今天
jīntiān
hôm nay
月
yuè
tháng
日
rì
ngày
星期
xīngqī
tuần
星期一
xīngqī yī
thứ 2
星期二
xīngqī’èr
thứ 3
星期三
xīngqīsān
thứ 4
星期四
xīngqīsì
thứ 5
星期五
xīngqīwǔ
thứ 6
星期六
xīngqīliù
thứ 7
星期日天
xīngqīrì/tiān
chủ nhật
的
de
chỉ sự sở hữu
生日
shēngrì
sinh nhật
下课
xiàkè
tan học
以后
yǐhòu
sau đó sau này sau khi
准备
zhǔnbèi
chuẩn bị
请
qǐng
mời
吃
chī
ăn
饭
fàn
cơm
对
duì
đúng
号
hào
ngày
怎么样
zěnme yàng
thế nào
祝
zhù
chúc
快乐
kuàilè
vui vẻ
礼物
lǐwù
quà
本
běn
lượng từ cho sách từ điển
书
shū
sách
支
zhī
lượng từ cho bút
笔
bǐ
bút
啊
a
nhấn mạnh sự đồng tình hay phàn nàn
时间
shíjiān
thời gian
没问题
méi wèntí
không vấn đề
没有
méi (yǒu)
không (có)
问题
wèntí
vấn đề câu hỏi
中文
zhōngwén
tiếng Trung
Ad ơi ở bài 6 từ línnà viết như vậy 林娜
Tới bài 14 viết như này 琳娜
Ad cho e hỏi 2 từ này có khác nhau không ạ?