351
脸
liǎn
mặt
(名)
(名)
她的脸变红了。
Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa.
352
练
liàn
luyện
(动)
(动)
我周末常常去练长跑。
Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ.
353
练习
liànxí
luyện tập
(动)
(动)
他在练习唱歌。
Anh ấy đang luyện tập ca hát.
354
凉
liáng
mát
(形)
(形)
请给我一杯凉水。
Cho tôi xin một cốc nước mát.
355
凉快
liángkuài
mát mẻ, dễ chịu
(形)
(形)
房间里很凉快。
Trong phòng rất mát mẻ.
356
两
liǎng
hai
(量)
(量)
我家有两辆自行车。
Nhà tôi có hai chiếc xe đạp.
357
亮
liàng
sáng
(形)
(形)
这个灯非常亮。
Đèn này rất sáng.
358
辆
liàng
chiếc, cái (xe)
(量)
(量)
我有一辆车。
Tôi có một chiếc xe.
359
零下
líng xià
âm độ, dưới 0 độ
北京的冬天可以到零下五度。
Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ.
360
留
liú
giữ lại, lưu lại, để lại
(动)
(动)
老师留他在教室做作业。
Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập.
361
留下
liúxià
ở lại, để lại
(动)
(动)
他留下一封信。
Anh ấy để lại một bức thư.
362
留学生
liúxuéshēng
du học sinh
(名)
(名)
他们是来中国学习的留学生。
Họ là du học sinh đến Trung Quốc học.
363
流
liú
chảy, trôi
(动)
(动)
我流了很多汗。
Tôi chảy rất nhiều mồ hôi.
364
流利
liúlì
trôi chảy, thuần thục
(形)
(形)
她汉语说得很流利。
Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
365
流行
liúxíng
phổ biến
(动)
(动)
这首歌现在很流行。
Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay.
366
路边
lù biān
vệ đường, lề đường
(名)
(名)
他在路边等我。
Anh ấy đợi tôi bên lề đường.
367
旅客
lǚkè
khách du lịch
(名)
(名)
假期会有很多旅客来河内。
Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội.
368
旅行
lǚxíng
du lịch
(动)
(动)
我和家人去旅行了。
Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi.
369
旅游
lǚyóu
du lịch
(动)
(动)
我很想去中国旅游。
Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc.
370
绿
lǜ
xanh lá
(形)
(形)
到了五月,树都绿了。
Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi.
371
绿色
lǜsè
màu xanh lá cây
(名)
(名)
这本绿色的笔记本是谁的?
Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai?
372
卖
mài
bán
(动)
(动)
请问苹果怎么卖?
Xin hỏi táo bán thế nào?
373
满
mǎn
đầy, tràn
(形)
(形)
这杯水太满了。
Cốc nước này đầy quá rồi.
374
满意
mǎnyì
vừa ý, mãn nguyện
(动、形)
(动、形)
我们对这个结果都很满意。
Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này.
375
猫
māo
mèo
(名)
(名)
我家有一只黑色的猫。
Nhà tôi có một con mèo đen.
376
米
mǐ
mét
(量)
(量)
A:你多高? B:一米七
A: Bạn cao bao nhiêu? - Tôi cao 1 mét 70.
377
面'
miàn
mặt (người, đồ vật), nét mặt
(名,量)
(名,量)
我需要一面镜子。
Tôi cần một chiếc gương.
378
面²
miàn
mặt, nét mặt, phương hướng
(名)
(名)
我见过他一面。
Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần.
379
面前
miànqián
trước mặt
(名)
(名)
我们面前有一条河。
Trước mặt chúng tôi có một con sông.
380
名
míng
vị
(量)
(量)
我是一名老师。
Tôi là một thầy giáo.
381
名称
míngchēng
tên gọi, tên
(名)
(名)
这些树的名称你知道吗?
Tên của những cây này bạn biết không?
382
名单
míngdān
danh sách
(名)
(名)
这是我们班的学生名单。
Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi.
383
明星
míngxīng
người nổi tiếng (ca sĩ, nghệ
sĩ)
(名)
sĩ)
(名)
你有喜欢的明星吗?
Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không?
384
目的
mùdì
mục đích
(名)
(名)
我学汉语的目的是去留学。
Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học.
385
拿出
náchū
mang ra, lấy ra
(动)
(动)
老师拿出一本词典。
Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển.
386
拿到
nádào
lấy được
(动)
(动)
我已经拿到护照了。
Tôi đã lấy được hộ chiếu.
387
那
nà
vậy, còn
(连)
(连)
那你明天有时间吗?
Vậy ngày mai bạn có thời gian không?
388
那会儿
nàhuìr
lúc ấy, khi đó
(代)
(代)
你打电话那会儿,我在睡觉。
Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ.
389
那么
nàme
vậy thì, đến vậy, như thế
(代)
(代)
今天下雨,那么明天再去吧。
Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé.
390
那时候
那时
那时
nà shíhòu nà shí
lúc đó, khi đó
(代)
(代)
那时我才十岁。
Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
391
那样
nàyàng
như vậy
(代)
(代)
那样也行。
Như vậy cũng được.
392
南方
nánfāng
miền Nam, phương Nam
(名)
(名)
我喜欢去中国的南方旅行。
Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc.
393
难过
nánguò
buồn bã
(形)
(形)
我感觉很难过。
Tôi cảm thấy rất buồn.
394
难看
nánkàn
xấu xí, không hay
(形)
(形)
这条裤子太难看了。
Cái quần này không đẹp tí nào.
395
难受
nánshòu
khó chịu
(形)
(形)
我心里很难受。
Tôi cảm thấy rất khó chịu.
396
难题
nántí
vấn đề khó, nan giải
(名)
(名)
这是一道难题。
Đây là một vấn đề khó.
397
难听
nántīng
khó nghe
(形)
(形)
他唱歌很难听。
Anh ấy hát rất khó nghe.
398
能够
nénggòu
có thể, có khả năng
(动)
(动)
没有人能够帮助他。
Không có ai có thể giúp anh ấy.
399
年级
niánjí
lớp
(名)
(名)
我的女儿今年上小学一年级。
Con gái tôi năm nay học lớp 1.
400
年轻
niánqīng
trẻ trung, trẻ tuổi
(形)
(形)
我们的老师很年轻。
Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.
401
乌
wū
đen, tối
(形)
(形)
天上有很多乌云。
Trên trời có rất nhiều mây đen.
402
弄
nòng
làm, cầm, tìm cách,...
(动)
(动)
我的手机弄丢了。
Điện thoại của tôi làm mất rồi.
403
努力
nǔlì
nỗ lực, cố gắng
(动)
(动)
我们要努力学习。
Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
405
爬
pá
leo, trèo, bò
(动)
(动)
小时候我常爬到树上。
Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây.
404
爬山
pá shān
leo núi
(动)
(动)
他们明天要去爬山。
Ngày mai họ muốn đi leo núi.
406
怕
pà
sợ
(动)
(动)
我怕明天会下雨。
Tôi sợ ngày mai trời mưa.
407
排
pái
hàng
(名、量)
(名、量)
小学生走成两排。
Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng.
