lên trên

Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng mở đầu

ài
yêu, thích
爱好
àihào
sở thích
số 8
爸爸|爸
bàba|bà
bố, ba, cha
ba
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
bái
trắng
白天
báitiān
ban ngày
bǎi
một trăm
bān
lớp
bàn
một nửa
半年
bàn nián
nửa năm
半天
bàn tiān
nửa ngày
bāng
giúp đỡ
帮忙
bāng//máng
giúp đỡ
bāo
bao, cái túi; gói, bọc
包子
bāozi
bánh bao
bēi
cốc, ly
杯子
bēizi
cốc, chén, ly
běi
bắc
北边
běibiān
phía Bắc
北京
Běijīng
Bắc Kinh
běn
cuốn, quyển, tập
本子
běn zi
vở, cuốn vở
so, so với
bié
đừng, không được
别的
biéde
cái khác
别人
bié·rén
người khác, người ta
bìng
bệnh
病人
bìngrén
bệnh nhân
不大
bú dà
nhỏ, không lớn
不对
búduì
không đúng
不客气
bú kèqi
không có gì
不用
búyòng
không cần
không
cài
đồ ăn, món ăn
chà
thiếu, kém
chá
trà
cháng
thường
常常
chángcháng
thường thường
chàng
hát
唱歌
chànggē
hát, ca hát
chē
xe
车票
chēpiào
vé xe
车上
chē shang
trên xe
车站
chēzhàn
bến xe
chī
ăn
吃饭
chī//fàn
ăn cơm
chū
ra, xuất
出来
chūlái
xuất hiện, đi ra
出去
chūqù
ra, ra ngoài
穿
chuān
mặc
chuáng
giường, đệm
lần
cóng
từ, qua, theo
cuò
sai
đánh, bắt
打车
dǎchē
bắt xe
打电话
dǎ diànhuà
gọi điện
打开
dǎkāi
mở, mở ra
打球
dǎ qiú
chơi bóng
to, lớn
大学
dàxué
đại học
大学生
dàxuéshēng
sinh viên đại học
dào
đến, tới
得到
dédào
đạt được, nhận được
de
biểu thị từ trước nó là trạng
ngữ
de
(biểu thị sự sở hữu) của
děng
đợi, chờ
đất, lục địa; trái đất
地点
dìdiǎn
địa điểm, nơi chốn
地方
dìfang
nơi, địa phương
地上
dìshang
trên mặt đất
地图
dìtú
bản đồ
弟弟| 弟
dìdi|dì
em trai
第(第二)
dì(dì-èr)
thứ ... (số thứ tự)
diǎn
ít, chút, hơi
diàn
điện, pin.
电话
diànhuà
điện thoại
电脑
diànnǎo
máy tính
电视
diànshì
truyền hình; TV
电视机
diànshìjī
(chiếc) TV
电影
diànyǐng
điện ảnh, phim (nói chung)
电影院
diànyǐngyuàn
rạp chiếu phim
dōng
đông
东边
dōngbian
phía đông
东西
dōngxi
đồ đạc, đồ, vật
dòng
động, chạm
动作
dòngzuò
động tác, hoạt động
dōu
đều
đọc
读书
dú//shū
đọc sách
duì
đúng
对不起
duìbuqǐ
xin lỗi
duō
Nhiều
(đại từ nghi vấn) bao nhiêu
多少
duōshǎo
bao nhiêu
饿
è
đói
儿子
érzi
con trai
èr
số 2
fàn
cơm
饭店
fàndiàn
quán ăn/ nhà hàng
房间
fángjiān
căn phòng
房子
fángzi
căn nhà/ căn hộ
fàng
thả, đặt, để
放假
fàng//jià
nghỉ, nghỉ định kỳ
放学
fàng//xué
tan học
fēi
bay
飞机
fēijī
máy bay
非常
fēicháng
vô cùng, hết sức, rất
fēn
phút
fēng
gió
gān
khô
干净
gānjìng
sạch sẽ
gàn
làm
干什么
gànshénme
làm gì đó
gāo
cao
高兴
gāoxìng
vui vẻ, vui mừng
告诉
gàosù
nói, kể lại
哥哥|哥
gēge|gē
anh trai
bài hát
cái
gěi
cho
gēn
và, cùng
工人
gōngrén
công nhân, người lao động nói
chung
工作
gōngzuò
công việc
关(动)
guān
đóng
关上
guānshàng
khép vào
guì
đắt
guó
đất nước, nước nhà, Tổ quốc
国家
guójiā
đất nước, Quốc Gia
