啊
ā
a, chà, à
爱情
àiqíng
tình yêu
安静
ānjìng
yên lặng
爱人
àirén
vợ/ chồng
安全
ānquán
an toàn
白色
báisè
màu trắng
班长
bānzhǎng
lớp trưởng
办
bàn
làm
办法
bànfǎ
cách, phương pháp
办公室
bàngōngshì
phòng làm việc
半夜
bànyè
nửa đêm
帮助
bāngzhù
giúp đỡ
饱
bǎo
no, ăn no
报名
bào//míng
đăng kí, báo danh
报纸
bàozhǐ
báo (giấy)
北方
běifāng
phương Bắc
背
bèi
đọc thuộc
比如
bǐrú
ví dụ
比如说
bǐrúshuō
Nói ví dụ như...
笔
bǐ
bút
笔记
bǐjì
ghi chép
笔记本
bǐjìběn
vở ghi chép
必须
bìxū
nhất định, phải
边
biān
viền, cạnh bên
变
biàn
thay đổi
变成
biànchéng
trở thành, biến thành, thành ra
遍
biàn
lần
表
biǎo
đồng hồ
表示
biǎoshì
bày tỏ, thể hiện
不错
bùcuò
ổn, không tồi
不但
bùdàn
không những..., không chỉ....
不够
bùgòu
chưa đủ
不过
bùguò
chẳng qua, nhưng mà
不太
bù tài
không quá
不要
bùyào
không cần, đừng
不好意思
bù hǎoyìsi
ngại quá, thật là ngại
不久
bùjiǔ
không lâu
不满
bùmǎn
bất mãn, không hài lòng
不如
bùrú
chẳng bằng, hay là
不少
bù shǎo
không ít, nhiều
不同
bù tóng
không giống nhau
不行
bùxíng
không ổn, không được
不一定
bùyīdìng
chưa chắc
不一会儿
bù yīhuìr
không lâu sau, mới một lát
部分
bùfèn
phần
才
cái
(đến lúc đó) mới
菜单
càidān
thực đơn
参观
cānguān
tham quan
参加
cānjiā
tham gia
草
cǎo
cỏ
草地
cǎodì
bãi cỏ
层
céng
tầng, lớp
査
chá
tìm, tra cứu
差不多
chàbùduō
đại khái, xấp xỉ
长
cháng
dài
常见
cháng jiàn
thường thấy
常用
cháng yòng
thường dùng, thông dụng
场
chǎng
sân, bãi, cuộc
超过
chāoguò
hơn, vượt qua
超市
chāoshì
siêu thị
车辆
chēliàng
xe/ phương tiện giao thông<br />
(nói chung)
称
chēng
gọi, xưng hô
成
chéng
thành, hoàn thành
成绩
chéngjì
thành tích, thành tựu
成为
chéngwéi
trở thành, biến thành
重复
chóngfù
lặp lại, trùng lặp
重新
chóngxīn
làm lại từ đầu
出发
chūfā
xuất phát
出国
chū//guó
xuất ngoại, ra nước ngoài
出口
chū kǒu
lối ra
出门
chū//mén
đi ra ngoài, ra khỏi nhà
出生
chūshēng
sinh ra, ra đời
出现
chūxiàn
xuất hiện
出院
chū//yuàn
xuất viện, ra viện
出租
chū zū
cho thuê, cho mướn
出租车
chū zū chē
xe cho thuê
船
chuán
thuyền, tàu
吹
chuī
thổi, hà hơi, sấy
春节
Chūnjié
Tết âm lịch, tết Nguyên Đán
春天
chūntiān
mùa xuân
词
cí
từ
词典
cídiǎn
từ điển
词语
cíyǔ
từ ngữ
从小
cóngxiǎo
từ nhỏ, từ bé
答应
dāying
trả lời, đồng ý
打工
dǎ//gōng
làm công, làm thêm
