lên trên

Bài 6: Xin chào (Nǐ hǎo)!

你 好
Nǐ hǎo
Xin chào

Xin chào là câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung. Nhưng cũng có nhiều cách để nói “xin chào” với một ai đó. Chúng ta cùng tìm hiểu xin chào tiếng Trung nói thế nào nhé.

Chúng ta cùng bắt đầu với phần đầu tiên.

1 Từ vựng

xin chào tiếng trung 1

bạn
{Đại từ}
hǎo
tốt, khỏe
{Tính từ}
你们
nǐmen
các bạn
{Đại từ}
nín
ngài, ông, bà
{Đại từ}
老师
lǎoshī
giáo viên
{Danh từ}
李一民
LǐYīmín
Lí Nhất Dân
{Danh từ}
阿明
Āmíng
A Minh
{Danh từ}
马丁
Mǎdīng
Martin
{Đanh từ}
林娜
Línnà
Linna
{Danh từ}

Ghi chú:

  • men (nǐmen): khi ghép với các từ khác thường mang nghĩa số nhiều (tāmen: bọn họ)
  • nín: được dùng với nghĩa lịch sự, kính trọng (nói với người lớn tuổi, bề trên…)
  • Ā míng: người TQ thường thêm chữ A vào trước ghi gọi tên. Thể hiện sự thân thiện (chỉ với người nhỏ tuổi hơn hoặc thân thiết)
  • Lǐ YīmínĀ míngMǎdīngLínnà: Tên người, sẽ xuất hiện nhiều trong bài học

2 Bài học

1.

你 好!
Nǐ hǎo! (Xin chào!)

Ghi chú: Ở đây xuất hiện sự biến âm, hai thanh 3 đi liền với nhau (nǐ và hǎo). Nên âm đằng trước sẽ bị biến thành âm mang thanh 2 là ní.

2.
你们 好!
Nǐmen hǎo! (Chào các bạn!)

3.
您 好!
Nín hǎo! (Chào ngài!)

4.
老师 好!
Lǎoshī hǎo! (Chào thầy [cô]!)

3 Ngữ pháp

A + hǎo = Chào

Ghi chú: A có thể là đại từ, danh từ…

Ví dụ:
Línnà hǎo = Chào Linna
Lǎoshī hǎo = Chào thầy giáo


4 Luyện tập

  • Xem lại phần từ mới và tập viết ra giấy
  • Tìm hiểu trước từ mới về số từ 0 -> 10
  • Hiểu được cách dùng Xin chào (Nǐ hǎo) trong tiếng Trung

Thuật ngữ chuyên môn


CÁC BÀI TRỌNG TÂM, CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:


5/5 - (31 bình chọn)
« Bài viết trước
Bài 5: Quy tắc viết chữ Trung Quốc (Hán) nhanh và đẹp
Bài viết tiếp theo »
Bài 7: Bạn là người nước nào (Nǐ shì nǎ guó rén)?
phạm tiến
Tác giả: Phạm Tiến

Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.

25 bình luận về “Bài 6: Xin chào (Nǐ hǎo)!”

    • – Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị,…

      – Đại từ là một dạng thay thế cho một danh từ, động từ, tính từ… để chỉ một sự vật hoặc sự việc cụ thể

      Trả lời
  1. ad ơi, mình thấy trên mạng họ nói rằng học tiếng trung mới học thì chưa nên học viết hán tự, chỉ học vd như Nǐ hǎo trước, sau đó mới cách học viết hán tự, có đúng vậy ko ạ

    Trả lời
Viết một bình luận