国外
guó wài
nước ngoài
guò
(đi) qua, (bước) qua
hái
vẫn, còn
还是
háishi
hay là
还有
hái yǒu
còn có, còn nữa là
孩子
háizi
đứa trẻ, con (tôi)
汉语
Hànyǔ
(ngôn ngữ) tiếng Trung
汉字
Hànzì
chữ Hán
hǎo
tốt, đẹp
好吃
hǎochī
ngon
好看
hǎokàn
đẹp, xinh, hay
好听
hǎotīng
êm tai, du dương, dễ nghe
好玩儿
hǎowánr
(chơi) vui
hào
ngày
uống
hěn
rất
hòu
sau
后边
hòubian
phía sau
后天
hòutiān
ngày kia
huā
đóa hoa
huà
lời nói
huài
xấu, hỏng
huán
trả
huí
quay lại, về
回答
huídá
trả lời
回到
huídào
quay về
回家
huí jiā
về nhà
回来
huí//·lái
về, quay về (hướng gần)
回去
huí//·qù
về, quay về (hướng xa)
huì
sẽ, biết làm
火车
huǒchē
xe lửa
机场
jīchǎng
sân bay
机票
jīpiào
vé máy bay
鸡蛋
jīdàn
trứng gà
mấy, vài
nhớ
记得
jìde
ghi nhớ
记住
jìzhù
nhớ kĩ
jiā
nhà
家里
jiā lǐ
trong nhà
家人
jiārén
người nhà, người trong gia
đình
jiān
giữa
jiàn
gặp, thấy
见面
jiàn//miàn
gặp mặt
jiāo
dạy
叫(动)
jiào
gọi, kêu
教学楼
jiàoxuélóu
khu nhà dạy học
姐姐|姐
jiějie|jiě
chị gái
介绍
jièshào
giới thiệu
今年
jīnnián
năm nay
今天
jīntiān
ngày hôm nay
jìn
vào
进来
jìn//·lái
bước vào (lại gần chỗ người
nói)
进去
jìn//·qù
bước vào (chỗ đó đi, xa người
nói)
jiǔ
số 9
jiù
đã; lập tức, ngay
觉得
juéde
cảm thấy
kāi
mở
开车
kāi//chē
lái xe
开会
kāi//huì
mở họp, họp
开玩笑
kāi wánxiào
nói đùa
kàn
nhìn, xem, ngắm
看病
kàn//bìng
khám bệnh
看到
kàndào
nhìn thấy
看见
kàn//jiàn
nhìn thấy
kǎo
thi
考试
kǎo//shì
kì thi
khát
tiết (học)
课本
kèběn
sách giáo khoa
课文
kèwén
bài khóa, bài đọc
kǒu
lượng chỉ người trong gia đình
kuài
tệ (đơn vị tiền tệ)
kuài
nhanh
lái
đến, tới
来到
láidào
đến
lǎo
già, cũ, cổ
老人
lǎorén
người già
老师
lǎoshī
thầy, cô giáo
le
trợ từ biểu thị sự thay đổi
lèi
mệt mỏi
lěng
lạnh
trong, bên trong
里边
lǐbian
phía trong
liǎng
hai
零|0
líng|0
số 0
liù
số 6
lóu
tầng, lầu
楼上
lóu shàng
tầng trên
楼下
lóu xià
tầng dưới
đường xá
路口
lùkǒu
giao lộ, đường giao nhau, ngã
ba đường
路上
lùshang
trên đường
妈妈|妈
māma|mā
mẹ
马路
mǎlù
đường cái, đường quốc lộ
马上
mǎshàng
lập tức, ngay
ma
từ để hỏi
mǎi
mua
màn
chậm, từ từ
máng
bận, bận rộn
máo
lượng từ
méi
không
没关系
méi guānxi
không sao
没什么
méi shénme
không có gì
没事儿
méi//shìr
không có việc gì
没有
méi·yǒu
không có
妹妹|妹
mèimei|mèi
em gái
mén
cửa
门口
ménkǒu
cửa, cổng
门票
ménpiào
vé vào cửa
们(朋友们
men(péngyǒumen)
từ chỉ số nhiều
米饭
mǐfàn
cơm
面包
miànbāo
bánh mì
面条儿
miàntiáor
mì sợi
名字
míngzi
tên
明白
míngbai
biết, hiểu
明年
míngnián
năm sau, năm tới
明天
míngtiān
ngày mai
lấy, cầm
nào
哪里
nǎ·lǐ
đâu, ở đâu, ở chỗ nào
哪儿
nǎr
đâu, ở đâu
哪些
nǎxiē
những ... nào
那(代)
kia, ấy, vậy, vậy thì
那边
nàbiān
bên kia
那里
nà·lǐ
ở đó, nơi đó
那儿
nàr
ở đó, nơi đó
那些
nàxiē
những ... ấy, những kia
nǎi
sữa
奶奶
nǎinai
