Chào các bạn, chắc hẳn khi học viết chữ Hán thì việc đầu tiên cần làm là nghiền ngẫm 214 bộ thủ. Vậy bộ thủ là gì? Tại sao nó lại cần thiết như vậy. Chúng ta cùng trả lời câu hỏi này ngay sau đây nhé.
Dưới đây là hướng dẫn viết 214 bộ thủ: Cách Viết, Cách Đọc và Ý Nghĩa (giải thích ý nghĩa 214 bộ thủ cực kỳ đầy đủ phiên bản 2022).
Mục Lục
- 1. Bộ thủ 1 nét (1-6)
- 2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
- 3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
- 4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
- 5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
- 6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
- 7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
- 8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
- 9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
- 10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
- 11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
- 12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
- 13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
- 14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
- 15. Bộ thủ 15 nét (211)
- 16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
- 17. Bộ thủ 17 nét (214)
- Học 214 bộ thủ qua thơ
- Tập viết 214 bộ thủ
- CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Bộ thủ 1 nét (1-6)
1. 一
yī
Nhất
三 TAM: Số 3, biểu thị bằng 3 nét
下 HẠ: phía dưới, ở dưới. Hình ngón tay chỉ xuống dưới.
五 NGŨ: Số 5, biểu thị bằng 5 gạch, 3 ngang (giống tam) và 2 dọc.
2. 丨
gǔn
Cổn
旧 CỰU: Già, cũ. Nét cổn coi là cây gậy, chữ Nhật là ngày. Đến ngày phải chống gậy nghĩa là già lắm rồi.
本 BẢN, BỔN: nguồn gốc. Nét cổn biểu thị thân cây, nét ngang phía dưới biểu thị gốc cây => Nguồn cội (nguồn gốc)
3. 丶
zhǔ
Chủ
4. 丿
piě
Phiệt
午 NGỌ: 12 giờ trưa. Trên là chữ “nhân” (亻), dưới là chữ “thập” (十). Ý nghĩa: 10 người cùng tụ tập để ăn cơm vào 12 giờ trưa.
来 LAI: tới, đến. Trên là chữ “thập”, dưới là chữ “mễ”. Ý nghĩa: Hình ảnh 4 phương, 8 hướng cùng tụ lại 1 điểm ở giữa => đến
5. 乙
yǐ
Ất
6. 亅
jué
Quyết
2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
Phần trên toihoctiengtrung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bộ thủ 1 nét. Tiếp theo, chúng ta cùng học thêm 22 từ trong bộ thủ 2 nét.
7. 二
èr
nhị
8. 亠
tóu
đầu
9. 人 (亻)
rén
nhân
10. 儿
ér
nhi
11. 入
rù
nhập
12. 八
bā
bát
13. 冂
jiōng
quynh
14. 冖
mì
mịch
15. 冫
bīng
băng
16. 几
jǐ
kỷ
17. 凵
qiǎn
khảm
18. 刀 (刂)
dāo
đao
19. 力
lì
lực
20. 勹
bāo
bao
21. 匕
bǐ
chuỷ
22. 匚
fāng
phương
23. 匸
xǐ
hệ
24. 十
shí
thập
25. 卜
bo
bốc
26. 卩
jié
tiết
27. 厂
chǎng
hán
28. 厶
sī
khư, tư
29. 又
yòu
hựu
3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
Bài trước toihoctiengtrung đã giới thiệu với các bạn bộ thủ 1 nét và 2 nét. Để tiếp nối bài học về 214 bộ thủ, chúng ta cùng đi tìm hiểu bộ thủ 3 nét dưới đây.