408
排队
páiduì
xếp hàng
(动)
(动)
在食堂买饭要排队。
Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng.
409
排球
páiqiú
bóng chuyền
(名)
(名)
我不会打排球。
Tôi không biết chơi bóng chuyền.
410
碰
pèng
động, chạm
(动)
(动)
这个东西很危险,不要碰。
Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào.
411
碰到
pèngdào
chạm phải, động đến, gặp
(动)
(动)
小心,不要碰到头。
Cẩn thận, đừng động vào đầu.
412
碰见
pèngjiàn
gặp, tình cờ gặp
(动)
(动)
我在校门碰见老师了。
Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường.
413
篇
piān
bài
(量)
(量)
这篇作文写得很好。
Bài văn này viết rất tốt.
414
便宜
piányi
tiện lợi, rẻ; được lợi
(形)
(形)
这件衣服能不能便宜一点儿?
Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không?
415
片
piàn
miếng, tấm, mảnh
(量)
(量)
我只吃了一片肉。
Tôi chỉ ăn một miếng thịt.
416
漂亮
piàoliàng
đẹp, xinh đẹp
(形)
(形)
这里的春天很漂亮。
Mùa xuân ở đây rất đẹp.
417
平
píng
bằng phẳng, phẳng phiu
(形)
(形)
这条路的路面很平。
Mặt đường của con đường này rất phẳng.
418
平安
píng'ān
bình an, yên ổn
(形)
(形)
一路平安。
Đi đường bình an.
419
平常
píngcháng
bình thường, giản dị
(形)
(形)
我平常早上六点起床。
Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy.
420
平等
píngděng
bình đẳng, công bằng
(形)
(形)
每一个人都是平等的。
Mỗi người đều bình đẳng.
421
平时
píngshí
bình thường, lúc thường
(名)
(名)
平时你都喜欢做什么?
Bình thường bạn đều thích làm gì?
422
瓶
píng
bình, lọ, hũ
(量)
(量)
我买了一瓶水。
Tôi đã mua một bình nước.
423
瓶子
píngzi
cái lọ, cái bình, cái chai
(名)
(名)
这个瓶子里面不是水,是酒。
Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu.
424
普通
pǔtōng
phổ thông, bình thường
(形)
(形)
这条裙子很普通。
Chiếc váy này rất bình thường.
425
普通话
pǔtōnghuà
tiếng phổ thông
(名)
(名)
他的汉语普通话说得很好。
Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt
426
其他
qítā
cái khác, người khác
(代)
(代)
你还要买其他东西吗?
Bạn còn muốn mua thứ khác không?
427
其中
qízhōng
trong ( 1 tập thể/cái gì...)đó
(名)
(名)
他们其中的一个人是中国人。
Một người trong số họ là người Trung Quốc.
428
骑
qí
cưỡi/ đi, đạp (xe)
(动)
(动)
我骑着车去上学。
Tôi đi xe đi học.
429
骑车
qí chē
đạp xe
(动)
(动)
骑车不要骑太快了。
Đạp xe không nên đi quá nhanh.
430
起飞
qǐfēi
cất cánh
(动)
(动)
飞机已经起飞了。
Máy bay đã cất cánh rồi.
431
气
qì
khí, hơi
(名)
(名)
他深深地吸了一口气。
Anh ấy hít một hơi thật sâu.
432
气温
qìwēn
nhiệt độ
(名)
(名)
河内七月的气温很高。
Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao.
433
千
qiān
nghìn
(数)
(数)
这部手机三千元。
Điện thoại này 3000 tệ.
434
千克
qiānkè
1000 gram (1kg)
(量)
(量)
一公斤等于一千克。
1kg là 1000 gram.
435
前年
qiánnián
năm trước
(名)
(名)
前年我和朋友去了日本。
Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè.
436
墙
qiáng
tường
(名)
(名)
墙上挂着一副画儿。
Trên tường treo một bức tranh.
437
青年
qīngnián
thanh niên, bạn trẻ
(名)
(名)
她倒是一名很热情的青年。
Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
438
青少年
qīng-shàonián
thanh thiếu niên
(名)
(名)
青少年不可以抽烟。
Thanh thiếu niên không được hút thuốc.
439
轻
qīng
nhẹ
(形)
(形)
动作轻一点。
Động tác nhẹ một chút.
440
清楚
qīngchǔ
rõ ràng, minh bạch
(形)
(形)
我听不清楚你在说什么。
Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì.
441
晴
qíng
trong, quang đãng
(形)
(形)
天晴了。
Trời quang đãng rồi.
442
晴天
qíngtiān
trời trong, quang đãng
(名)
(名)
如果明天是晴天,我们去爬山吧
。
。
Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi.
443
请客
qǐngkè
mời khách
(动)
(动)
他说今天他请客。
Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách.
444
请求
qǐngqiú
thỉnh cẩu
(动)
(动)
他请求我帮他一个忙。
Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc.
445
秋天
qiūtiān
mùa thu
(名)
(名)
秋天很凉快。
Mùa thu rất mát mẻ.
446
求
qiú
thỉnh cầu, yêu cầu, xin
(动)
(动)
我求妈妈给我买新手机。
Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới.
447
球场
qiúchǎng
sân bóng
(名)
(名)
球场的人太多了,我们没地方打
球。
球。
Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi bóng.
448
球队
qiúduì
đội bóng
(名)
(名)
我想进入你们的球队。
Tôi muốn vào đội bóng của các bạn.
449
球鞋
qiúxié
giầy đá bóng, giầy thể thao
(名)
(名)
他送了我一双球鞋。
Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao.
450
取
qǔ
lấy
(动)
(动)
医生让我去外面取药。
Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc.
451
取得
qǔdé
lấy được, đạt được
(动)
(动)
这次考试我取得了第一名的成绩
。
。
Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp.
452
全
quán
đầy đủ, tất cả
(形)
(形)
明天我们全家去旅行。
Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
453
全部
quánbù
toàn bộ
(名)
(名)
学过的词汇我全部掌握了。
Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học.
454
全国
quánguó
toàn quốc
(名)
(名)
十月一日,中国全国都放假。
Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ.
455
全家
quánjiā
cả gia đình
(名)
(名)
我全家都喜欢吃面条儿。
Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
456
全年
quánnián
cả năm
(名)
(名)
他全年都很忙,没有时间去旅游
。
。
Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch.
457
全身
quánshēn
toàn thân
(名)
(名)
他全身发热起来。
Toàn thân anh ấy nóng lên.
458
全体
quántǐ
toàn thể
(名)
(名)
全体足球队员终于可以放松了。
Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn.
459
然后
ránhòu
sau đó
(连)
(连)
我做完作业,然后看电视。
Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi.
460
让
ràng
để, làm cho, khiến cho
(动)
(动)
她说的话让我觉得很难过。
Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn.
461
热情
rèqíng
nhiệt tình
(形)
(形)
本地人对游客非常热情。
Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách.
462
人口
rénkǒu
nhân khẩu, dân số
(名)
(名)
中国人口达十四亿。
Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người.
463
人们
rénmen
mọi người
(名)
(名)
春节人们都回家过年。
Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết.
464
人数
rénshù
sĩ số, lượng người
(名)
(名)
今年旅游的人数不多。
Lượng khách du lịch năm nay không cao.