打算
dǎ·suàn
định; dự toán
打印
dǎyìn
in, photo
大部分
dàbùfèn
đa số, phần lớn
大大
dàdà
rất, cực kỳ, vượt bậc
大多数
dàduōshù
đại đa số, phần lớn, số đông
大海
dàhǎi
biển cả, đại dương
大家
dàjiā
mọi người
大量
dàliàng
nhiều, lượng lớn, hàng loạt
大门
dàmén
cổng, cửa chính
大人
dàrén
người lớn
大声
dà shēng
nói to, lớn tiếng
大小
dàxiǎo
khổ, cỡ
大衣
dàyī
áo khoác ngoài
大自然
dàzìrán
thiên nhiên, giới thiên nhiên
带
dài
mang theo, đem theo, dẫn
带来
dài·lái
đem lại, mang tới
单位
dānwèi
đơn vị
但
dàn
nhưng
但是
dànshì
nhưng mà
蛋
dàn
trứng
当
dāng
làm, đảm nhiệm
当时
dāngshí
lúc đó, khi đó
倒
dǎo
ngã, đổ
到处
dàochù
khắp nơi, mọi nơi
倒
dào
rót, đổ
道
dào
con đường, đường
道理
dào·lǐ
đạo lý
道路
dàolù
đường, đường phố, con<br />
đường
得
de
biểu thị khả năng, sự có thể
得出
déchū
thu được, đạt được
的话
dehuà
nếu....
得
dé
được, nhận được
灯
dēng
đèn
等
děng
trợ từ biểu thị sự liệt kê đẳng cấp, loại
等到
děngdào
đến lúc, đến khi
等于
děngyú
bằng, là
低
dī
thấp
地球
dìqiú
Trái Đất, địa cầu
地铁
dìtiě
tàu điện ngầm
地铁站
dìtiězhàn
ga tàu điện ngầm
点头
diǎntóu
gật đầu
店
diàn
tiệm, quán, cửa hàng
掉
diào
rơi, rớt, mất
东北
dōngběi
Đông Bắc
东方
dōngfāng
phương Đông
东南
dōngnán
đông nam
冬天
dōngtiān
mùa đông
懂
dǒng
hiểu
懂得
dǒngde
hiểu được
动物
dòngwù
động vật
动物园
dòngwùyuán
vườn bách thú, sở thú
读音
dúyīn
cách đọc, âm đọc
度
dù
độ
短
duǎn
ngắn
短信
duǎnxìn
tin nhắn
段
duàn
đoạn, quãng, khúc
队
duì
đội, nhóm
队长
duì zhǎng
đội trưởng, nhóm trưởng
对
duì
đối với, đối đãi
对话
duìhuà
đối thoại, hội thoại
对面
duìmiàn
đối diện
多
duō
bao nhiêu, to nhường nào
多久
duōjiǔ
bao lâu
多么
duōme
bao nhiêu, bao xa
发现
fāxiàn
phát hiện
多数
duōshù
đa số, phần đông, số nhiều
多云
duōyún
nhiều mây
而且
érqiě
mà còn, với lại, hơn nữa
发
fā
phát, gửi
饭馆
fànguǎn
cửa hàng ăn, tiệm cơm
方便
fāngbiàn
thuận tiện
方便面
fāngbiànmiàn
mì ăn liền, mì tôm
方法
fāngfǎ
phương pháp, cách
方面
fāngmiàn
phương diện, khía cạnh
方向
fāngxiàng
phương hướng
放下
fàngxià
đặt xuống, thả xuống
放心
fàng//xīn
yên tâm
分
fēn
phân, chia
分开
fēn//kāi
xa cách, tách biệt
分数
fēnshù
điểm số
分钟
fēnzhōng
phút
份
fèn
phần
封
fēng
phong, bìa, lá, bức
服务
fúwù
phục vụ
复习
fùxí
ôn tập
该