bà nội, bà
nán
nam (giới tính nam)
男孩儿
nánháir
bạn bé
男朋友
nánpéngyǒu
bạn trai
男人
nánrén
con trai, đàn ông
男生
nánshēng
nam sinh, học sinh nam
nán
nam
南边
nánbian
phía nam
nán
khó
ne
đâu, thế, nhỉ, vậy...
néng
có thể
anh, chị, bạn, ...
你们
nǐmen
các anh, các chị, các bạn
nián
năm
nín
ngài, ông, bà (thể hiện sự kính
trọng)
牛奶
niúnǎi
sữa bò
nữ (giới tính nữ)
女儿
nǚ'ér
con gái
女孩儿
nǚháir
cô bé
女朋友
nǚpéngyǒu
bạn gái
女人
nǚrén
con gái, phụ nữ
女生
nǚshēng
nữ sinh, học sinh nữ
旁边
pángbiān
bên cạnh
pǎo
chạy
朋友
péngyǒu
bạn, bạn bè
piào
vé, phiếu
số 7
dậy
起床
qǐ//chuáng
thức dậy, ngủ dậy
起来
qǐ//·lái
ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy
汽车
qìchē
ôtô, xe hơi
qián
trước
前边
qiánbian
phía trước
前天
qiántiān
hôm kia, hôm trước
qián
tiền
钱包
qiánbāo
ví tiền
qǐng
mời
请假
qǐng//jià
xin nghỉ phép
请进
qǐng jìn
mời vào
请问
qǐngwèn
xin hỏi
请坐
qǐng zuò
mời ngồi
qiú
quả bóng
đi
去年
qùnián
năm ngoái, năm vừa rồi
nóng
rén
người
认识
rènshi
biết, quen
认真
rènzhēn
nghiêm túc, chăm chỉ
ngày
日期
rìqī
ngày (xác định)
ròu
thịt
sān
số 3
shān
núi
商场
shāngchǎng
trung tâm thương mại
商店
shāngdiàn
tiệm tạp hóa, cửa hàng
shàng
trên
上班
shàng//bān
đi làm
上边
shàngbiān
bên trên
上车
shàngchē
lên xe
上次
shàngcì
lần trước
上课
shàngkè
vào lớp, đi học
上网
shàngwǎng
lên mạng
上午
shàngwǔ
buổi sáng
上学
shàngxué
(đang) đi học
shǎo
ít, thiếu
shéi
ai
身上
shēnshang
trên người
身体
shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
什么
shénme
cái gì
生病
shēngbìng
đổ bệnh, bị ốm
生气
shēngqì
tức giận
生日
shēngrì
ngày sinh nhật
shí
số 10
时候
shíhòu
thời gian, lúc
时间
shíjiān
thời gian
shì
chuyện, việc
shì
thử
shì
thì. là
是不是
shìbùshì
có phải hay không
shǒu
tay
手机
shǒujī
điện thoại di động
shū
sách
书包
shūbāo
cặp sách
书店
shūdiàn
cửa hàng sách, tiệm sách
shù
cây
shuǐ
nước
水果
shuǐguǒ
nước hoa quả. nước ép
shuì
ngủ
睡觉
shuìjiào
ngủ
shuō
nói
说话
shuōhuà
nói, trò chuyện
số 4
sòng
tặng, đưa cho
suì
tuổi
anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ
nam)
他们
tāmen
các anh ấy, bọn họ (nam)
cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)
她们
tāmen
các cô ấy
tài
quá
tiān
trời
天气
tiānqì
thời tiết
tīng
nghe
听到
tīngdào
nghe thấy
听见
tīngjiàn
nghe thấy
听写
tīngxiě
nghe viết
同学
tóngxué
bạn học
图书馆
túshūguǎn
thư viện
wài
ngoài
外边
wàibiān
bên ngoài
外国
wàiguó
nước ngoài
外语
wàiyǔ
tiếng nước ngoài, ngoại ngữ
玩儿
wánr
chơi
wǎn
buổi tối, muộn
晚饭
wǎnfàn
cơm tối, bữa tối
晚上
wǎnshang
buổi tối
网上
wǎng shang
trên mạng
网友
wǎngyǒu
bạn trên mạng
wàng
quên
忘记
wàngjì
quên, quên mất
wèn
hỏi
tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất)
我们
wǒmen
