良好
liáng hǎo
tốt đẹp
粮食
liáng shí
lương thực
亮
liàng
sáng
了不起
liǎo bù qǐ
giỏi giang
列车
liè chē
tàu hỏa
临时
lín shí
lâm thời, thời vụ, tạm thời
灵活
líng huó
linh hoạt
铃
líng
chuông
零件
líng jiàn
linh kiện
零食
líng shí
đồ ăn vặt
领导
lǐng dǎo
lãnh đạo
领域
lǐng yù
lĩnh vực
浏览
liú lǎn
đọc lướt
流传
liú chuán
lưu truyền, lan truyền
流泪
liú lèi
rơi lệ
龙
lóng
rồng
漏
lòu
dột
陆地
lù dì
lục địa, đất liền
陆续
lù xù
lục tục, liên tiếp
录取
lù qǔ
tuyển chọn
录音
lù yīn
ghi âm
轮流
lún liú
luân lưu, thay phiên
论文
lùn wén
luận văn
逻辑
luó jí
logic
落后
luò hòu
lạc hậu
骂
mà
mắng mỏ
麦克风
mài kè fēng
microphone
馒头
mán tóu
bánh bao không nhân, màn thầu
满足
mǎn zú
đáp ứng (yêu cầu, điều kiện, tính tò mò, lòng tham)
毛病
máo bìng
tật xấu, lỗi
矛盾
máo dùn
mâu thuẫn
冒险
mào xiǎn
mạo hiểm
贸易
mào yì
thương mại
眉毛
méi máo
lông mày
媒体
méi tǐ
truyền thông, báo chí
煤炭
méi tàn
than
美术
měi shù
mỹ thuật
魅力
mèi lì
sức hút
梦想
mèng xiǎng
ước mơ
秘密
mì mì
bí mật
秘书
mì shū
thư kí
密切
mì qiè
mật thiết
蜜蜂
mì fēng
con ong
面对
miàn duì
đối mặt (chứng cứ, tương lai, khủng khoảng, thách thức), đối diện
面积
miàn jī
diện tích
面临
miàn lín
đứng trước (khó khăn, nguy hiểm, thách thức)
苗条
miáo tiáo
thon thả
描写
miáo xiě
miêu tả
敏感
mǐn gǎn
nhạy cảm
名牌
míng pái
thương hiệu nổi tiếng
名片
míng piàn
danh thiếp
名胜古迹
míng shèng gǔ jì
danh lam thắng cảnh
明确
míng què
rõ ràng, rành mạch
明显
míng xiǎn
rõ ràng
明星
míng xīng
minh tinh
命令
mìng lìng
mệnh lệnh
命运
mìng yùn
vận mệnh
摸
mō
sờ
模仿
mó fǎng
bắt chước
模糊
mó hu
mơ hồ
模特
mó tè
người mẫu
摩托车
mó tuō chē
xe máy
陌生
mò shēng
lạ lẫm
某
mǒu
nào đó
木头
mù tóu
khúc gỗ
目标
mù biāo
mục tiêu
目录
mù lù
mục lục
目前
mù qián
trước mắt, hiện nay
哪怕
nǎ pà
cho dù
难怪
nán guài
chẳng trách
难免
nán miǎn
khó tránh
脑袋
nǎo dài
não
内部
nèi bù
nội bộ
内科
nèi kē
khoa nội
嫩
nèn
mềm, non
能干
néng gàn
được việc
能源
néng yuán
tài nguyên
嗯
ńg
ừ, ừm
年代
nián dài
thời đại
年纪
nián jì
tuổi tác
念
niàn
đọc
宁可
nìng kě
thà
牛仔裤
niú zǎi kù
quần bò
农村
nóng cūn
nông thôn
农民
nóng mín
nông dân
农业
nóng yè