465
认为
rènwéi
cho rằng
(动)
(动)
他认为他的方法是对的。
Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng.
466
日报
rìbào
nhật báo, báo ra hàng ngày
(名)
(名)
我还没有读今天的日报。
Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay.
467
日子
rìzi
ngày
(名)
(名)
那是一段难忘的日子。
Đó là những ngày tháng khó quên.
468
如果
rúguǒ
nếu như
(连)
(连)
如果有什么问题,你都可以问我
。
。
Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi.
469
入口
rù //kǒu
lối đi vào
(名)
(名)
请问商场的入口在哪儿?
Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy?
470
商量
shāngliáng
thương lượng, trao đổi
(动)
(动)
我想和你商量一下。
Tôi muốn trao đổi với anh vài việc.
471
商人
shāngrén
doanh nhân, người kinh
doanh
(名)
doanh
(名)
我妈妈是老师,爸爸是商人。
Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân
472
上周
shàng zhōu
tuần trước
(名)
(名)
他上周去过河内。
Tuần trước cô ấy đi Hà Nội.
473
少数
shǎoshù
thiểu số, số ít
(名)
(名)
星期二大家都有事,只有少数人
能来。
能来。
Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể đến.
474
少年
shàonián
thiếu niên
(名)
(名)
这几个少年是我的学生。
Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi.
475
身边
shēnbiān
bên cạnh, ngay cạnh
(名)
(名)
年老多病的人身边需要有人照顾
。
。
Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc.
476
什么样
shénmeyàng
như thế nào?
(代)
(代)
你想买什么样的衣服?
Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào?
477
生
shēng
sinh sản, sinh tồn
(动)
(动)
现在的年轻人都不喜欢生孩子。
Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé.
478
生词
shēngcí
từ mới
(名)
(名)
今天的课有很多生词。
Bài hôm nay có rất nhiều từ mới.
479
生活
shēnghuó
cuộc sống; sống
(名、动)
(名、动)
他们过着平静的生活。
Bọn họ sống một cuộc sống yên bình.
480
声音
shēngyīn
âm thanh, giọng nói
(名)
(名)
我听到了她的声音。
Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy.
481
省
shěng
tỉnh
(名)
(名)
我在中国的云南省留学。
Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc.
482
省
shěng
tiết kiệm, bỏ bớt, giảm bớt
(动)
(动)
我为了买电脑而省钱。
Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền.
483
十分
shífēn
phó từ: rất, hết sức, vô cùng
(副)
(副)
她十分高兴。
Cô ấy vô cùng vui mừng.
484
实际
shíjì
thực tế, thực tại
(名、形)
(名、形)
这种想法不实际。
Cách này không thực tế.
485
实习
shíxí
thực tập
(动)
(动)
我大学四年级要去实习。
Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập.
486
实现
shíxiàn
thực hiện, hiên
(动)
(动)
他已经实现了自己的梦想。
Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình.
487
实在
shízài
thật sự, thật là
(形)
(形)
今天实在太热了。
Hôm nay thực sự quá nóng rồi.
489
食物
shíwù
đồ ăn
(名)
(名)
我不喜欢吃这里的食物。
Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây.
490
使用
shǐyòng
sử dụng
(动)
(动)
我经常使用词典。
Tôi thường sử dụng từ điển.
491
市
shì
thành thị, thành phố, chợ
(名)
(名)
上海市是中国的大城市。
Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc.
492
市长
shìzhǎng
thị trưởng
(名)
(名)
这位是我们市的市长。
Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi.
493
事情
shì qíng
sự tình, sự việc
(名)
(名)
这件事情我已经知道了。
Sự việc này tôi đã biết rồi.
494
收
shōu
thu dọn; nhận lấy, đạt được...
(动)
(动)
她收东西回家了。
Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi.
495
收到
shōudào
nhận được (mặt vật chất)
(动)
(动)
我收到了她的礼物。
Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi.
496
收入
shōurù
thu nhập
(名)
(名)
你一个月的收入是多少?
Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu?
497
手表
shǒubiǎo
đồng hồ
(名)
(名)
这个手表很适合你。
Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn.
498
受到
shòudào
nhận lấy, nhận được
(动)
(动)
这个节目收到了观众们的欢迎。
Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người xem.
499
舒服
shūfú
dễ chịu, thoải mái
(形)
(形)
今天我的身体不太舒服。
Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm
500
熟
shú / shóu
chín; quen, thân
(形)
(形)
这条路我常走,所以很熟。
Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc.
501
数
shù
con số, số
(名)
(名)
他比赛次数很多。
Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều.
502
数字
shùzì
con số
(名)
(名)
你的电话号有几个数字?
Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn?
503
水平
shuǐpíng
trình độ
(名)
(名)
你的汉语水平怎么样?
Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào?
504
顺利
shùnlì
thuận lợi
(形)
(形)
这个问题他解决得很顺利。
Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi.
505
说明
shuōmíng
nói rõ
(动)
(动)
你可以说明这句话的意思吗?
Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không?
506
司机
sījī
tài xế
(名)
(名)
司机,麻烦你送我到机场。
Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay.
507
送到
sòngdào
gửi đi, tặng đi
(动)
(动)
您的礼物已经送到了。
Quà của ngài đã gửi đi rồi.
508
送给
sòng gěi
gửi cho, tặng cho
(动)
(动)
妈妈送给我一双鞋子。
Mẹ tặng cho tôi một đôi giày.
509
算
suàn
tính
(动)
(动)
你算一下,一共是多少?
Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu?
510
虽然
suīrán
mặc dù
(连)
(连)
虽然他不聪明,但是很认真。
Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ.
511
随便
suíbiàn
tùy tiện, tùy
(动)
(动)
随便你, 我喝什么都可以。
Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được.
512
随时
suíshí
bất cứ lúc nào
(副)
(副)
有问题可以随时来问我。
Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
513
所以
suǒyǐ
vậy nên, thế nên
(连)
(连)
我有点儿饿,所以已经吃了一份
蛋糕。
蛋糕。
Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt.
514
所有
suǒyǒu
tất cả
(动)
(动)
所有的作业我都完成了。
Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
515
它
tā
nó, con
(代)
(代)
它是我最喜欢的玩具。
Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất.
516
它们
tāmen
bọn nó, chúng nó
(代)
(代)
我不知道它们是什么东西。
Tôi không biết chúng là thứ gì.
517
太太
tàitài
quý bà, quý cô
(名)
(名)
这位太太是一名作家。
Quý bà này là một nhà văn.
518
太阳
tài·yáng
mặt trời
(名)
(名)
太阳在东边起。
Mặt trời mọc đằng đông.
520
态度
tài·dù
thái độ
(名)
(名)
他的态度不好。
Thái độ của anh ấy không tốt.
519
讨论
tǎolùn
thảo luận
(动)
(动)
你们在讨论什么问题?
Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy?
521
套
tào
bộ
(量)
(量)
她买了一套衣服。
Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
522
特别
tèbié
đặc biệt, vô cùng
(形,副)
(形,副)
我特别感谢你。
Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
523
特点
tèdiǎn
điểm, đặc biệt
(名)
(名)
他有什么特点?
