắp tới sẽ có nhiều khóa miễn phí hơn nữa
Bài hay xỉu, giờ mới biết
Cảm ơn tác giả Phạm Tiến nhé. Mong đợi những bài viết tiếp theo từ anh.
hello