gāi
nên
改
gǎi
đổi, thay đổi, sửa
改变
gǎibiàn
biến đổi, thay đổi
干杯
gān//bēi
cạn ly, cạn chén
感到
gǎndào
cảm thấy, thấy
感动
gǎndòng
cảm động
感觉
gǎnjué
cảm thấy; cảm nhận
感谢
gǎnxiè
cảm ơn; lời cảm ơn
干活儿
gàn//huór
làm việc nặng, lao động
刚
gāng
vừa, vừa mới, chỉ mới
刚才
gāngcái
vừa nãy, hồi nãy
刚刚
gānggāng
vừa, vừa hay, vừa vặn
高级
gāojí
cao cấp
高中
gāozhōng
cấp III
个子
gèzi
vóc dáng, vóc người
更
gèng
càng, thêm, hơn nữa
公共汽车
gōnggòng qìchē
xe buýt công cộng
公交车
gōngjiāochē
xe buýt công cộng
公斤
gōngjīn
ki-lô-gram
公里
gōnglǐ
ki-lô-mét
公路
gōnglù
đường cái, quốc lộ
公平
gōngpíng
công bằng
公司
gōngsī
công ty
公园
gōngyuán
công viên
狗
gǒu
chó, con chó
够
gòu
đủ, đạt
故事
gùshì
truyện, câu chuyện
故意
gùyì
cố ý, cố tình
顾客
gùkè
khách hàng
关机
guānjī
tắt máy điện thoại
关心
guānxīn
quan tâm
观点
guāndiǎn
quan điểm
广场
guǎngchǎng
quảng trường
广告
guǎnggào
quảng cáo
国际
guójì
quốc tế
过来
guò·lái
đến, qua đây (về phía chủ thể<br />
nói)
过年
guònián
ăn Tết, đón Tết
过去
guòqù
qua đó ( rời xa chủ thể nói)
过
guò
đã, từng
海
hǎi
biển
海边
hǎi biān
bờ biển
喊
hǎn
kêu, gọi
好
hǎo
rất,quá, ...
好处
hǎochù
điểm tốt, có ích
好多
hǎoduō
rất nhiều
好久
hǎojiǔ
rất lâu
好人
hǎorén
người tốt
好事
hǎoshì
chuyện tốt
好像
hǎoxiàng
hình như
合适
héshì
hợp, phù hợp
河
hé
sông
黒
hēi
đen
黑板
hēibǎn
bảng
黑色
hēisè
màu đen
红
hóng
đỏ
红色
hóngsè
màu đỏ
后来
hòulái
sau này
忽然
hūrán
đột nhiên
湖
hú
hồ
护照
hùzhào
hộ chiếu
花
huā
tiêu, dùng (tiền, thời gian)
花园
huāyuán
vườn hoa
画
huà
vẽ
画家
huàjiā
họa sĩ
画儿
huàr
bức tranh
坏处
huàichù
điểm xấu, có hại
坏人
huàirén
người xấu
欢迎
huānyíng
hoan nghênh
换
huàn
đổi
黄
huáng
vàng
黄色
huángsè
màu vàng
回
huí
lần, hồi
回国
huí guó
về nước
会
huì
hội
活动
huódòng
hoạt động
或
huò
hoặc, hay là
或者
huòzhě
hoặc là
机会
jī·huì
cơ hội
鸡
jī
gà
级
jí
cấp, bậc, đẳng cấp
急
jí
vội
计划
jìhuà
dự định, kế hoạch
计算机
jìsuànjī
máy tính
加
jiā
thêm
加油
jiāyóu
cố lên
家(科学家)
jiā (kēxuéjiā)
nhà khoa học
家庭
jiātíng
gia đình
家长
jiāzhǎng
phụ huynh, người giám hộ
假
jiǎ
giả
假期
jiàqī
kì nghỉ, thời gian nghỉ
检查
jiǎnchá
kiểm tra
见到
jiàndào
nhìn thấy, trông thấy
见过
jiànguò
từng gặp, từng thấy
件
jiàn
bộ, câu (chuyện),...