chúng ta (nhiều người)
số 5
午饭
wǔfàn
bữa trưa
西
tây
西边
xībian
phía tây
rửa
洗手间
xǐshǒujiān
nhà vệ sinh
喜欢
xǐhuān
thích, được yêu thích
下(名、动
xià
xuống dưới bên dưới
下班
xià//bān
tan làm
下边
xiàbian
bên dưới
下车
xià chē
xuống xe
下次
xià cì
lần kế tiếp, lần sau
下课
xià//kè
tan học
下午
xiàwǔ
buổi chiều
下雨
xià yǔ
đổ mưa
xiān
trước
先生
xiānsheng
quý ông (gọi tôn kính)
现在
xiànzài
hiện tại, bây giờ
xiǎng
muốn, suy nghĩ
xiǎo
nhỏ, bé
小孩儿
xiǎoháir
trẻ em
小姐
xiǎojiě
tiểu thư, cô, em
小朋友
xiǎopéngyǒu
trẻ em, bạn nhỏ
小时
xiǎoshí
tiếng, giờ đồng hồ
小学
xiǎoxué
bậc tiểu học
小学生
xiǎoxuéshēng
học sinh tiểu học
xiào
cười
xiě
viết
谢谢
xièxie
cảm ơn
xīn
mới
新年
xīnnián
năm mới
星期
xīngqī
tuần, thứ
星期日
xīngqīrì
chủ nhật
星期天
xīngqītiān
chủ nhật
xíng
được, ổn
休息
xiūxi
nghỉ ngơi
xué
học
学生
xué·shēng
học sinh, sinh viên
学习
xuéxí
học tập
学校
xuéxiào
trường học
学院
xuéyuàn
học viện
要(动)
yào
muốn, cần, phải
爷爷
yéye
ông nội, ông
cũng
trang
số 1
衣服
yīfu
quần áo
医生
yīshēng
bác sĩ
医院
yīyuàn
bệnh viện
一半
yíbàn
một nửa
一会儿
yíhuìr
một chốc, một lát
一块儿
yíkuàir
cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau
一下儿
yíxiàr
một lát, một lúc
一样
yíyàng
giống nhau, như nhau
一边
yìbiān
một bên, một mặt
一点儿
yìdiǎnr
một chút
一起
yìqǐ
cùng
一些
yìxiē
một ít, một chút
yòng
dùng, sử dụng
yǒu
有的
yǒude
有名
yǒu//míng
nổi tiếng
有时候|有时
yǒushíhou|y
có lúc
有(一)些
yǒu(yì)xiē
có một tí
有用
yǒuyòng
có ích, có tác dụng
yòu
bên phải
右边
yòubian
phía bên phải
mưa
yuán
đồng (đơn vị tiền tệ)
yuǎn
xa
yuè
mặt trăng, tháng
zài
lại
再见
zàijiàn
hẹn gặp lại/ Tạm biệt
zài
đang, ở tại
在家
zàijiā
ở nhà
zǎo
sớm
早饭
zǎofàn
bữa sáng
早上
zǎoshàng
buổi sáng
怎么
zěnme
làm sao, thế nào
站(名)
zhàn
bến, trạm
zhǎo
tìm
找到
zhǎodào
tìm thấy
zhè
này, đây
这边
zhèbiān
bên này
这里
zhè·lǐ
nơi đây
这儿
zhèr
đây
这些
zhèxiē
những cái này
zhe
zhēn
thật là
真的
zhēnde
Thật ư? Thật đó!
正(副)
zhèng
khéo, chính,...
正在
zhèngzài
đang
知道
zhī·dào
biết
知识
zhīshì
kiến thức
zhōng
giữa
中国
Zhōngguó
nước Trung Quốc
中间
zhōngjiān
giữa
中文
Zhōngwén
(văn tự) Tiếng Trung
中午
zhōngwǔ
buổi trưa
中学
zhōngxué
cấp Trung học
中学生
zhōngxuéshēn
học sinh Trung học
zhòng
nặng
重要
zhòngyào
quan trọng
zhù
ở tại
准备
zhǔnbèi
chuẩn bị
桌子
zhuōzi
cái bàn
chữ, chữ viết, văn tự
子(桌子)
zi(zhuōzi)
cái
zǒu
đi
走路
zǒu//lù
đi đường, đi bộ
zuì
nhất, số một
最好
zuìhǎo
tốt nhất
最后
zuìhòu
cuối cùng, sau cùng
昨天
zuótiān
hôm qua
zuǒ
bên trái
左边
zuǒbiān
bên trái
zuò
ngồi
坐下
zuòxià
ngồi xuống
zuò
làm
5/5 - (81 bình chọn)
Danh mục HSK
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
70 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
H
H
6 tháng trước