nông nghiệp
浓
nóng
nồng, đậm
女士
nǚ shì
quí cô, quí bà
欧洲
ōu zhōu
châu Âu
偶然
ǒu rán
ngẫu nhiên
拍
pāi
vỗ
派
pài
cử, phái
盼望
pàn wàng
mong chờ
培训
péi xùn
bồi dưỡng, tập huấn
培养
péi yǎng
nuôi dưỡng, hình thành
赔偿
péi cháng
bồi thường
佩服
pèi fú
khâm phục
配合
pèi hé
phối hợp
盆
pén
chậu
碰
pèng
gặp phải
批
pī
loạt, lô (lượng từ)
批准
pī zhǔn
phê chuẩn, đồng ý
披
pī
khoác
疲劳
pí láo
mệt mỏi
匹
pǐ
con (lượng từ cho ngựa)
片
piàn
chiếc, lát, mảnh (lượng từ cho lá, bánh mì, đất đai )
片面
piàn miàn
phiến diện
飘
piāo
bay
拼音
pīn yīn
phiên âm
频道
pín dào
kênh
平
píng
bằng, đều
平安
píng ān
bình an
平常
píng cháng
bình thường
平等
píng děng
bình đẳng
平方
píng fāng
bình phương
平衡
píng héng
cân bằng
平静
píng jìng
bình tĩnh
平均
píng jūn
trung bình, bình quân
评价
píng jià
đánh giá
凭
píng
dựa vào
迫切
pò qiè
cấp bách
破产
pò chǎn
phá sản
破坏
pò huài
phá hoại
期待
qī dài
kì vọng
期间
qī jiān
khoảng thời gian
其余
qí yú
còn lại
奇迹
qí jì
kì tích
企业
qǐ yè
nhà máy, xí nghiệp
启发
qǐ fā
gợi mở, gợi ý
气氛
qì fēn
không khí (cuộc họp, buổi tiệc)
汽油
qì yóu
xăng
谦虚
qiān xū
khiêm tốn
签
qiān
kí (tên)
前途
qián tú
tiền đồ
浅
qiǎn
nhạt
欠
qiàn
nợ
枪
qiāng
súng
强调
qiáng diào
nhấn mạnh
强烈
qiáng liè
mãnh liệt, mạnh mẽ
墙
qiáng
tường
抢
qiǎng
cướp
悄悄
qiāo qiāo
lặng lẽ
瞧
qiáo
liếc nhìn
巧妙
qiǎo miào
khéo léo
切
qiè
cắt
亲爱
qīn ài
thân yêu
亲切
qīn qiè
thân thiết
亲自
qīn zì
tự thân
勤奋
qín fèn
cần cù
青
qīng
màu xanh non
青春
qīng chūn
thanh xuân
青少年
qīng shào nián
thanh thiếu niên
轻视
qīng shì
coi khinh, khinh thường
轻易
qīng yì
dễ dàng (làm trạng ngữ), khinh suất
清淡
qīng dàn
thanh đạm
情景
qíng jǐng
cảnh tượng
情绪
qíng xù
tâm trạng
请求
qǐng qiú
thỉnh cầu
庆祝
qìng zhù
chúc mừng
球迷
qiú mí
người hâm mộ bóng
趋势
qū shì
xu thế
取消
qǔ xiāo
hủy bỏ
娶
qǔ
lấy (vợ)
去世
qù shì
tạ thế
圈
quān
vòng
权力
quán lì
quyền lực
权利
quán lì
quyền lợi
全面
quán miàn
toàn diện
劝
quàn
khuyên
缺乏
quē fá
thiếu
确定
què dìng
xác định
确认
què rèn
xác nhận
群
qún
đám
燃烧
rán shāo
đốt cháy
绕
rào
vòng vèo
热爱
rè ài
yêu (cuộc sống, học sinh, thiên nhiên, âm nhạc, bạn bè, người thân)