健康
jiànkāng
mạnh khỏe
讲
jiǎng
giảng, kể, nói
讲话
jiǎng//huà
nói chuyện, kể chuyện
交
jiāo
giao, nộp
交给
jiāo gěi
giao cho...
交朋友
jiāo péngyǒu
kết bạn
交通
jiāotōng
giao thông
角
jiǎo
góc, cạnh
角度
jiǎodù
phía, góc độ, quan điểm
饺子
jiǎozi
bánh chẻo, sủi cảo
脚
jiǎo
chân
叫作
jiàozuò
(được) gọi là...
教师
jiàoshī
giáo sư, giáo viên
教室
jiàoshì
phòng học, giảng đường
教学
jiàoxué
dạy học
教育
jiàoyù
giáo dục
接
jiē
đón, đỡ, lấy, nhận
接到
jiēdào
nhận được
接受
jiēshòu
chấp nhận
接下来
jiē·xià·lái
tiếp theo
接着
jiēzhe
tiếp, tiếp theo, tiếp tục
街
jiē
đường phố
节
jié
ngày (lễ, tết)
节目
jiémù
tiết mục
节日
jiérì
ngày lễ
结果
jiéguǒ
kết quả
借
jiè
mượn
斤
jīn
cân (1/2kg)
今后
jīnhòu
sau này, từ này về sau
进入
jìnrù
nhập, sát nhập, vào,...
进行
jìnxíng
tiến hành, làm
近
jìn
gần
经常
jīngcháng
thường xuyên
经过
jīngguò
từng trải, trải qua
经理
jīnglǐ
giám đốc
酒
jiǔ
rượu
酒店
jiǔdiàn
nhà nghỉ
就要
jiùyào
sẽ, sẽ đến, sắp
举
jǔ
giơ, giương cao
举手
jǔshǒu
giơ tay
举行
jǔxíng
tổ chức, tiến hành
句
jù
câu
句子
jùzi
câu
卡
kǎ
thẻ, vé
开机
kāijī
mở máy
开心
kāixīn
vui vẻ
开学
kāixué
khai giảng, nhập học
看法
kàn·fǎ
cách nhìn
考生
kǎoshēng
thí sinh
靠
kào
dựa, dựa vào
科
kē
môn học, môn, khoa
科学
kēxué
khoa học, có tính khoa học
可爱
kěài
đáng yêu, dễ thương
可能
kěnéng
khả năng
可怕
kěpà
đáng sợ
可是
kěshì
nhưng mà
可以
kěyǐ
có thể
克
kè
gam (đơn vị đo lường)
刻
kè
15 phút
客人
kè·rén
khách
课堂
kètáng
tại lớp, trong lớp
空气
kōngqì
không khí
哭
kū
khóc
快餐
kuàicān
bữa ăn nhanh
快点儿
kuài diǎnr
nhanh lên
快乐
kuàilè
vui vẻ
快要
kuàiyào
sắp phải
筷子
kuài zi
đũa
拉
lā
kéo, lôi
来自
láizì
đến từ...
蓝
lán
xanh lam, xanh da trời
蓝色
lánsè
màu xanh lam
篮球
lánqiú
bóng rổ
老
lǎo
hay, thường
老
lǎo
xưng hô thân mật với người<br />
kém tuổi (dùng cho nam)
老年
lǎonián
tuổi già
老朋友
lǎo péngyǒu
bạn cũ
老是
lǎo·shì
hay, thường (tiêu cực)
离
lí
cách
离开
líkāi
rời khỏi
礼物
lǐwù
lễ vật, quà
里头
lǐtou
bên trong
理想
lǐxiǎng
ước mơ, lý tưởng
例如
lìrú
ví dụ
例子
lìzi
ví dụ
cảm ơn ad
Cảm ơn admin
ra thêm file tập viêt hsk3 đi ad oiiiii
Nếu có phân loại từ cho từ mới và pinyin cho ví dụ nữa thì okela
Tuyệt vời, cảm ơn admin
Hay ghê, tải kiểu gì nhỉ
ở ví dụ từ vựng số 52. nhà tôi ở tầng 20 thì phải là 我家在二十层 phải không ad ?