ad có bản PDF không ạ

Vân
Vân
9 tháng trước

đi thi là thi có những từ này hay có từ khác nx vậy?

Nguyên
Nguyên
Trả lời  Vân
8 tháng trước

Hết r nha

同天爱
同天爱
1 năm trước

Ad ơi khi nào có từ vựng hsk3 mới xọ hóng mòn mỏi luôn 🥰🥰🥰

Huyền
Huyền
1 năm trước

bạn có bảng word hay pdf của ví dụ không ạ. Cho mình xin với nha, cảm ơn bạn nhiều

Linh Bùi
Linh Bùi
1 năm trước

bạn ơi có link flashcard ko ạ

Dương
Dương
2 năm trước

Sao hsk 1 bản cũ không có Flashcard vậy ạ

minh
minh
Trả lời  Phạm Tiến
1 năm trước

có file pdf không vậy ạ ?. do mình muốn in ra cho dễ học ấy ạ.

Nguyễn Thanh Mai
Nguyễn Thanh Mai
2 năm trước

Ad có file này không ạ ? mình muốn in ra để dễ học hơn .
Mình cảm ơn ạ

jhgg
jhgg
2 năm trước

ad ơi, giá như có âm thanh nghe luôn thì tốt quá, tớ phải copy sang google để nghe huhuhu

Thảo
Thảo
2 năm trước

ad ơi sao k có phần nghe nữa ạ. phần nghe rất hữu ích luôn ạ

Thảo
Thảo
Trả lời  Phạm Tiến
2 năm trước

Từ vựng bản trung trên em k nghe dc, cho e xin link bản trung hsk 1,2 (6 cấp) để luyện nghe dc không ạ

Thảo
Thảo
Trả lời  Phạm Tiến
2 năm trước

add ơi, cho e xin link nghe của hsk2 flashcard ( bản cũ) với ạ. em tìm mãi không được

Thảo
Thảo
Trả lời  Phạm Tiến
2 năm trước

add ơi, cho e xin link nghe HSK2 bản cũ được không ạ

Nhược Vũ Xuyên
Nhược Vũ Xuyên
2 năm trước

ad ơi có thể làm thêm phần cài đặt cho phép để mỗi chứ hán ở từ hoặc mặt trước của flashcard không ạ? như vậy tiện việc nhớ mặt chữ, không phụ thuộc vào pinyin để biết từ ạ

70
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x