Anh ấy có đặc điểm gì?
524
疼
téng
đau, nhức
(形)
(形)
我的头很疼。
Đầu của tôi rất đau.
525
提
tí
xách, nhấc
(动)
(动)
你能不能帮我提一下包?
Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không?
526
提出
tíchū
đưa ra
(动)
(动)
他提出了一个问题。
Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
527
提到
tídào
đề cập, nhắc đến
(动)
(动)
你提到的问题,我不清楚。
Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ.
528
提高
tígāo
đề cao, nâng cao
(动)
(动)
我的汉语水平提高了。
Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi.
529
题
tí
đề, đề bài
(名)
(名)
这道题怎么做?
Đề này làm thế nào?
530
体育
tǐyù
thể dục
(名)
(名)
我们今天有体育课。
Hôm nay chúng tôi có môn thể dục.
531
体育场
tǐyùchǎng
sân vận động
(名)
(名)
我们在体育场打球。
Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động.
532
体育馆
tǐyùguǎn
cung thể thao
(名)
(名)
我们学校有体育馆。
Trường chúng tôi có cung thể thao.
533
天上
tiānshàng
bầu trời, không trung
(名)
(名)
天上刚才有一架飞机飞过。
Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua.
534
条
tiáo
cái, chiếc
(量)
(量)
她穿着一条白色的裙子。
Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.
535
条件
tiáojiàn
điều kiện
(名)
(名)
他的家庭条件非常好。
Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt.
536
听讲
tīngjiǎng
nghe giảng
(动)
(动)
上课要认真听讲。
Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng.
537
听说
tīngshuō
nghe nói
(动)
(动)
我听说你的英语说得很流利。
Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát.
538
停
tíng
ngừng, ngưng, mất
(动)
(动)
我家停电了。
Nhà tôi mất điện rồi.
539
停车
tíngchē
dừng xe, đỗ xe
(动)
(动)
这里不可以停车。
Ở đây không được đỗ xe.
540
停车场
tíngchēchǎng
bãi đỗ xe
(名)
(名)
停车场在我公司的后面。
Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
541
挺
tǐng
rất
(副)
(副)
他跑得挺快。
Anh ấy chạy rất nhanh.
542
挺好
tǐng hǎo
rất tốt, khá tốt
他汉语说得挺好。
Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
543
通
tōng
thông, thông suốt
(动)
(动)
我想通了。
Tôi nghĩ thông rồi.
544
通过
tōngguò
thông qua, trải qua
(动)
(动)
我通过了这次考试。
Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi.
545
通知
tōngzhī
thông báo
(动、名)
(动、名)
学校通知我们明天不上课。
Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi
học.
học.
546
同时
tóngshí
đồng thời
(名)
(名)
我学英语,同时还学习汉语。
Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung
547
同事
tóngshì
đồng nghiệp
(名)
(名)
我介绍一下,这是我的同事。
Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi.
548
同样
tóngyàng
giống nhau, đều là
(形)
(形)
两套衣服同样大小。
Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau.
549
头
tóu
đầu
(名、量)
(名、量)
我爷爷家有一头牛。
Nhà của ông tôi có một con bò.
550
里头
lǐtou
bên trong
(名)
(名)
屋子里头坐满了人。
Trong nhà ngồi chật ních người.
551
头发
tóufà
tóc
(名)
(名)
她的头发很长。
Tóc của cô ấy rất dài.
552
图片
túpiàn
tranh ảnh
(名)
(名)
我在网上找到了很多好看的图片
。
。
Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng.
553
推
tuī
đẩy, đùn
(动)
(动)
我妈妈推门进来。
Mẹ tôi đẩy cửa đi vào.
554
腿
tuǐ
chân
(名)
(名)
我的腿很疼。
Chân của tôi rất đau.
555
外地
wàidì
nơi khác, vùng khác
(名)
(名)
我哥哥在外地工作。
Anh trai tôi làm việc ở nơi khác.
556
外卖
wàimài
đồ bán bên ngoài
(名)
(名)
我不想出门,在家里点了外卖。
Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi.
557
完
wán
hết, xong
(动)
(动)
这本书我已经看完了。
Quyển sách này tôi đã xem xong rồi.
558
完成
wánchéng
hoàn thành
(动)
(动)
我完成了今天的作业。
Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi.
559
完全
wánquán
đầy đủ, hoàn toàn
(形)
(形)
他说的话不完全是对的。
Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
560
晚安
wǎn'ān
chúc ngủ ngon
(动)
(动)
晚安,早点休息吧。
Chúc ngủ ngon, nghỉ nghơi sớm đi.
561
晚报
wǎnbào
báo chiều
(名)
(名)
我爸爸坐在沙发上看晚报。
Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều.
562
晚餐
wǎncān
bữa tối
(名)
(名)
晚餐我想在外面吃。
Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài.
563
晚会
wǎnhuì
dạ hội, đêm liên hoan
(名)
(名)
我们公司举行了一个晚会。
Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan.
564
碗
wǎn
bát, chén
(量)
(量)
我刚吃了两碗饭。
Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm.
565
万
wàn
vạn, mười nghìn
(数)
(数)
这套房子卖三十万。
Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ.
566
网
wǎng
lưới; mạng (Internet)
(名)
(名)
我的网不太好。
Mạng của tôi không tốt lắm.
567
网球
wǎngqiú
quần vợt, tennis
(名)
(名)
她网球打得很好。
Cô ấy chơi tennis rất giỏi.
568
网站
wǎngzhàn
website
(名)
(名)
学校的网站上有学校的介绍。
Trên website của trường có giới thiệu về trường.
569
往
wǎng
đi, đến, tới, hướng
(动)
(动)
往右边走就是图书馆。
Đi sang bên phải thì là thư viện.
570
为
wéi
vì
(动)
(动)
我为这次考试复习了很长时间。
Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài.
571
为什么
wèi shénme
tại sao, vì sao
你知道她为什么不上课吗?
Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không?
572
位
wèi
vị này
(量)
(量)
这位是我们学校的校长。
Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
573
味道
wèi·dào
mùi vị
(名)
(名)
这道菜和我妈妈做的味道一样。
Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm.
574
喂
wèi
alo
(叹)
(叹)
A:喂?请问是王老师吗?
A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không?
575
温度
wēndù
nhiệt độ
(名)
(名)
今天的温度很低。
Nhiệt độ hôm nay rất thấp.
576
闻
wén
ngửi
(动)
(动)
你闻到什么味道了吗?
Bạn ngửi thấy mùi vị gì không?
577
问路
wènlù
hỏi đường
(动)
(动)
有一个外国人跟我问路。
Có một người nước ngoài hỏi đường tôi.
578
问题
wèntí
vấn đề, câu hỏi
(名)
(名)
这不是什么大问题。
Đây không phải là vấn đề to tát gì.
579
午餐
wǔcān
cơm trưa
(名)
(名)
我妈妈在家里准备了午餐。
Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi.
580
午睡
wǔshuì
giấc ngủ trưa
(名)
(名)
我没有午睡的习惯。
Tôi không có thói quen ngủ trưa.
581
西北
xīběi
tây bắc
(名)
(名)
青海省在中国的西北部。
Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc.