热烈
rè liè
nhiệt liệt
热心
rè xīn
nhiệt tình (người, người bạn), nhiệt huyết
人才
rén cái
nhân tài
人口
rén kǒu
dân số
人类
rén lèi
loài người
人民币
rén mín bì
nhân dân tệ
人生
rén shēng
đời người
人事
rén shì
nhân sự
人物
rén wù
nhân vật
人员
rén yuán
nhân viên
忍不住
rěn bù zhù
không nhịn được
日常
rì cháng
thường ngày
日程
rì chéng
lịch trình
日历
rì lì
quyển lịch
日期
rì qī
ngày tháng
日用品
rì yòng pǐn
đồ dùng
日子
rì zi
ngày
如何
rú hé
như thế nào
如今
rú jīn
hiện nay
软
ruǎn
mềm
软件
ruǎn jiàn
phần mềm
弱
ruò
yếu ớt
洒
sǎ
vãi, vung
嗓子
sǎng zi
cổ họng
色彩
sè cǎi
màu sắc
杀
shā
giết
沙漠
shā mò
sa mạc
沙滩
shā tān
bãi cát
傻
shǎ
ngốc nghếch
晒
shài
phơi, tắm nắng
删除
shān chú
xoa bỏ
闪电
shǎn diàn
chớp
扇子
shàn zi
cái quạt
善良
shàn liáng
lương thiện, hiền lành
善于
shàn yú
giỏi về việc gì đó
伤害
shāng hài
làm hại
商品
shāng pǐn
sản phẩm
商务
shāng wù
thương gia (hạng, khoang),
商业
shāng yè
thương mại
上当
shàng dàng
mắc lừa
蛇
shé
rắn
舍不得
shě bù dé
không nỡ lòng
设备
shè bèi
thiết bị
设计
shè jì
thiết kế
设施
shè shī
cơ sở vật chất
射击
shè jī
bắn
摄影
shè yǐng
quay phim, chụp ảnh
伸
shēn
vươn, duỗi, kéo dài
身材
shēn cái
cơ thể, dáng
身份
shēn fèn
thân phận
深刻
shēn kè
sâu sắc
神话
shén huà
thần thoại
神秘
shén mì
thần bí
升
shēng
thăng, lên, lít (đơn vị đo thể tích)
生产
shēng chǎn
sản xuất
生动
shēng dòng
sinh động
生长
shēng zhǎng
sinh trưởng, lớn
声调
shēng diào
thanh điệu
绳子
shéng zi
dây thừng
省略
shěng lüè
tỉnh lược
胜利
shèng lì
thắng lợi
失眠
shī mián
mất ngủ
失去
shī qù
mất đi
失业
shī yè
thất nghiệp
诗
shī
thơ
狮子
shī zi
sư tử
湿润
shī rùn
ẩm ướt
石头
shí tou
hòn đá
时差
shí chā
lệch múi giờ
时代
shí dài
thời đại
时刻
shí kè
khoảnh khắc
时髦
shí máo
mốt
时期
shí qī
thời kì
时尚
shí shàng
thời thượng
实话
shí huà
lời nói thật
实践
shí jiàn
thực tiễn
实习
shí xí
thực tập
实现
shí xiàn
thực hiện (kế hoạch, nguyện vọng, ước mơ)
实验
shí yàn
thí nghiệm
实用
shí yòng
hữu ích
食物
shí wù
đồ ăn
使劲儿
shǐ jìn ér
ra sức, lấy sức
始终
shǐ zhōng
từ đầu đến cuối
士兵
shì bīng
binh sĩ
市场
shì chǎng
chợ
似的
shì de
giống như….