最好添加更多音頻樣本。
Từ vựng 488 bị thiếu ạ?
có file Từ vựng hsk2 này k ạ
sao vẫn chưa có hsk 3 ạ
mong anh có thể bổ sung loại từ để dễ hiểu và áp dụng hơn ạ.
Rất hay! Cảm ơn admin ạ! Phải chi chia Hán tự, pinyin, nghĩa theo từng cột riêng, có thể chọn ẩn hoặc hiện nội dung thì hay quá. Mình thường ôn từ vựng như vậy.
Bạn có thể học theo flashcard cũng được nha
https://toihoctiengtrung.com/hsk-2/3
chữ “等” có thể hiểu là “ĐỢI” cũng được mà ad?. hoặc có thể thêm vào là “等等” nghĩa là “Vân vân” cũng được chứ ạ
HSK 2 phai co 1272 tu moi chu anh
Đúng rồi đó bạn :D, 1272 là học từ HSK 1 (500 từ) tới HSK 2 (772 từ). Tổng là 1272 từ
a ơi e học bộ từ vựng bản cũ có đủ để đi thi không ạ :(((
Thầy ơi cho e hỏi. Từ (这)và từ (着) nó khác gì nhau. Và dùng như thế nào ạ. Xin cảm ơn thầy
Trang hay lắm ạ! dễ học! Mình cảm ơn tác giả rất nhiều. Nhờ tác giả kiểm tra lại giúp, không biết phải mình nhầm không. Âm thanh chữ 完 (rồi xong) nhầm qua chữ 觉得 (cảm thấy) thì phải
cho e hỏi là mình học 300 từ này hay phải học hết từ vựng của cuốn giáo trình 2 ạ
Thieu tu suiran ban oi
Trong HSK 3 có đó bạn 😀
https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
HAY QUA BAN OI
Cho em hỏi là 150 từ còn lại đâu ạ, em không thấy ý
Mình có viết trên đầu bài đó bạn “Tại sao lại là 150 từ không phải là 300 từ như tiêu đề? Vì 150 từ còn lại đã có trong HSK 1 các bạn nhé.”
Rất là bổ ích
Nhưng e góp ý thêm là có thêm ví dụ sử sụng từ mới nữa thì hay hơn ạ
Em cảm ơn ad rất nhiều
ad ơi .anh có nhìu bài quá,có thể chỉ em học từ đâu ko ạ
Tự học thì bắt đầu từ Bài 1 nhé: https://toihoctiengtrung.com/hoc-tieng-trung
a tiến ơi. anh có nhiều bài quá ,có thể cho e biết hj từ đâu dc ko . cảm ơn a nhiều
Bạn học tiếng trung với mục đích gì nhỉ: du học, học để giao tiếp, học để thêm kiến thức…
Bài viết rất hay, nhưng mong ad cho thêm sau các từ là 1 vài ví dụ để dễ học hơn
Hình như thiếu chữ sui ran 虽然 đó ạ. Cám ơn ad vì những bài học rất bổ ích!!!
Website này thật sự rất nhiều thông tin bổ ích , cách thiết kế bài học rồi bài luyện tập rất đầy đủ . Đáng giá đánh 5 sao .
Ad có thể giới thiệu cho mình app hay website nào có thể tra từ chuẩn , có kèm ví dụ để dễ học từ vựng hơn dc k ?
Cảm ơn !!!
Tuyệt cú mèo, học xong từ vựng hsk 1 là có ngay hsk 2. Mong rằng sẽ có đủ bộ tới hsk 6
Từ vựng Hsk 2 rất hay admin ạ. Mong rằng sẽ có đủ bộ Hsk ạ hi