582
西餐
xīcān
đồ ăn Tây
(名)
(名)
他不习惯吃西餐。
Anh ấy không quen ăn đồ Tây.
583
西方
xīfāng
phương Tây
(名)
(名)
他们来自西方国家。
Họ đến từ các nước phương Tây.
584
西南
xīnán
tây nam
(名)
(名)
图书馆在宿舍的西南方向。
Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá.
585
西医
xīyī
Tây y, y học phương Tây
(名)
(名)
我每次生病都是看西医。
Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y.
586
习惯
xíguàn
thói quen
(名)
(名)
早睡早起是一个好习惯。
Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt.
587
洗衣机
xǐyījī
máy giặt
(名)
(名)
家里的洗衣机坏了,衣服都要手
洗。
洗。
Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng tay.
588
洗澡
xǐzǎo
tắm, tắm rửa
(动)
(动)
他一边洗澡, 一边唱歌。
Anh ấy vừa tắm, vừa hát.
589
下
xià
cái, lần
(量)
(量)
这本书给我看一下。
Quyển sách này cho tôi xem một cái.
590
下雪
xià xuě
tuyết rơi
(动)
(动)
现在外面还在下雪。
Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi.
591
下周
xià zhōu
tuần sau
下周他要去北京。
Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
592
夏天
xiàtiān
mùa hè
(名)
(名)
这个夏天我们全家要去海边玩。
Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi.
593
相同
xiāngtóng
tương đồng, giống nhau
(形)
(形)
我们的方法相同。
Phương pháp của chúng tôi giống nhau.
594
相信
xiāngxìn
tin tưởng
(动)
(动)
我相信他能完成这个工作。
Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc
này.
này.
595
响
xiǎng
vang, vang lên, kêu lên
(动)
(动)
你的电话响了。
Điện thoại của bạn kêu kìa.
596
想到
xiǎngdào
nghĩ đến, nghĩ tới
(动)
(动)
我想到妈妈生气就不想去玩。
Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa.
597
想法
xiǎng·fǎ
suy nghĩ, phương pháp
(名)
(名)
这件事大家有什么想法?
Việc này mọi người có suy nghĩ gì?
598
想起
xiǎngqǐ
nhớ ra
(动)
(动)
我出门后才想起手机忘在家里了
。
。
Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi.
599
向
xiàng
hướng, tới
(动)
(动)
我向他说了谢谢。
Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
600
相机
xiàngjī
máy chụp hình
(名)
(名)
我想买一个相机。
Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh.
601
像
xiàng
giống
(动)
(动)
你和我妹妹很像。
Bạn rất giống em gái tôi.
602
小
Xiǎo
Tiểu
(名)
(名)
小王是我哥哥。
Tiểu Vương là anh trai tôi.
603
小声
xiǎo shēng
nhỏ tiếng, nói nhỏ
我女儿还在睡,你小声一点。
Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút.
604
小时候
xiǎoshíhòu
lúc nhỏ
(名)
(名)
我小时候特别喜欢吃糖。
Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
605
小说
xiǎoshuō
tiểu thuyết
(名)
(名)
我从来没读过小说。
Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
606
小心
xiǎoxīn
cẩn thận
(名)
(名)
今天可能会下大雨,你出门小心
一点。
一点。
Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một chút.
607
小组
xiǎozǔ
tổ, nhóm nhỏ
(名)
(名)
我们班有四个小组。
Lớp chúng tôi có 4 tổ.
608
校园
xiàoyuán
vườn trường
(名)
(名)
我在校园读书。
Tôi đọc sách ở vườn trường.
609
校长
xiàozhǎng
hiệu trưởng
(名)
(名)
我刚来办公室没看见校长。
Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng.
610
笑话
xiàohua
cười nhạo, chê cười
(动)
(动)
去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑
话。
话。
Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê cười.
611
笑话儿
xiàohuar
truyện cười
(名)
(名)
这个笑话儿一点也不好笑。
Truyện cười này không buồn cười một chút nào.
612
鞋
xié
giày
(名)
(名)
这双鞋子太脏了。
Đôi giày này quá bẩn.
613
心里
xīn·lǐ
trong lòng
(名)
(名)
她心里不太高兴。
Trong lòng cô ấy không vui lắm.
614
心情
xīnqíng
tâm tình, tâm trạng
(名)
(名)
今天她的心情不太好。
Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm.
615
心中
xīnzhōng
trong lòng
(名)
(名)
你永远在我心中。
Bạn mãi ở trong tim tôi.
616
新闻
xīnwén
tin tức, bản tin
(名)
(名)
今天的新闻很有意思。
Tin tức hôm nay rất hay.
617
信
xìn
thư
(名)
(名)
现在很少人写信。
Bấy giờ rất ít người viết thư.
618
信号
xìnhào
tín hiệu
(名)
(名)
我的手机没有信号。
Điện thoại của tôi không có tín hiệu.
619
信息
xìnxī
thông tin, tin tức
(名)
(名)
这是我的个人信息。
Đây là thông tin cá nhân của tôi .
620
信心
xìnxīn
lòng tin, sự tin tưởng
(名)
(名)
我对这次比赛很有信心。
Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này.
621
信用卡
xìnyòngkǎ
thẻ tín dụng
(名)
(名)
这里可以刷信用卡吗?
Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không?
622
星星
xīngxīng
ngôi sao
(名)
(名)
今天晚上一个星星都没看见。
Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào.
623
行动
xíngdòng
hành động
(动)
(动)
我们要马上行动。
Chúng tôi phải lập tức hành động.
624
行人
xíngrén
người đi đường
(名)
(名)
今天行人这么多。
Hôm nay người đi đường thật là nhiều.
625
行为
xíngwéi
hành vi, hành động
(名)
(名)
偷东西是不法行为。
Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
626
姓
xìng
họ
(名)
(名)
我姓武。
Tôi họ Vũ.
627
姓名
xìngmíng
họ tên
(名)
(名)
你在这儿写你的姓名吧。
Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này.
628
休假
xiūjià
nghỉ phép
(动)
(动)
我请公司休假三天。
Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
629
许多
xǔduō
rất nhiều, nhiều
(数)
(数)
广场上有许多人。
Trên quảng trường có rất nhiều người.
630
选
xuǎn
chọn
(动)
(动)
你喜欢就选一个,我给你买。
Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn.
631
学期
xuéqī
học kỳ
(名)
(名)
我希望下学期能得到更好的成绩
。
。
Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt hơn.
632
雪
xuě
tuyết
(名)
(名)
我从来没看过雪。
Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết.
633
颜色
yánsè
màu sắc
(名)
(名)
你喜欢什么颜色?
Bạn thích màu gì?
634
眼
yǎn
mắt
(名)
(名)
在我眼里,他是个很努力的人。
Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng.
635
眼睛
yǎnjing
mắt
(名)
(名)
他的眼睛大大的。
Mắt của anh ấy rất to.
636
养
yǎng
dưỡng, nuôi
(动)
(动)
我想要养狗。
Tôi muốn nuôi chó.
637
样子
yàngzi
dáng vẻ, kiểu dáng
(名)
(名)
这件衣服的样子很好看。
Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp.