事实
shì shí
sự thật
事物
shì wù
sự vật
事先
shì xiān
trước khi việc xảy ra
试卷
shì juàn
bài thi
收获
shōu huò
thu hoạch
收据
shōu jù
giấy biên nhận
手工
shǒu gōng
thủ công
手术
shǒu shù
phẫu thuật
手套
shǒu tào
găng tay
手续
shǒu xù
thủ tục
手指
shǒu zhǐ
ngón tay
首
shǒu
đầu
寿命
shòu mìng
tuổi thọ
受伤
shòu shāng
bị thương
书架
shū jià
giá sách
梳子
shū zi
cái lược
舒适
shū shì
thoải mái
输入
shū rù
nhập
蔬菜
shū cài
rau xanh
熟练
shú liàn
thành thục
属于
shǔ yú
thuộc về
鼠标
shǔ biāo
chuột máy tính
数
shǔ
đếm
数据
shù jù
số liệu
数码
shù mǎ
kỹ thuật số
摔倒
shuāi dǎo
ngã nhào
甩
shuǎi
vung, hất, bỏ lại
双方
shuāng fāng
hai bên, song phương
税
shuì
thuế
说不定
shuō bù dìng
chưa biết chừng
说服
shuō fú
thuyết phục
丝绸
sī chóu
tơ lụa
丝毫
sī háo
một chút (dùng dạng phủ định)
私人
sī rén
tư nhân
思考
sī kǎo
suy nghĩ
思想
sī xiǎng
tư tưởng
撕
sī
xé
似乎
sì hū
dường như
搜索
sōu suǒ
tìm kiếm
宿舍
sù shè
ký túc xá
随身
suí shēn
mang theo người
随时
suí shí
bất cứ lúc nào
随手
suí shǒu
tiện tay
碎
suì
vỡ vụn
损失
sǔn shī
tổn thất
缩短
suō duǎn
thu hẹp (khoảng cách), rút ngắn (thời gian), cắt ngắn (câu chuyện)
所
suǒ
trợ từ
锁
suǒ
khóa
台阶
tái jiē
bậc thềm, bậc
太极拳
tài jí quán
thái cực quyền
太太
tài tai
vợ
谈判
tán pàn
đàm phán
坦率
tǎn shuài
thẳng thắn
烫
tàng
bỏng
逃
táo
chạy trốn
逃避
táo bì
trốn tránh
桃
táo
đào
淘气
táo qì
tinh nghịch
讨价还价
tǎo jià huán jià
mặc cả
套
tào
bộ (quần áo), căn (nhà)
特色
tè sè
đặc sắc
特殊
tè shū
đặc biệt, đặc thù (quan hệ, nghi lễ, yêu cầu, đãi ngộ)
特征
tè zhēng
đặc trưng
疼爱
téng ài
chiều chuộng, yêu chiều
提倡
tí chàng
đề xướng
提纲
tí gāng
đề cương
提问
tí wèn
hỏi
题目
tí mù
đề mục
体会
tǐ huì
cảm nhận
体贴
tǐ tiē
sống tình cảm, chu đáo
体现
tǐ xiàn
thể hiện
体验
tǐ yàn
trải nghiệm
天空
tiān kōng
bầu trời
天真
tiān zhēn
hồn nhiên
调皮
tiáo pí
nghịch ngợm
调整
tiáo zhěng
điều chỉnh
挑战
tiǎo zhàn
thách thức, thử thách, thách
通常
tōng cháng
thông thường
统一
tǒng yī
thống nhất
痛苦
tòng kǔ
đau khổ
痛快
tòng kuài
sung sướng
偷
tōu
ăn trộm
投入
tóu rù
đút vào, đầu tư vào,
投资
tóu zī
đầu tư
透明
tòu míng
trong suốt
突出
tū chū
làm nổi bật
土地
tǔ dì
đất đai
土豆