30. 口
kǒu
khẩu
31. 囗
wéi
vi
32. 土
tǔ
thổ
33. 士
shì
sĩ
34. 夂
zhǐ
truy
35. 夊
suī
tuy
36. 夕
xī
tịch
37. 大
dà
đại
38. 女
nǚ
nữ
39. 子
zi
tử
40. 宀
mián
miên
41. 寸
cùn
thốn
42. 小
xiǎo
tiểu
43. 尢
yóu
uông
44. 尸
shī
thi
45. 屮
chè
triệt
46. 山
shān
sơn
47. 巛
chuān
xuyên
48. 工
gōng
công
49. 己
jǐ
kỷ
50. 巾
jīn
cân
51. 干
gàn
can
52. 幺
yāo
yêu
53. 广
guǎng
nghiễm
54. 廴
yǐn
dẫn
55. 廾
gǒng
củng
56. 弋
yì
dặc
57. 弓
gōng
cung
58. 彐
jì
kệ
59. 彡
shān
sam
60. 彳
chì
xích
4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
xīn
tâm
62. 戈
gē
qua
63. 戶
hù
hộ
64. 手 (扌)
shǒu
thủ
65. 支
zhī
chi
66. 攴 (攵)
pù
phộc
67. 文
wén
văn
68. 斗
dōu
đẩu
69. 斤
jīn
cẩn
70. 方
fāng
phương
71. 无
wú
vô
72. 日
rì
nhật
73. 曰
yuē
viết
74. 月
yuè
nguyệt
75. 木
mù
mộc
76. 欠
qiàn
khiếm
77. 止
zhǐ
chỉ
78. 歹
dǎi
đãi
79. 殳
shū
thù
80. 毋
wú
vô
81. 比
bǐ
tỷ
82. 毛
máo
mao
83. 氏
shì
thị
84. 气
qì
khí
85. 水 (氵)
shǔi
thủy
86. 火 (灬)
huǒ
hỏa
87. 爪
zhǎo
trảo
88. 父
fù
phụ
89. 爻
yáo
hào
90. 爿
qiáng
tường (丬)
91. 片
piàn
phiến
92. 牙
yá
nha
93. 牛 ( 牜)
níu
ngưu
94. 犬(犭)
quǎn
khuyển
5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
95. 玄
xuán
huyền
96. 玉
yù
ngọc
97. 瓜
guā
qua
98. 瓦
wǎ
ngõa
99. 甘
gān
cam
100. 生
shēng
sinh
101. 用
yòng
dụng
102. 田
tián
điền
103. 疋(匹)
pǐ
thất
104. 疒
nǐ
nạch
105. 癶
bǒ
bát
106. 白
bái
bạch
107. 皮
pí
bì
108. 皿
mǐn
mãnh
109. 目
mù
mục
110. 矛
máo
mâu
111. 矢
shǐ
thỉ
112. 石
shí
thạch
113. 示 (礻)
shì
thị (kỳ)
114. 禸
róu
nhựu
115. 禾
hé
hòa
116. 穴
xué
huyệt
117. 立
lì
lập
6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
118. 竹
zhú
trúc
119. 米
mǐ
mễ
120. 糸 (糹-纟)
mì
mịch
121. 缶
fǒu
phẫu
122. 网 (罒- 罓)
wǎng
võng
123. 羊
yáng
dương
124. 羽 (羽)
yǔ
vũ
125. 老
lǎo
lão
126. 而
ér
nhi
127. 耒
lěi
lỗi
128. 耳
ěr
nhĩ
129. 聿
yù
duật
130. 肉
ròu
nhục
131. 臣
chén
thần
132. 自
zì
tự
133. 至
zhì
chí
134. 臼
jiù
cửu
135. 舌
shé
thiệt
136. 舛
chuǎn
suyễn
137. 舟
zhōu
chu
138. 艮
gèn
cấn
139. 色
sè
sắc
140. 艸 (艹)
cǎo
thảo
141. 虍
hū
hổ
142. 虫
chóng
trùng
143. 血
xuè
huyết
144. 行
xíng
hành
145. 衣 (衤)
yī
y
146. 襾
yà
á
7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
147. 見( 见)
jiàn
kiến
148. 角
jué
giác
149. 言 (讠)
yán
ngôn
150. 谷
gǔ
cốc
151. 豆
dòu
đậu
152. 豕
shǐ
thỉ
153. 豸
zhì
trãi
154. 貝 (贝)
bèi
bối
155. 赤
chì
xích
156. 走
zǒu
tẩu
157. 足
zú
túc
158. 身
shēn
thân
159. 車 (车)
chē
xa
160. 辛
xīn
tân
161. 辰
chén
thần
162. 辵(辶 )
chuò
quai xước
163. 邑 (阝)
yì
ấp
164. 酉
yǒu
dậu
165. 釆
biàn
biện
166. 里
lǐ
lý
8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