638
要求
yāoqiú
yêu cầu
(名、动)
(名、动)
他对工作要求很符合。
Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc.
639
药
yào
thuốc
(名)
(名)
我的头有点疼,家里有没有药?
Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không?
640
药店
yàodiàn
tiệm thuốc, cửa hàng thuốc
(名)
(名)
他病了,我来药店给他买点药。
Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít
thuốc.
thuốc.
641
药片
yàopiàn
viên thuốc
(名)
(名)
小孩子不喜欢吃药片。
Trẻ em không thích uống thuốc viên.
642
药水
yàoshuǐ
thuốc nước
(名)
(名)
药水很难吃。
Thuốc nước rất khó uống.
643
也许
yěxǔ
cũng có thể, may ra
(副)
(副)
你找一找,也许能找到。
Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy.
644
夜
yè
đêm, ban đêm
(名)
(名)
夜晚这么安静。
Ban đêm yên tĩnh quá.
645
夜里
yè·lǐ
giữa đêm
(名)
(名)
我在夜里醒了一次
Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
646
一部分
yī bùfèn
một bộ phận, một phần
手是身体的一部分。
Tay là một bộ phận của cơ thể.
647
一定
yīdìng
nhất định
(副、形)
(副、形)
我一定会拿第一名。
Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất.
648
一共
yīgòng
tổng cộng
(副)
(副)
三斤苹果和两斤香蕉一共三十元
。
。
1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ.
649
一会儿
yīhuìr
một lúc, một lát
(副)
(副)
他一会儿看电视,一会儿打游戏
。
。
Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử.
650
一路平安
yīlù-píng'ān
thượng lộ bình an
火车快开了,我祝朋友们一路平
安。
安。
Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình an.
651
一路顺风
yīlù-shùnfēng
thuận buồm xuôi gió
这次你去北京工作,我祝你一路
顺风。
顺风。
Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm xuôi gió.
652
已经
yǐjīng
đã, từng
(副)
(副)
你已经不是小孩子了。
Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
653
以后
yǐhòu
sau này
(名)
(名)
毕业以后我想去河内生活。
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống.
654
以前
yǐqián
trước kia, trước đây
(名)
(名)
以前我经常去爬山。
Ngày trườc tôi hay đi leo núi.
655
以上
yǐshàng
trở lên, phía trên
(名)
(名)
以上是我的看法和意见。
Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi.
656
以外
yǐwài
ngoài ra, ngoài đó
(名)
(名)
除了画画儿以外,我还喜欢看书
。
。
Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách.
657
以为
yǐwéi
cho rằng
(动)
(动)
我以为你今天不来了。
Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa.
658
以下
yǐxià
dưới, trở xuống
(名)
(名)
我有以下几个问题想问你。
Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn.
659
椅子
yǐzi
ghế tựa, ghế dựa
(名)
(名)
我房间里有两把椅子。
Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
660
一般
yībān
thông thường, phổ biến
(形)
(形)
我一般晚上十点睡觉。
Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối.
661
一点点
yī diǎndiǎn
một chút
(数)
(数)
我只会一点点汉语。
Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.
662
一生
yīshēng
một đời, trọn đời
(名)
(名)
我爷爷一生都住在这里。
Cả đời ông tôi đều sống ở đây.
663
一直
yīzhí
luôn luôn, suốt, liên tục
(副)
(副)
我会一直相信你。
Tôi sẽ luôn luôn tin bạn.
664
亿
yì
trăm triệu
(数)
(数)
中国有十四亿人口。
Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân.
665
意见
yì·jiàn
ý kiến
(名)
(名)
我对这件事有其他意见。
Đối với việc này tôi có ý kiến khác.
666
意思
yìsī
ý nghĩa
(名)
(名)
这句话是什么意思?
Câu này là ý gì?
667
因为
yīn·wèi
bởi vì
(介)
(介)
因为我喝酒了,所以不能骑车回
家。
家。
Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà.
668
阴
yīn
âm u, râm
(名)
(名)
我们坐在阴点儿的地方。
Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
669
阴天
yīntiān
ngày âm u
(名)
(名)
今天是阴天,可能会下雨。
Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa.
670
音节
yīnjié
âm tiết
(名)
(名)
一个汉字是一个音节。
Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
671
音乐
yīnyuè
âm nhạc
(名)
(名)
我经常听音乐。
Tôi hay nghe nhạc.
672
音乐会
yīnyuèhuì
buổi hòa nhạc
(名)
(名)
这周末有一个音乐会。
Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc.
673
银行
yínháng
ngân hàng
(名)
(名)
我去银行换钱。
Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
674
银行卡
yínhángkǎ
thẻ ngân hàng
(名)
(名)
我想办一张银行卡。
Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng.
675
应该
yīnggāi
nên, đáng
(动)
(动)
她应该快到了。
Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
676
英文
Yīngwén
ngôn ngữ Anh
(名)
(名)
这是一本英文书。
Đây là một quyển sách tiếng Anh.
677
英语
Yīngyǔ
tiếng Anh, ngôn ngữ Anh
(名)
(名)
我学过几年英语。
Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi.
678
影片
yǐngpiàn
phim truyện
(名)
(名)
这部影片讲了什么?
Bộ phim này nói về cái gì?
679
影响
yǐngxiǎng
ảnh hưởng
(名、动)
(名、动)
这件事对他有很大影响。
Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy.
680
永远
yǒng yuǎn
mãi mãi , vĩnh viễn
(副)
(副)
我永远记得你。
Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
681
油
yóu
dầu, mỡ, xăng
(名)
(名)
我的车没有油了。
Xe tôi hết xăng rồi.
682
游客
yóukè
khách du lịch, du khách
(名)
(名)
他们都是中国游客。
Họ đều là khách du lịch Trung Quốc.
683
友好
yǒuhǎo
bạn tốt; thân thiện
(名、形)
(名、形)
我的新同学们都很友好。
Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện.
684
有空儿
yǒukòngr
rảnh
有空儿常来我家玩。
Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.
685
有人
yǒurén
có người, có ai
请问,有人在吗?
Xin hỏi, có ai ở đó không?
686
有(一)点儿
yǒu(yī)diǎnr
có một chút, hơi
(副)
(副)
我有点饿了,我们去吃饭吧。
Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi.
687
有意思
yǒu yìsī
có ý nghĩa, hay
这个故事很有意思。
Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
688
又
yòu
lại, vừa
(副)
(副)
他今天又起晚了。
Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi.
689
鱼
yú
cá
(名)
(名)
这条河里有很多鱼。
Con sông này có rất nhiều cá.
690
语言
yǔyán
ngôn ngữ
(名)
(名)
A:这是什么语言?B:这是越南
语。
语。
A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt.
691
原来
yuánlái
ban đầu; thì ra, hóa ra
(名)
(名)
原来你还在。
Hóa ra bạn vẫn ở đây.
692
原因
yuányīn
nguyên nhân
(名)
(名)
我迟到的原因是我的车坏了。
Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi.
693
院
yuàn
viện
(名)
(名)
我们晚上去电影院看电影。
Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi.
694
院长
yuànzhǎng
viện trưởng
(名)
(名)
她是这家医院的院长。
Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này.