tǔ dòu
khoai tây
吐
tǔ/tù
nhổ, nôn
兔子
tù zi
con thỏ
团
tuán
cuộn
推辞
tuī cí
từ chối
推广
tuī guǎng
cuộn (danh từ)
推荐
tuī jiàn
tiến cử
退
tuì
lùi
退步
tuì bù
lùi bước
退休
tuì xiū
nghỉ hưu
歪
wāi
xiên (nghiêng)
外公
wài gōng
ông ngoại
外交
wài jiāo
ngoại giao
完美
wán měi
hoàn hảo
完善
wán shàn
hoàn thiện
完整
wán zhěng
hoàn chỉnh
玩具
wán jù
đồ chơi
万一
wàn yī
vạn nhất, nhỡ
王子
wáng zǐ
vua
网络
wǎng luò
mạng internet
往返
wǎng fǎn
khứ hồi
危害
wēi hài
nguy hại
威胁
wēi xié
uy hiếp
微笑
wēi xiào
mỉm cười
违反
wéi fǎn
vi phạm
围巾
wéi jīn
khăn
围绕
wéi rào
xoay quanh, bao quanh, quay quanh
唯一
wéi yī
duy nhất
维修
wéi xiū
sửa chữa
伟大
wěi dà
vĩ đại
尾巴
wěi bā
cái đuôi
委屈
wěi qu
tủi thân
未必
wèi bì
chưa chắc
未来
wèi lái
tương lai
位于
wèi yú
nằm ở (vị trí địa lý)
位置
wèi zhì
vị trí
胃
wèi
dạ dày
胃口
wèi kǒu
khẩu vị
温暖
wēn nuǎn
ấm áp
温柔
wēn róu
hiền dịu
文件
wén jiàn
tài liệu
文具
wén jù
đồ dùng học tập
文明
wén míng
văn minh
文学
wén xué
văn học
文字
wén zì
văn tự
闻
wén
ngửi
吻
wěn
hôn
稳定
wěn dìng
ổn định
问候
wèn hòu
hỏi thăm
卧室
wò shì
phòng ngủ
握手
wò shǒu
bắt tay
屋子
wū zi
căn nhà
无奈
wú nài
bó tay, không có cách nào
无数
wú shù
vô số
无所谓
wú suǒ wèi
không quan tâm, không để ý
武术
wǔ shù
võ thuật
勿
wù
đừng
物理
wù lǐ
vật lí
物质
wù zhì
vật chất
雾
wù
sương mù
吸取
xī qǔ
hút, rút ra (bài học kinh nghiệm)
吸收
xī shōu
thẩm thấu, ngấm
戏剧
xì jù
kịch
系
xì
khoa, hệ
系统
xì tǒng
hệ thống
细节
xì jié
tình tiết
瞎
xiā
mù
下载
xià zǎi
tải
吓
xià
dọa
夏令营
xià lìng yíng
trại
鲜艳
xiān yàn
tươi tắn
显得
xiǎn dé
lộ rõ
显然
xiǎn rán
hiển nhiên, rõ ràng
显示
xiǎn shì
hiển thị, cho thấy, tôn lên
县
xiàn
huyện
现代
xiàn dài
hiện đại
现实
xiàn shí
hiện thực
现象
xiàn xiàng
hiện tượng
限制
xiàn zhì
hạn chế, giới hạn
相处
xiāng chǔ
ở cùng nhau, tiếp xúc nhiều
相当
xiāng dāng
tương đối
相对
xiāng duì
tương đối
相关
xiāng guān
liên quan
相似
xiāng sì
giống
香肠
xiāng cháng
xúc xích
享受
xiǎng shòu
hưởng thụ
想念
xiǎng niàn
nhớ nhung
想象
xiǎng xiàng
tưởng tượng
项
xiàng
hạng, môn (thể thao)
项链
xiàng liàn
dây chuyền
项目
xiàng mù
hạng mục
象棋
xiàng qí
cờ tướng
象征
xiàng zhēng
tượng trưng
消费
xiāo fèi