167. 金
jīn
kim
168. 長 (镸- 长)
cháng
trường
169. 門 (门)
mén
môn
170. 阜 (阝)
fù
phụ
171. 隶
dài
đãi
172. 隹
zhuī
chuy
173. 雨
yǔ
vũ
174. 青 (靑)
qīng
thanh
175. 非
fēi
phi
9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
176. 面( 靣)
miàn
diện
177. 革
gé
cách
178. 韋 (韦)
wéi
vi
179. 韭
jiǔ
phỉ, cửu
180. 音
yīn
âm
181. 頁 (页)
yè
hiệt
182. 風 (凬-风)
fēng
phong
183. 飛 (飞)
fēi
phi
184. 食( 飠-饣)
shí
thực
185. 首
shǒu
thủ
186. 香
xiāng
hương
10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
187. 馬( 马)
mǎ
mã
188. 骫
gǔ
cốt
189. 高
gāo
cao
190. 髟
biāo
bưu, tiêu
191. 鬥
dòu
đấu
192. 鬯
chàng
sưởng
193. 鬲
gé lì
cách
194. 鬼
gǔi
quỷ
11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
195. 魚( 鱼)
yú
ngư
196. 鳥 (鸟)
niǎo
điểu
197. 鹵
lǔ
lỗ
198. 鹿
lù
lộc
199. 麥 (麦)
mò
mạch
200. 麻
má
ma
12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
201. 黃
huáng
hoàng
202. 黍
shǔ
thử
203. 黑
hēi
hắc
204. 黹
zhǐ
chỉ
13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
205. 黽
mǐn
mãnh
206. 鼎
dǐng
đỉnh
207. 鼓
gǔ
cổ
208. 鼠
shǔ
thử
14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
209. 鼻
bí
tỵ
210. 齊 (斉-齐)
qí
tề
15. Bộ thủ 15 nét (211)
211. 齒 (歯 -齿)
chǐ
xỉ
16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.
212. 龍 (龙)
lóng
long
213. 龜 (亀-龟)
guī
quy
17. Bộ thủ 17 nét (214)
Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠
yuè
dược
Xem thêm:
Như vậy là đã kết thúc 214 bộ thủ tiếng Trung. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn học bộ thủ nhanh chóng nhất.
Học 214 bộ thủ qua thơ
Ngoài cách học truyền thống là học từng bộ thủ một. Bạn có thể học 214 bộ thủ bằng thơ.
Đây là 214 bộ thủ tiếng trung pdf, bạn tải về và xem trên điện thoại hoặc máy tính đều được.
File đọc: ⇒ Bài thơ 214 bộ thủ
Tập viết 214 bộ thủ
Đây là file tập viết 214 bộ thủ đầy đủ. Các bạn chỉ cần in ra và luyện viết theo là được.
File tập viết: ⇒ Luyện viết 214 bộ thủ
HOẶC luyện viết online trực tiếp trên điện thoại, máy tính:
Bộ thủ là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ viết trong tiếng Trung. Mỗi bộ thủ đều có nét vẽ khác nhau và ý nghĩa riêng biệt. Trong đó, mỗi từ tiếng Trung đều được ghép bởi 1 hay nhiều bộ thủ.
Nên khi bạn nắm rõ được từng bộ thủ thì sẽ dễ dàng học từ mới hơn. Với 214 bộ thủ bằng hình ảnh như thế này, mong rằng các bạn sẽ dễ dàng học tiếng trung hơn.
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Tại sao phải học 214 bộ thủ?