695
院子
yuànzi
sân nhỏ, sân trong, vườn
(名)
(名)
我家院子里有一颗苹果树。
Trong vườn nhà tôi có một cây táo.
696
愿意
yuànyì
đồng ý
(动)
(动)
她愿意帮助我学习汉语。
Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán.
697
月份
yuèfèn
tháng
(名)
(名)
现在是四月份。
Bây giờ là tháng 4.
698
月亮
yuèliàng
mặt trăng
(名)
(名)
每月十五号的月亮都很圆。
Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn.
699
越
yuè
vượt, vượt qua
(副)
(副)
门打不开,我只好越过窗子进去
。
。
Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi vào.
700
越来越
yuè lái yuè
càng ngày càng
现在来越南旅游的人越来越多。
Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều.
701
云
yún
mây
(名)
(名)
夏天的云有多颜色。
Mây mùa hạ có rất nhiều màu.
702
运动
yùndòng
vận động
(动)
(动)
多多运动对身体好处。
Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể.
703
咱
zán
tôi, ta, mình
(代)
(代)
咱不懂他的话。
Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy.
704
咱们
zánmen
chúng ta, chúng mình
(代)
(代)
咱们一起去吃饭吧。
Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi.
705
脏
zāng
bẩn, dơ
(形)
(形)
你的手这么脏,快去洗手吧。
Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi.
706
早餐
zǎocān
bữa sáng
(名)
(名)
你吃早餐了没?
Bạn ăn sáng chưa?
707
早晨
zǎochén
buổi sáng, sáng sớm
(名)
(名)
这部电影的票到第二天早晨就卖
完了。
完了。
Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết rồi.
708
早就
zǎo jiù
sớm đã, từ lâu
这个信息我早就知道了。
Tin tức này tôi sớm đã biết rồi.
709
怎么办
zěnme bàn
làm thế nào
怎么办才让你开心呢?
Phải làm sao mới khiến bạn vui đây.
710
怎么样
zěnmeyàng
như thế nào, làm sao
(代)
(代)
今天天气怎么样?
Thời tiết hôm nay thế nào?
711
怎样
zěnyàng
như thế nào, làm sao
(代)
(代)
不知该怎样做才好。
Không biết phải làm sao mới tốt.
712
占
zhàn
chiếm
(动)
(动)
这辆车太占地方了。
Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi.
713
站
zhàn
đứng, chiến đấu
(动)
(动)
你站在这儿等我。
Bạn đứng ở đây đợi tôi.
714
站住
zhànzhù
đứng yên, đứng lại
(动)
(动)
你站住,我还没说完。
Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong.
715
长
cháng
dài
(形)
(形)
这条路很长。
Con đường này rất dài.
716
长大
zhǎngdà
lớn lên, khôn lớn
(形)
(形)
长大以后,我才发现,做大人真
不容易。
不容易。
Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật không dễ dàng.
717
找出
zhǎochū
tìm ra
(动)
(动)
那本书我找出来了。
Tôi tìm ra quyển sách đó rồi.
718
照顾
zhàogù
chăm sóc
(动)
(动)
妈妈在照顾孩子。
Người mẹ đang chăm sóc con cái.
719
照片
zhàopiàn
tấm ảnh, bức ảnh
(名)
(名)
这张照片是我买的。
Bức ảnh này là do tôi mua.
720
照相
zhàoxiàng
chụp ảnh, chụp hình
(名)
(名)
我特别喜欢照相。
Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
721
这么
zhème
như thế, như vậy, như này
(代)
(代)
这么多的水果,你能吃完吗?
Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không?
722
这时候/这
时
时
zhè shíhòu|zh è shí
lúc đó, lúc đấy, lúc này
(代)
(代)
这时候我很饿,什么都可以吃。
Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn được.
723
这样
zhèyàng
như vậy, như thế, như này
(代)
(代)
你这样的做开心吗?
Bạn làm như vậy có vui không?
724
真正
zhēnzhèng
chân chính
(形)
(形)
怎么样才算是真正的朋友?
Thế nào mới gọi là người bạn chân chính?
725
正常
zhèngcháng
bình thường, như thường
(形)
(形)
他不吃早饭是很正常的事。
Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường.
726
正好
zhènghǎo
vừa vặn, đúng lúc
(形)
(形)
这双鞋我穿正好。
Đôi giày này tôi đi vừa.
727
正确
zhèngquè
chính xác, đúng đắn
(形)
(形)
这是不是正确答案呢?
Đây có phải là đáp án chính xác không?
728
正是
zhèng shì
đúng là, chính là
(形)
(形)
这房子正是她所想象的样子。
Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng
tượng.
tượng.
729
直接
zhíjiē
trực tiếp
(形)
(形)
他不听我的话而直接行动。
Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động.
730
只
zhǐ
chỉ, chỉ có
(副)
(副)
只有我在这儿。
Chỉ có tôi ở đây.
731
只能
zhǐ néng
chỉ có thể
(副)
(副)
她没在家,我只能等她回来再问
。
。
Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi mới hỏi.
732
只要
zhǐyào
chỉ cần
(连)
(连)
只要你不放弃一定会走到最后。
Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối
cùng.
cùng.
733
纸
zhǐ
giấy
(名)
(名)
这本书有几张纸?
Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy?
734
中餐
zhōngcān
bữa trưa
(名)
(名)
中餐有什么菜啊?
Bữa trưa có những món gì?
735
中级
zhōngjí
trung cấp
(名)
(名)
我现在学汉语中级。
Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp.
736
中年
zhōngnián
trung niên
(名)
(名)
中年人不太喜欢年轻人的音乐。
Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻ lắm.
737
中小学
zhōng- xiǎoxué
tiểu học và trung học
(名)
(名)
中小学生很喜欢去公园玩。
Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên
chơi.
chơi.
738
中心
zhōngxīn
trung tâm, vị trí hạt nhân
(名)
(名)
我在汉语中心学汉语。
Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung.
739
中医
zhōngyī
Đông y, y học phương Đông
(名)
(名)
中医和西医有很多不同点。
Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau.
740
重点
zhòngdiǎn
trọng điểm
(名)
(名)
这是一所重点高中。
Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm.
741
重视
zhòngshì
coi trọng, chú trọng
(动)
(动)
我们都很重视这次比赛的结果。
Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này.
742
周
zhōu
tuần
(量)
(量)
我一周回家一次。
Tôi một tuần về nhà một lần.
743
周末
zhōumò
cuối tuần
(名)
(名)
周末我会在家里吃饭。
Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà.
744
周年
zhōunián
đầy năm, năm tròn
(名)
(名)
公司在举行五十周年活动。
Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm.
745
主人
zhǔ·rén
chủ nhân, chủ sở hữu
(名)
(名)
他是这套房子的主人。
Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này.
746
主要
zhǔyào
chủ yếu
(形)
(形)
学生的主要任务是学习。
Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập.
747
住房
zhùfáng
nhà ở, phòng ở
(名)
(名)
他住房怎么样?
Nhà ở của anh ấy như thế nào?
748
住院
zhùyuàn
nằm viện, nhập viện
(动)
(动)
我奶奶生病住院了。
Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi.
