Hai bài trước chúng ta đã học về vận mẫu (nguyên âm) và thanh mẫu (phụ âm) trong tiếng Trung. Tiếp nối khóa học Hán Ngữ 1, chúng ta sẽ đi tìm hiểu về thanh điệu (có thể coi là dấu trong tiếng Việt).
Mục lục
A 4 thanh điệu trong tiếng Trung:
- Thanh 1 (thanh ngang) : Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (thanh sắc) : Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (thanh hỏi)
: Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
Vì cao độ lúc xuống thấp sẽ nghe hơi giống dấu nặng trong tiếng Việt. - Thanh 4 (thanh huyền) : Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Mẹo: Đọc thanh 4 bằng cách dùng tay chém từ trên xuống và giật giọng.
Lưu ý: Cách đọc theo tiếng phổ thông, nên một số vùng miền sẽ có phiên âm khác.
Chú ý: Trong tiếng Trung có 1 thanh nhẹ, không biểu thị bằng thanh điệu (không dùng dấu). Thanh này sẽ đọc nhẹ và ngắn hơn thanh điệu. Cẩn thận nhầm thanh nhẹ với thanh 1. Ví dụ: māma.
B Cách đánh dấu thanh điệu
1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn
Đánh dấu trực tiếp vào nó: ā ó ě ì…
2. Nguyên âm kép
- Thứ tự ưu tiên sẽ là nguyên âm “a“: hǎo, ruán…
- Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “o” thì đánh vào “o“: ǒu, iōng…
- Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “e” thì đánh vào “e“: ēi, uěng…
- Nếu là nguyên âm kép “iu”, thì đánh dấu trên nguyên âm “u“: iǔ
- Nếu là nguyên âm kép “ui”, thì đánh dấu trên nguyên âm “i“: uī
C Quy tắc biến điệu
1. Hai thanh 3 đứng cạnh nhau
- Với 2 âm tiết thì thanh thứ nhất sẽ chuyển thành thanh 2.
Ví dụ: Nǐ hǎo biến âm sẽ thành Ní hǎo
- Với 3 âm tiết thì sẽ biến âm thanh ở giữa
Ví dụ: Wǒ hěn hǎo sẽ thành Wǒ hén hǎo
2. Biến thanh đặc biệt với bù và yī
- Chỉ cần âm tiết đằng sau mang thanh 4 thì bù và yī sẽ chuyển sang thanh 2.
Ví dụ: Bù ài đọc thành Bú ài
Yīyàng đọc thành Yíyàng
Lưu ý: Chỉ biến âm, cách viết vẫn phải giữ nguyên.
Ban đầu | Cách đọc |
bù + biàn | bú biàn |
bù + qù | bú qù |
bù + lùn | bú lùn |
yī + gè | yí gè |
yī + yàng | yí yàng |
yī + dìng | yí dìng |
yī + gài | yí gài |
* Xem thêm các từ ghép đi với bu
D Luyện nghe
E Luyện tập
ÔN LẠI:
TÓM TẮT:
28/30 5min
ad ơi không lưu đc bài là sao ạ
Mình kiểm tra vẫn làm bài được bài nhé, bạn thử lại coi
Có danh sách các bài học tiếng trung không admin ơi
Rất tốt
mình mới học. Trang này hữu ích quá
Cảm on ban rat nhiều . bai học rat hữu ích. cảm ơn công sức va tâm huyết của bạn
Cảm ơn người tạo ra bài học này ạ
30/30 hihihiii :”>
ko có kết quả mà bn
sau khi chọn xong các đáp án, thì bạn ấn kiểm tra là có kết quả nhé
ko có kết quả
huhu. sao mình nghe mà k phân biệt được thanh 1 và thanh 4 ạ?
Thanh 1 đọc ngân dài ra 1 tí, còn thanh4 đọc dứt khoát á bạn
29/30 trong 2 phút :)) Cảm ơn ad nhìu ạ
30/30