2. Học bao nhiêu bộ thủ là đủ?
3. Tiếng Nhật cũng dùng bộ thủ tiếng Trung phải không?
4. Có nên học 214 bộ thủ qua thơ không?
Xem thêm:
199 có cách đọc khác phải không? vd Triệu Kim Mạch đọc là Zhào Jīn Mài chứ không phải Mò?????????
o dai loan ho hay goi la mai
例如 ban phai go {mai}nó mới lên chủ 麦
例如 ;,麦片bạn phải gỡ {mai}nó mới lên chủ 麦 o dai loan ho goi la ;mai
rat hay cam on admin
Cảm ơn. Rất bổ ích
Cho mình hỏi bộ Thất (pǐ) tại sao mình viết trên bàn phím lại k tìm thấy, mà trong từ điển thì ghi là bộ Sơ (yǎ) 疋
Link Luyện viết 214 bộ thủ Ad chưa share file trên Drive nên ko down về taaph viết đc Ad ơi!
Add có thể cho cháu tất cả các đường link về học tiếng Trung của add đc ko ạ. Cháu câng để tổng hợp lại hok vs tìm cho dễ. Mong add rep nhanh ạ. Cháu cảm ơn trc ạ. :d
1. Tổng hợp 15 bài học tiếng trung miễn phí: https://toihoctiengtrung.com/so-cap-1
2. Học từ vựng HSK (nếu ko học HSK thì cũng nên học từ vựng ở đây, hầu như toàn tư hay dùng):
– HSK 1: https://toihoctiengtrung.com/hsk-1
– HSK 2: https://toihoctiengtrung.com/hsk-2
– HSK 3: https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
– HSK 4: https://toihoctiengtrung.com/hsk-4
– HSK 5: https://toihoctiengtrung.com/hsk-5
– HSK 6: https://toihoctiengtrung.com/hsk-6
3. Tra cách viết tiếng trung: https://toihoctiengtrung.com/tu-dien-tieng-trung
4. Học tiếng trung qua bài hát, dành cho những lúc muốn thư giãn: https://toihoctiengtrung.com/bai-hat
link học rất hay va bổ ích cho những ai mới học tiếng Trung.Cảm ơn tác giả!
Bài viết 214 bộ thủ quá đỉnh ạ, rất nhiều kiến thức bộ ích
Admin cho mình hỏi bộ thủ này hình như còn thiếu bộ giản thể phải ko ạ
đủ đó bạn
Bên chỗ cách viết chưa có mà bạn
Ad cho hỏi bộ 107. bộ Skin là bộ gì vậy ạ?
Mình đã xem một vài trang về bộ thủ, nhưng trang của admin hay quá. Xin gửi lời cám ơn ad ạ.
bạn xem các nét cơ bản trong tiếng trung nhé
https://toihoctiengtrung.com/cach-viet-tieng-trung
↑ bểu tượng này nek ad
dịch ra nó để là NS
Cho e hỏi là từ 采 trong đây e thái phiên âm đọc là “biàn” nghĩa là phân biệt, nhưng có chỗ thì đọc là “cǎi ” là ngắt, hái. Vậy thì cái nào đúng ạ
Một giáo trình hay, cảm ơn tác giả.
có tài liệu viết 1 nét cả trang k ad
ad ơi hay lắm nha
Từ “dấu diếm” trong phần nghĩa của chữ 匸 (bộ 23) là từ viết sai chính tả ad nhé.
Cách viết đúng là “giấu giếm”.
Cảm ơn bạn nhiều nhé ^^
Rất hay va hữu ích, rất mê tiếng trung, đã từng theo học nhưng bỏ giữa chừng nay có cơ hội học lại, sẽ cố gắng, cảm ơn Ad nhiều!
mình không tìm thấy chỗ để tải file về luyện chữ :((((
Bạn có thể luyện viết Online nhé, dùng được cả trên điện thoại hoặc máy tính:
https://toihoctiengtrung.com/214-bo-thu-tieng-trung/2
em cảm ơn ad rất nhiều!