爱
ài
yêu
八
bā
tám
爸爸
bà ba
bố
杯子
bēi zi
cốc chén ly tách
北京
Běi jīng
Bắc Kinh
本
běn
quyển gốc vốn thân
不客气
bú kè qi
không có gì
不
bù
không chưa
菜
cài
món ăn thức ăn
茶
chá
trà
吃
chī
ăn
出租车
chū zū chē
taxi
打电话
dǎ diàn huà
gọi điện thoại
大
dà
to lớn
的
de
của
点
diǎn
điểm giờ
电脑
diàn nǎo
máy vi tính
电视
diàn shì
truyền hình tivi
电影
diàn yǐng
phim
东西
dōng xi
đồ
都
dōu
đều
读
dú
đọc
对不起
duì bu qǐ
xin lỗi
多
duō
nhiều
多少
duō shao
bao nhiêu mấy
儿子
ér zi
con trai
二
èr
hai
饭店
fàn diàn
quán cơm
飞机
fēi jī
máy bay
高兴
gāo xìng
vui vẻ vui mừng
个
gè
cái
工作
gōng zuò
làm việc
狗
gǒu
con chó
汉语
hàn yǔ
tiếng Hán
好
hǎo
tốt hay
喝
hē
uống
和
hé
và với
很
hěn
rất lắm
后面
hòu miàn
phía sau mặt sau
回
huí
lần về quay lại
会
huì
hội hợp
火车站
huǒ chē zhàn
nhà ga
几
jǐ
mấy vài
岁
suì
tuổi
家
jiā
nhà gia đình
叫
jiào
kêu gọi
今天
jīn tiān
hôm nay
九
jiǔ
chín
开
kāi
mở nở
看
kàn
nhìn xem
看见
kàn jiàn
nhìn thấy
块
kuài
miếng viên bánh
来
lái
đến tới
老师
lǎo shī
giáo viên
了
le
rồi
冷
lěng
lạnh
里
lǐ
trong
零
líng
số không
六
liù
sáu
妈妈
mā ma
mẹ
吗
ma
à ư
买
mǎi
mua
猫
māo
con mèo
没
méi
chưa không
没关系
méi guān xi
không sao
米饭
mǐ fàn
cơm
名字
míng zi
tên
明天
míng tiān
ngày mai
哪儿
nǎ r
đâu chỗ nào
那
nà
nào
呢
ne
thế nhỉ vậy nhé cơ
能
néng
có thể
你
nǐ
bạn anh chị ông bà
你们
nǐ men
các bạn các anh các chị các ông các bà
年
nián
năm
女儿
nv ér
con gái
朋友
péng you
bạn bạn bè
苹果
píng guǒ
quả táo
七
qī
bảy
钱
qián
tiền
前面
qián miàn
phía trước
请
qǐng
xin mời
去
qù
đi
热
rè
nhiệt nóng
人
rén
người
认识
rèn shi
biết nhận biết
日
rì
ngày
三
sān
ba
商店
shāng diàn
cửa hàng
上
shàng
lên đi trên
上午
shàng wǔ
buổi sáng
少
shǎo
ít trẻ
什么
shén me
gì cái gì
十
shí
mười
时候
shí hòu
lúc khi
是
shì
là
书
shū
sách
谁
shuí
ai
水
shuǐ
nước
水果
shuǐ guǒ
hoa quả
睡觉
shuì jiào
ngủ
说话
shuō huà
nói ra nói chuyện
四
sì
bốn
他
tā
anh ấy ông ấy
她
tā
chị ấy bà ấy
他们
tā men
bọn họ (chỉ đàn ông)
她们
tā men
bọn họ (chỉ phụ nữ)
太
tài
cực nhất quá lắm
天气
tiān qì
thời tiết
听
tīng
nghe
同学
tóng xué
cùng học bạn học
我
wǒ
tôi tớ tao ta
我们
wǒ men
chúng tôi chúng ta
五
wǔ
năm
喜欢
xǐ huan
thích
下
xià
dưới sau thấp
下午
xià wǔ
buổi trưa
下雨
xià yǔ
trời mưa
先生
xiān sheng
thầy ngài tiên sinh
现在
xiàn zài
bây giờ
想
xiǎng
muốn
小
xiǎo
nhỏ bé
小姐
xiǎo jiě
tiểu thư cô
些
xiē
một ít một vài
写
xiě
viết
谢谢
xiè xie
cảm ơn
星期
xīng qī
ngày thứ
学生
xué shēng
học sinh
学习
xué xí
học
学校
xué xiào
trường học
一
yī
một
衣服
yī fu
quần áo
医生
yī shēng
bác sĩ
医院
yī yuàn
bệnh viện
椅子
yǐ zi
ghế
有
yǒu
có
月
yuè
tháng trăng
在
zài
tồn tại ở tại
再见
zài jiàn
tạm biệt
怎么
zěn me
thế nào sao làm sao
怎么样
zěn me yàng
thế nào
这
zhè
đây này
中国
Zhōng guó
Trung Quốc
中午
zhōng wǔ
trưa
住
zhù
ở cư trú dừng
桌子
zhuō zi
bàn
字
zì
chữ
昨天
zuó tiān
hôm qua
做
zuò
làm
坐
zuò
ngồi
hay
Tuyệt vời
mong trang web bổ sung thêm
Hay nhat!!! Co the tu hoc mot minh can cu dua vao mang cua ban o day.
mong ad bổ sung thêm từ loại và từ hán việt
Mong AD bổ xung cả từ loại ạ..
Nhớ đc hết nghĩa nhưng mặt chữ hơi khó nhớ ráng thôi
谢谢
谢谢
web tuyệt quá bạn, cảm ơn bạn chia sẻ tri thức nha
huhu ráng học
Cho em xin file với ạ