你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén
Bạn là người nước nào?
Nếu bạn là 1 du học sinh hoặc đơn giản là đi du lịch Trung Quốc. Thì câu hỏi về quốc tịch sẽ gặp rất thường xuyên. Do đó, để tiếp nối Bài 6: Xin chào (nǐ hǎo)!. Blog toihoctiengtrung sẽ tiếp tục với bài học “Bạn là người nước nào (Nǐ shì nǎ guó rén)?”.
Mục lục
1 Từ vựng
{Danh từ}
{Danh từ}
{Động từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Trợ từ}
{Đại từ}
{Đại từ nghi vấn}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
{Danh từ}
Ghi chú:
- Zǎoshang: Buổi sáng sớm, thường được dùng để chào hỏi trước 9h sáng
- Chữ tā (他) là tā nam dùng cho giới tính nam, có 1 chữ khác là tā nữ (她)dùng cho giới tính nữ.
- Những nước có 1 âm tiết thường đi theo bởi chữ guó. Như: Mỹ (Měi), Pháp (Fǎ), Anh (Yīng).
- Những nước không có guó đằng sau thường là nước có tên gọi dài: Nhật Bản (Rìběn), Ấn Độ (Yìndù)…
- Yuènán: nếu tiếng Việt sẽ là Yuènán yǔ đôi khi có người gọi là Yuè yǔ
2 Bài học
1. Hội thoại 1
Cuī hào: Zǎoshang hǎo!
马丁:早 上 好!
Mǎdīng: Zǎoshang hǎo!
2. Hội thoại 2
Tā shì nǎ guó rén?
Anh ấy là người nước nào?
B: 他 是 美国 人 。
Tā shì Měiguó rén.
Anh ấy là người nước Mỹ.
3. Hội thoại 3
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
B: 我 是 越南 人 。你 呢?
Wǒ shì Yuènán rén. Nǐ ne?
Tôi là người Việt Nam. Còn bạn?
A: 我 是 日本 人 。
Wǒ shì Rìběn rén.
Tôi là người Nhật Bản.
Ghi chú:
- ne: là trợ từ ngữ khí biểu thị sự nghi vấn. Nǐ ne? (Còn bạn).
- Hãy xem sự khác biệt của chữ bôi đỏ giữa đoạn hội thoại 2 và 3.
3 Ngữ pháp
Ghi chú: Khi ai đó hỏi “Bạn là người nước nào?”. Ta chỉ cần thay tên nước vào đúng vị trí nǎ (đại từ nghi vấn).
Ví dụ:
A: nǐ shì nǎ guó rén? B: wǒ shì Měi guó rén.
Ghi chú: Khác với tiếng Việt, trong tiếng Trung danh từ chính sẽ đặt ở sau cùng.
Ví dụ:
- Nước Pháp trong tiếng Trung là Fǎguó (Fǎ: Pháp, guó: nước). Ở đây nước là danh từ chính. Vì chúng ta đang muốn hỏi về nước chứ không hỏi về Pháp.
- Người Trung Quốc trong tiếng trung là Zhōngguó rén (Người Trung Quốc) Ở đây người là chính. Vì ta đang hỏi về người chứ không phải hỏi về nước hay địa danh
4 Luyện tập
CÁC BÀI TRỌNG TÂM, CÓ THỂ BẠN CẦN XEM LẠI:
bài dạy vô cùng dễ hiểu đc
em hg viết đc kiểu pin yin mà nó ra luôn tiếng trung
cảm ơn wed and ng điều hành ạ.wad này dành cho những ng ngu tiếng Trung nhưng muốn hc tiếng Trung tại nhà
sao e kiểm tra.nó không có kết quả đối chiểu vậy ak.
e tải lại trang mấy lần rùi mà cũng ko đk.
mong đk giúp đỡ
e cảm ơn.谢谢
mình vừa kiểm tra vẫn có kết quả đối chiếu đó bạn. bạn cần phải trả lời các câu hỏi. Ấn “Kiểm tra” để nộp bài, sau đó sẽ có kết quả nhé
ad ơi nó bị lỗi gì ấy, không kiểm tra được, em tải lại mấy lần luôn ạ
Tải gì bạn nhỉ?
Rất mong có đc nhiều bài tập để những người như chúng tôi có thể đc mở mang kiến thức về tiếng trung
很好。quá tuyệt vời, rất hữu ích.Hi vọng có đc nhiều bài mới mỗi ngày để mọi người chúng tôi có thể đc mở mang kiến thức hơn…và cuối cùng tôi xin cảm ơn nhà xuất bản nhé
A: 你 是 哪 国 人?
Nǐ shì nǎ __________? Câu trả lời của bạn: Câu trả lời đúng: NA
Cảm ơn bạn đã thông báo nhé, mình vừa chỉnh lại ^^. Giờ hoạt động tốt rồi ạ
web rất hay và hữu ích ak
cảm ơn wed
rất thik hợp cho những người tự học
s em vào không kiểm tra được vậy ad???
Mình kiểm tra vẫn vào được. Bạn tải lại trang rồi làm bài tập nhé
Cảm ơn web và người đứng sau soạn giáo trình ạ thật sự rất hữu ích ❤️
Cảm ơn bạn, trang web rất dễ cho những ai tự học.
tốt, rất cảm ơn website
cám ơn bạn rất nhiều, phương pháp rất dễ nhớ và dễ học
bài dạy hay, dễ hiểu !!