tiêu dùng
消化
xiāo huà
tiêu hóa
消极
xiāo jí
tiêu cực
消失
xiāo shī
biến mất
销售
xiāo shòu
bán
小麦
xiǎo mài
lúa mạch
小气
xiǎo qì
keo kiệt
孝顺
xiào shùn
hiếu thảo
效率
xiào lǜ
hiệu suất
歇
xiē
nghỉ ngơi
斜
xié
nghiêng, chéo
写作
xiě zuò
viết
血
xiě
máu
心理
xīn lǐ
tâm lí
心脏
xīn zàng
tim
欣赏
xīn shǎng
thưởng thức, đánh giá cao
信号
xìn hào
tín hiệu
信任
xìn rèn
tín nhiệm
行动
xíng dòng
hành động
行人
xíng rén
người đi đường
行为
xíng wéi
hành vi
形成
xíng chéng
hình thành
形容
xíng róng
hình dung
形式
xíng shì
hình thức
形势
xíng shì
tình hình
形象
xíng xiàng
hình tượng
形状
xíng zhuàng
hình dáng, dáng
幸亏
xìng kuī
may mà
幸运
xìng yùn
may mắn
性质
xìng zhì
tính chất
兄弟
xiōng dì
huynh đệ
胸
xiōng
ngực
休闲
xiū xián
nhàn hạ, thoải mái
修改
xiū gǎi
sửa lỗi (văn bản)
虚心
xū xīn
khiêm tốn
叙述
xù shù
kể, thuật
宣布
xuān bù
tuyên bố
宣传
xuān chuán
tuyên truyền
学历
xué lì
trình độ
学术
xué shù
học thuật
学问
xué wèn
học vấn
寻找
xún zhǎo
tìm kiếm
询问
xún wèn
hỏi han
训练
xùn liàn
huấn luyện
迅速
xùn sù
nhanh chóng, nhanh
押金
yā jīn
tiền cọc
牙齿
yá chǐ
răng
延长
yán cháng
kéo dài (thời gian)
严肃
yán sù
nghiêm túc
演讲
yǎn jiǎng
diễn thuyết
宴会
yàn huì
yến tiệc
阳台
yáng tái
ban công
痒
yǎng
ngứa
样式
yàng shì
kiểu dáng
腰
yāo
lưng
摇
yáo
lắc
咬
yǎo
cắn
要不
yào bù
nếu không thì
业务
yè wù
nghiệp vụ
业余
yè yú
nghiệp dư
夜
yè
đêm
一辈子
yī bèi zi
một đời người
一旦
yī dàn
một khi
一律
yī lǜ
nhất loạt
一再
yī zài
nhiều lần
一致
yī zhì
thống nhất
依然
yī rán
vẫn như xưa
移动
yí dòng
di động
移民
yí mín
di dân
遗憾
yí hàn
hối tiếc
疑问
yí wèn
nghi vấn, nghi ngờ
乙
yǐ
ất
以及
yǐ jí
và
以来
yǐ lái
trở lại đây (thời gian)
亿
yì
trăm triệu
义务
yì wù
nghĩa vụ
议论
yì lùn
nghị luận
意外
yì wài
ngoài ý muốn
意义
yì yì
ý nghĩa
因而
yīn ér
cho nên
因素
yīn sù
nhân tố
银
yín
bạc
印刷
yìn shuā
in ấn
英俊
yīng jùn
tuấn tú
英雄
yīng xióng
anh hùng
迎接
yíng jiē
nghênh đón
营养
yíng yǎng
dinh dưỡng
营业
yíng yè
kinh doanh
影子
yǐng zi
cái bóng
应付
yìng fù
ứng phó
应用
yìng yòng
ứng dụng
硬
yìng
cứng
硬件
yìng jiàn
phần cứng
拥抱
yōng bào
ôm, ôm ấp
拥挤
yōng jǐ
chen chúc, đông đúc
勇气
yǒng qì
dũng khí
用功
yòng gōng
