中国银行 在 哪儿?
Zhōngguó yínháng zài nǎr?
Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?
Mục lục
1 Từ vựng
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{phó từ}
{danh từ}
{động từ}
{đại từ}
{danh từ}
{động từ}
{giới từ}
{trợ từ ngữ khí}
{phó từ}
{trợ từ ngữ khí}
{danh từ}
{động từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{danh từ}
{động từ}
{đại từ}
{phó từ}
Ghi chú:
- gēn (跟) khác với yīqǐ (一起): yīqǐ là phó từ nên nó đứng trước động từ hoặc tính từ (yīqǐ shàngkè = cùng nhau lên lớp). Còn gēn là động từ nên nó sẽ có dạng A + gēn + B (Wǒ gēn nǐ… = Tôi cùng bạn…)
- ba: trợ từ ngữ khí trong câu cầu khiến. Qù chāoshì ba = đi siêu thị đi mà
- méiguānxì khác với bú kèqi: méiguānxì là không có gì, khi người khác nói xin lỗi thì mình dùng méiguānxì. Còn bú kèqi là đứng khách khí dùng trong trường hợp người khác nói cảm ơn.
- le: trợ từ ngữ khí thể hiện sự khẳng định, nói rõ một hành động đã xảy ra hoặc hành động xảy ra trong thời gian nhất định. Nǐ qù nǎr le = Anh đi đâu đấy? | Wǒ qù wèishēngjiān = Tôi đi nhà vệ sinh (hehe).
- jiù: phó từ dùng để nhấn mạnh. Jiù shì tā = Chính là anh (Đó là anh)
Xem thêm:
2 Bài học
1. Hội thoại 1
Zhè shì jiàoxué yī lóu, wǒmen zài zhèr. Túshūguǎn zài jiàoxué yī lóu běibian, yùndòngchǎng hé tǐyùguǎn zài jiàoxué yī lóu xībian. Zhè shì liúxuéshēng lóu, liúxuéshēng lóu zài yùndòngchǎng nánbian, liúxuéshēng lóu xībian yǒu yí gè fànguǎn, hái yǒu yí gè chāoshì.
Đây là tòa nhà dạy học số 1, chúng tôi ở đây. Thư viện ở phía bắc nhà dạy học số 1, sân vận động và phòng đa năng ở phía tây tòa nhà dạy học số 1. Đây là tòa nhà du học sinh, tòa nhà du học sinh ở phía nam sân vận động, phía tây tòa nhà du học sinh có một nhà ăn, còn có một siêu thị.
2. Hội thoại 2
Mǎdīng: Shāntián, nǐ qù nǎr?
Martin: Yamada,bạn đi đâu?
山田:我去 超市。
Shāntián: Wǒ qù chāoshì.
Yamada: Tôi đi siêu thị.
马丁: 中国 银行 在 哪儿?你知道吗?
Mǎdīng: Zhōngguó Yínháng zài nǎr? Nǐ zhīdào ma?
Martin: Ngân hàng Trung quốc ở đâu? Bạn biết không?
山田:知道,在 超市 东边。我跟 你 一起 去 吧 。
Shāntián: Zhīdào, zài chāoshì dōngbian. Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù ba.
Yamada: Biết, Ở phía đông siêu thị. Tôi với bạn cùng nhau đi nhé.
马丁:太好了!
Mǎdīng: Tài hǎo le!
Martin: Quá tốt rồi!
Ghi chú:
- Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù ba: có thể lược bỏ yīqǐ vì nó tương đồng với gēn, mà nghĩa không đổi.
- Tài hǎo le: thật tuyệt vời, quá tốt rồi, còn gì bằng… thể hiện sự vui mừng…
3. Hội thoại 3
Ā míng: Qǐngwèn, nǎr yǒu wèishēngjiān?
A Minh: Xin hỏi, Ở đâu có nhà vệ sinh?
学生 1:对不起,我不知道。
Xuéshēng 1: Duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào.
Học sinh 1: Xin lỗi, tôi không biết.
阿明:没关系。请问,你知道 哪儿 有 卫生间 吗?
Ā míng: Méiguānxì. Qǐngwèn, nǐ zhīdào nǎr yǒu wèishēngjiān ma?
A Minh: Không có gì. Xin hỏi, bạn biết ở đâu có nhà vệ sinh không?
学生 2:商店 里边有。
Xuéshēng 2: Shāngdiàn lǐbian yǒu.
Học sinh 2: Bên trong cửa hàng có.
阿明:商店 在 什么 地方?
Ā míng: Shāngdiàn zài shénme dìfāng?
A Minh: Cửa hàng ở chỗ nào?
学生 2:在 前边。你看 那儿 就 是。
Xuéshēng 2: Zài qiánbian. Nǐ kàn nàr jiù shì.
Học sinh 2: Ở phía trước. Bạn nhìn kìa chính là nó.
阿明:谢谢!
Ā míng: Xièxie!
A Minh: Cám ơn!
学生 2:不客气。
Xuéshēng 2: Bú kèqì.
Học sinh 2: Đừng khách khí.
3 Ngữ pháp
1. Cấu trúc 1
2. Cấu trúc 2
3. Cấu trúc 3
4. Cấu trúc 4
5. Cấu trúc 5
4 Luyện tập
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
anh ơi, khi nào xài 边 khi nào xài 面 vậy ạ
Anh Tiến ơi, Bài 13,14,15 không có phần nghe ở các đoạn hội thoại hả a?
Mình bổ sung đầy đủ rồi nha bạn ^^
Duo xie a nhiều nhé! Chương trình dạy học rất hay và bổ ích.
A tiến cho e hỏi ngu xíu..e mới bắt đầu học online, e thấy mình có vẻ chậm tiếp thu thì fai…vay thì mất bao lâu e moi giao tiếp dc..e cảm ơn.??
Cái này khó nói lắm bạn. Quan trọng là phải có đam mê ^^. Cố gắng lên nhé, rất nhiều người đang cùng học với bạn.