lên trên

Bài 13: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu (Zhōngguó yínháng zài nǎr)?

中国银行 在 哪儿?
Zhōngguó yínháng zài nǎr?
Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?


1 Từ vựng

教学楼
jiàoxué lóu
tòa nhà dạy học
{danh từ}
教学
jiàoxué
dạy học
{động từ}
lóu
tòa nhà
{danh từ}
zài

{động từ}
这儿
zhèr
ở đây
图书馆
túshūguǎn
thư viện
{danh từ}
… biān
bên, phía…
东边
dōngbian
phía đông
{danh từ}
西边
xībiān
phía tây
{danh từ}
南边
nánbian
phía nam
{danh từ}
北边
běibiān
phía bắc
{danh từ}
运动场
yùndòngchǎng
sân vận động
{danh từ}
体育馆
tǐyùguǎn
phòng đa năng (phòng tập thể dục)
{danh từ}
饭馆
fànguǎn
quán ăn (nhà ăn, nhà hàng)
{danh từ}
hái
vẫn, còn
{phó từ}
超市
chāoshì
siêu thị
{danh từ}
đi
{động từ}
哪儿
nǎr
đâu
{đại từ}
银行
yínháng
ngân hàng
{danh từ}
知道
zhīdào
biết
{động từ}
gēn
cùng, với
{giới từ}
ba

{trợ từ ngữ khí}
tài
quá, lắm
{phó từ}
le

{trợ từ ngữ khí}
卫生间
wèishēngjiān
nhà vệ sinh
{danh từ}
对不起
duìbùqǐ
xin lỗi
{động từ}
没关系
méiguānxì
không có gì
商店
shāngdiàn
cửa hàng
{danh từ}
里边
lǐbian
bên trong
{danh từ}
地方
dìfāng
nơi, chỗ
{danh từ}
前边
qiánbian
phía trước
{danh từ}
kàn
xem, nhìn
{động từ}
那儿
nàr
ở đó
{đại từ}
jiù
dùng để nhấn mạnh
{phó từ}

Ghi chú:

  • gēn (跟) khác với yīqǐ (一起): yīqǐ là phó từ nên nó đứng trước động từ hoặc tính từ (yīqǐ shàngkè = cùng nhau lên lớp). Còn gēn là động từ nên nó sẽ có dạng A + gēn + B (Wǒ gēn nǐ… = Tôi cùng bạn…)
  • ba: trợ từ ngữ khí trong câu cầu khiến. Qù chāoshì ba = đi siêu thị đi mà
  • méiguānxì khác với bú kèqi: méiguānxì là không có gì, khi người khác nói xin lỗi thì mình dùng méiguānxì. Còn bú kèqi là đứng khách khí dùng trong trường hợp người khác nói cảm ơn.
  • le: trợ từ ngữ khí thể hiện sự khẳng định, nói rõ một hành động đã xảy ra hoặc hành động xảy ra trong thời gian nhất định. Nǐ qù nǎr le = Anh đi đâu đấy? | Wǒ qù wèishēngjiān = Tôi đi nhà vệ sinh (hehe).
  • jiù: phó từ dùng để nhấn mạnh. Jiù shì tā = Chính là anh (Đó là anh)

Xem thêm:
chỉ phương hướng


2 Bài học

1. Hội thoại 1

这 是 教学 一 楼, 我们 在 这儿。 图书馆 在 教学 一 楼 北边, 运动场 和 体育馆 在 教学 一 楼 西边。 这 是 留学生 楼, 留学生 楼 在 运动场 南边, 留学生 楼 西边 有 一 个 饭馆, 还 有 一 个 超市。

Zhè shì jiàoxué yī lóu, wǒmen zài zhèr. Túshūguǎn zài jiàoxué yī lóu běibian, yùndòngchǎng hé tǐyùguǎn zài jiàoxué yī lóu xībian. Zhè shì liúxuéshēng lóu, liúxuéshēng lóu zài yùndòngchǎng nánbian, liúxuéshēng lóu xībian yǒu yí gè fànguǎn, hái yǒu yí gè chāoshì.

Đây là tòa nhà dạy học số 1, chúng tôi ở đây. Thư viện ở phía bắc nhà dạy học số 1, sân vận động và phòng đa năng ở phía tây tòa nhà dạy học số 1. Đây là tòa nhà du học sinh, tòa nhà du học sinh ở phía nam sân vận động, phía tây tòa nhà du học sinh có một nhà ăn, còn có một siêu thị.