749
装
zhuāng
đựng
(动)
(动)
我的包里装了两本书。
Trong túi của tôi đựng hai quyển sách.
750
准确
zhǔnquè
chuẩn xác, chính xác
(形)
(形)
他的发言还不够准确。
Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác.
751
自己
zìjǐ
tự mình, tự bản thân
(代)
(代)
这道菜是我自己做的。
Món này là tôi tự mình làm.
752
自行车
zìxíngchē
xe đạp
(名)
(名)
我爸爸给弟弟买了一辆自行车。
Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp.
753
自由
zìyóu
tự do
(形)
(形)
我想要自由的生活。
Tôi muốn một cuộc sống tự do.
754
字典
zìdiǎn
tự điển
(名)
(名)
我为学汉语买了一本字典。
Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung.
755
走过
zǒuguò
đi qua, bước qua
(动)
(动)
他从我身边走过。
Anh ấy đi lướt qua người tôi.
756
走进
zǒujìn
đi vào, bước vào
(动)
(动)
她走进房间。
Cô ấy đi vào phòng.
757
走开
zǒukāi
đi ra, tránh ra
(动)
(动)
他在门口等了一会儿就走开了。
Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi.
758
租
zū
thuê, mướn
(动)
(动)
我租了一辆车。
Tôi đã thuê một chiếc xe.
759
组
zǔ
tổ, nhóm
(名)
(名)
他们两人是一个组的。
Hai người họ là một nhóm.
760
组成
zǔchéng
cấu thành, tạo thành
(动)
(动)
我和朋友们组成了一个学习小组
。
。
Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập.
761
组长
zǔzhǎng
tổ trưởng, nhóm trưởng
(名)
(名)
我是小组的组长。
Tôi là nhóm trưởng của nhóm.
762
嘴
zuǐ
miệng
(名)
(名)
他嘴上不说但心里也同意了。
Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý
rồi.
rồi.
763
最近
zuìjìn
gần đây
(名)
(名)
你最近忙吗?
Gần đây bạn có bận không?
764
作家
zuòjiā
tác giả, nhà văn
(名)
(名)
他是一位很有名的作家。
Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng.
765
作文
zuòwén
bài văn
(名)
(名)
老师让我们回家写一篇作文。
Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn.
766
作业
zuòyè
bài tập
(名)
(名)
你的作业写完了没?
Bài tập bạn làm xong chưa?
767
作用
zuòyòng
công dụng
(名、动)
(名、动)
你说那种药有什么作用?
Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì?
768
座
zuò
tòa
(量)
(量)
这是一座教学楼。
Đây là một tòa nhà dạy học.
769
座位
zuò·wèi
chỗ ngồi
(名)
(名)
你的座位是几号?
Chỗ ngồi của bạn là số mấy?
770
做到
zuòdào
làm được
(动)
(动)
我相信你能做到。
Tôi tin bạn có thể làm được.
771
做法
zuò·fǎ
cách làm
(名)
(名)
这菜的做法是什么?
Cách làm của món này là gì?
772
做饭
zuòfàn
nấu cơm
(动)
(动)
你会做饭吗?
Bạn biết nấu cơm không?
cảm ơn ad
Cảm ơn admin
ra thêm file tập viêt hsk3 đi ad oiiiii
Nếu có phân loại từ cho từ mới và pinyin cho ví dụ nữa thì okela
Tuyệt vời, cảm ơn admin
Hay ghê, tải kiểu gì nhỉ
ở ví dụ từ vựng số 52. nhà tôi ở tầng 20 thì phải là 我家在二十层 phải không ad ?
最好添加更多音頻樣本。
Từ vựng 488 bị thiếu ạ?
có file Từ vựng hsk2 này k ạ
sao vẫn chưa có hsk 3 ạ
mong anh có thể bổ sung loại từ để dễ hiểu và áp dụng hơn ạ.
Rất hay! Cảm ơn admin ạ! Phải chi chia Hán tự, pinyin, nghĩa theo từng cột riêng, có thể chọn ẩn hoặc hiện nội dung thì hay quá. Mình thường ôn từ vựng như vậy.
Bạn có thể học theo flashcard cũng được nha
https://toihoctiengtrung.com/hsk-2/3
chữ “等” có thể hiểu là “ĐỢI” cũng được mà ad?. hoặc có thể thêm vào là “等等” nghĩa là “Vân vân” cũng được chứ ạ
HSK 2 phai co 1272 tu moi chu anh
Đúng rồi đó bạn :D, 1272 là học từ HSK 1 (500 từ) tới HSK 2 (772 từ). Tổng là 1272 từ
a ơi e học bộ từ vựng bản cũ có đủ để đi thi không ạ :(((
Thầy ơi cho e hỏi. Từ (这)và từ (着) nó khác gì nhau. Và dùng như thế nào ạ. Xin cảm ơn thầy
Trang hay lắm ạ! dễ học! Mình cảm ơn tác giả rất nhiều. Nhờ tác giả kiểm tra lại giúp, không biết phải mình nhầm không. Âm thanh chữ 完 (rồi xong) nhầm qua chữ 觉得 (cảm thấy) thì phải
cho e hỏi là mình học 300 từ này hay phải học hết từ vựng của cuốn giáo trình 2 ạ
Thieu tu suiran ban oi
Trong HSK 3 có đó bạn 😀
https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
HAY QUA BAN OI
Cho em hỏi là 150 từ còn lại đâu ạ, em không thấy ý
Mình có viết trên đầu bài đó bạn “Tại sao lại là 150 từ không phải là 300 từ như tiêu đề? Vì 150 từ còn lại đã có trong HSK 1 các bạn nhé.”
Rất là bổ ích
Nhưng e góp ý thêm là có thêm ví dụ sử sụng từ mới nữa thì hay hơn ạ
Em cảm ơn ad rất nhiều
ad ơi .anh có nhìu bài quá,có thể chỉ em học từ đâu ko ạ
Tự học thì bắt đầu từ Bài 1 nhé: https://toihoctiengtrung.com/hoc-tieng-trung
a tiến ơi. anh có nhiều bài quá ,có thể cho e biết hj từ đâu dc ko . cảm ơn a nhiều
Bạn học tiếng trung với mục đích gì nhỉ: du học, học để giao tiếp, học để thêm kiến thức…
Bài viết rất hay, nhưng mong ad cho thêm sau các từ là 1 vài ví dụ để dễ học hơn
Hình như thiếu chữ sui ran 虽然 đó ạ. Cám ơn ad vì những bài học rất bổ ích!!!
Website này thật sự rất nhiều thông tin bổ ích , cách thiết kế bài học rồi bài luyện tập rất đầy đủ . Đáng giá đánh 5 sao .
Ad có thể giới thiệu cho mình app hay website nào có thể tra từ chuẩn , có kèm ví dụ để dễ học từ vựng hơn dc k ?
Cảm ơn !!!
Tuyệt cú mèo, học xong từ vựng hsk 1 là có ngay hsk 2. Mong rằng sẽ có đủ bộ tới hsk 6
Từ vựng Hsk 2 rất hay admin ạ. Mong rằng sẽ có đủ bộ Hsk ạ hi