dụng công, công phu
用途
yòng tú
cách dùng
优惠
yōu huì
ưu đãi
优美
yōu měi
trang nhã, thanh lịch, thanh nhã, đẹp, xinh xắn
优势
yōu shì
ưu thế
悠久
yōu jiǔ
lâu đời
犹豫
yóu yù
do dự
油炸
yóu zhá
chiên giòn
游览
yóu lǎn
du ngoạn, thưởng ngoạn
有利
yǒu lì
có lợi
幼儿园
yòu ér yuán
nhà trẻ
娱乐
yú lè
giải trí
与其
yǔ qí
语气
yǔ qì
ngữ khí
玉米
yù mǐ
ngô
预报
yù bào
dự báo
预订
yù dìng
đặt trước, dự định trước
预防
yù fáng
phòng, phòng chống
元旦
yuán dàn
nguyên đán
员工
yuán gōng
nhân công
原料
yuán liào
nguyên liệu
原则
yuán zé
nguyên tắc
圆
yuán
hình tròn
愿望
yuàn wàng
nguyện vọng
乐器
yuè qì
nhạc cụ
晕
yūn
say (xe)
运气
yùn qì
vận may
运输
yùn shū
vận tải
运用
yùn yòng
vận dụng
灾害
zāi hài
thiên tai
再三
zài sān
hết lần này đến lần khác
在乎
zài hū
để ý
在于
zài yú
ở chỗ
赞成
zàn chéng
tán thành
赞美
zàn měi
ca tụng
糟糕
zāo gāo
tồi tệ
造成
zào chéng
gây nên
则
zé
qui tắc, qui phạm
责备
zé bèi
trách cứ
摘
zhāi
hái
窄
zhǎi
hẹp
粘贴
zhān tiē
dính, dán
展开
zhǎn kāi
xòe ra, triển khai
展览
zhǎn lǎn
triển lãm
占
zhàn
chiếm
战争
zhàn zhēng
chiến tranh
长辈
zhǎng bèi
tiền bối
涨
zhàng
tăng lên (giá cả, lương)
掌握
zhǎng wò
nắm vững
账户
zhàng hù
tài khoản
招待
zhāo dài
chiêu đãi
着火
zháo huǒ
bắt lửa, bén lửa
着凉
zháo liáng
nhiễm lạnh
召开
zhào kāi
triệu tập (cuộc họp)
照常
zhào cháng
như thường lệ
哲学
zhé xué
triết học
针对
zhēn duì
nhằm (tổ chức, người, vấn đề)
珍惜
zhēn xī
trân trọng
真实
zhēn shí
chân thực
诊断
zhěn duàn
chẩn đoán
阵
zhèn
trận (chiến đấu, chiến tranh), khoảng thời gian, mùi hương
振动
zhèn dòng
trấn động
争论
zhēng lùn
tranh luận
争取
zhēng qǔ
tranh thủ (ủng hộ, ý kiến)
征求
zhēng qiú
trưng cầu (ý kiến, ý kiến phản hồi), xin (ý kiến lãnh đạo, đồng ý)
睁
zhēng
mở to mắt, trợn mắt
整个
zhěng gè
cả, toàn bộ
整齐
zhěng qí
gọn gàng, ngăn nắp
整体
zhěng tǐ
tổng thể
正
zhèng
đứng (trái )
证件
zhèng jiàn
giấy tờ
证据
zhèng jù
chứng cứ
政府
zhèng fǔ
chính phủ
政治
zhèng zhì
chính trị
挣
zhèng
tranh, giành
支
zhī
chiếc (lượng từ cho bút…)
支票
zhī piào
ngân phiếu
执照
zhí zhào
giấy phép
直
zhí
thẳng
指导
zhǐ dǎo
chỉ đạo
指挥
zhǐ huī
chỉ huy
至今
zhì jīn
đến nay
至于
zhì yú
còn như…..