2. Hội thoại 2

马丁:山田,你去哪儿?
Mǎdīng: Shāntián, nǐ qù nǎr?
Martin: Yamada,bạn đi đâu?

山田:我去 超市。
Shāntián: Wǒ qù chāoshì.
Yamada: Tôi đi siêu thị.

马丁: 中国 银行 在 哪儿?你知道吗?
Mǎdīng: Zhōngguó Yínháng zài nǎr? Nǐ zhīdào ma?
Martin: Ngân hàng Trung quốc ở đâu? Bạn biết không?

山田:知道,在 超市 东边。我跟 你 一起 去 吧 。
Shāntián: Zhīdào, zài chāoshì dōngbian. Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù ba.
Yamada: Biết, Ở phía đông siêu thị. Tôi với bạn cùng nhau đi nhé.

马丁:太好了!
Mǎdīng: Tài hǎo le!
Martin: Quá tốt rồi!

Ghi chú:

  • Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù ba: có thể lược bỏ yīqǐ vì nó tương đồng với gēn, mà nghĩa không đổi.
  • Tài hǎo le: thật tuyệt vời, quá tốt rồi, còn gì bằng… thể hiện sự vui mừng…

3. Hội thoại 3

阿明:请问,哪儿有 卫生间?
Ā míng: Qǐngwèn, nǎr yǒu wèishēngjiān?
A Minh: Xin hỏi, Ở đâu có nhà vệ sinh?

学生 1:对不起,我不知道。
Xuéshēng 1: Duìbùqǐ, wǒ bù zhīdào.
Học sinh 1: Xin lỗi, tôi không biết.

阿明:没关系。请问,你知道 哪儿 有 卫生间 吗?
Ā míng: Méiguānxì. Qǐngwèn, nǐ zhīdào nǎr yǒu wèishēngjiān ma?
A Minh: Không có gì. Xin hỏi, bạn biết ở đâu có nhà vệ sinh không?

学生 2:商店 里边有。
Xuéshēng 2: Shāngdiàn lǐbian yǒu.
Học sinh 2: Bên trong cửa hàng có.

阿明:商店 在 什么 地方?
Ā míng: Shāngdiàn zài shénme dìfāng?
A Minh: Cửa hàng ở chỗ nào?

学生 2:在 前边。你看 那儿 就 是。
Xuéshēng 2: Zài qiánbian. Nǐ kàn nàr jiù shì.
Học sinh 2: Ở phía trước. Bạn nhìn kìa chính là nó.

阿明:谢谢!
Ā míng: Xièxie!
A Minh: Cám ơn!

学生 2:不客气。
Xuéshēng 2: Bú kèqì.
Học sinh 2: Đừng khách khí.

3 Ngữ pháp

1. Cấu trúc 1

S + 在/zài + phương vị từ

cấu trúc 1 chỉ phương hướng

2. Cấu trúc 2

Danh từ + Phương vị từ

cấu trúc 2 chỉ phương hướng

cấu trúc 6 chỉ phương hướng

3. Cấu trúc 3

S + 在/zài + Danh từ + Phương vị từ

cấu trúc 3 chỉ phương hướng

4. Cấu trúc 4

S + V + 在/zài + Danh từ + Phương vị từ

cấu trúc 4 chỉ phương hướng

5. Cấu trúc 5

Phương vị từ + 的/de + Danh từ

cấu trúc 5 chỉ phương hướng

4 Luyện tập


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:


5/5 - (24 bình chọn)
« Bài viết trước
Bài 12: Kiểm Tra lần 1
Bài viết tiếp theo »
Bài 14: Hôm nay ngày mấy (Jīntiān jǐ hào)?
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

Theo dõi
Thông báo của
guest
6 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Zưn
Zưn
2 năm trước

anh ơi, khi nào xài 边 khi nào xài 面 vậy ạ

Hồng Loan
Hồng Loan
3 năm trước

Anh Tiến ơi, Bài 13,14,15 không có phần nghe ở các đoạn hội thoại hả a?

Hồng Loan
Hồng Loan
Trả lời  Phạm Tiến
3 năm trước

Duo xie a nhiều nhé! Chương trình dạy học rất hay và bổ ích.

Thắng
Thắng
4 năm trước

A tiến cho e hỏi ngu xíu..e mới bắt đầu học online, e thấy mình có vẻ chậm tiếp thu thì fai…vay thì mất bao lâu e moi giao tiếp dc..e cảm ơn.??

6
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x