志愿者
zhì yuàn zhě
tình nguyện viên
制定
zhì dìng
lập ra, thiết lập, xây dựng, lập (chính sách, qui định, kế hoạch, sách lược, phương án)
制度
zhì dù
chế độ, chính sách
制造
zhì zào
sản xuất
制作
zhì zuò
làm, chế tạo
治疗
zhì liáo
điều trị
秩序
zhì xù
trật tự
智慧
zhì huì
trí tuệ
中介
zhōng jiè
môi giới, trung gian
中心
zhōng xīn
trung tâm
中旬
zhōng xún
trung tuần
种类
zhǒng lèi
chủng loại
重大
zhòng dà
trọng đại, lớn
重量
zhòng liàng
trọng lượng
周到
zhōu dào
chu đáo
猪
zhū
con lợn
竹子
zhú zi
cây trúc
逐步
zhú bù
từng bước
逐渐
zhú jiàn
dần dần
主持
zhǔ chí
dẫn (chương trình),
主动
zhǔ dòng
chủ động
主观
zhǔ guān
chủ quan
主人
zhǔ rén
chủ nhân
主任
zhǔ rèn
chủ nhiệm
主题
zhǔ tí
chủ đề
主席
zhǔ xí
chủ tịch
主张
zhǔ zhāng
ý tưởng, ý kiến
煮
zhǔ
luộc, đun
注册
zhù cè
đăng kí
祝福
zhù fú
chúc phúc
抓
zhuā
bắt, véo
抓紧
zhuā jǐn
(tay) nắm chắc, tranh thủ (thời gian)
专家
zhuān jiā
chuyên gia
专心
zhuān xīn
chuyên tâm
转变
zhuǎn biàn
chuyển biến
转告
zhuǎn gào
chuyển lời
装
zhuāng
đựng, chứa
装饰
zhuāng shì
trang hoàng, trang trí
装修
zhuāng xiū
sửa nội thất
状况
zhuàng kuàng
tình trạng
状态
zhuàng tài
trạng thái
撞
zhuàng
va vào, đâm vào
追
zhuī
đuổi theo
追求
zhuī qiú
theo đuổi
咨询
zī xún
tư vấn
姿势
zī shì
tư thế
资格
zī gé
tư cách
资金
zī jīn
vốn (tiền)
资料
zī liào
tư liệu
资源
zī yuán
nguồn tài nguyên
紫
zǐ
màu tím
自从
zì cóng
từ khi….
自动
zì dòng
tự động
自豪
zì háo
tự hào, kiêu ngạo
自觉
zì jué
tự giác
自私
zì sī
ích kỉ
自由
zì yóu
tự do
自愿
zì yuàn
tình nguyện, tự nguyện
字母
zì mǔ
chữ cái
字幕
zì mù
phụ đề
综合
zōng hé
tổng hợp
总裁
zǒng cái
giám đốc
总共
zǒng gòng
tổng cộng
总理
zǒng lǐ
thủ tướng
总算
zǒng suàn
rốt cuộc
总统
zǒng tǒng
tổng thống
总之
zǒng zhī
tóm lại
阻止
zǔ zhī
ngăn chặn, ngăn cản
组
zǔ
tổ, cụm, nhóm
组成
zǔ chéng
tổ thành
组合
zǔ hé
tổ hợp, tổ hợp thành, nhóm
组织
zǔ zhī
tổ chức
最初
zuì chū
ban đầu
醉
zuì
say, say đắm
尊敬
zūn jìng
tôn kính, kính trọng
遵守
zūn shǒu
tuân thủ
作品
zuò pǐn
tác phẩm
作为
zuò wéi
coi là, làm, là
作文
zuò wén
bài viết
sao khong thay cach doc
Cám ơn ad nhiều
1200 từ còn lại xem ở đâu vậy ạ
1200 từ là bao gồm hsk1->4 bạn nhé
cảm ơn ad ạ
Cảm ơn mọi ng học dễ vô quá. Mong có hsk6 ạ
Ra sớm HSK 6 nhé ad.
Thank you 🙂
Rất hữu ích
Có hsk6 chưa ad ơi??
Sắp có sắp có, hi
Hóng tiếp hsk 6 của admin ạ
Rất hay ạ, cảm ơn admin đã viết các bài về HSK
Cuối cùng cũng đợi được hsk 5 của ad, hic hic