吧
ba
nhé nhá
白
bái
trắng bạc
百
bǎi
trăm
帮助
bāng zhù
cứu giúp giúp đỡ
比
bǐ
đọ so với ví
别
bié
khác đừng chia lìa
长
cháng
dài lớn
唱歌
chàng gē
hát
出
chū
ra xuất đến
穿
chuān
mặc đội
船
chuán
thuyền tàu
次
cì
lần
从
cóng
từ theo
错
cuò
sai
打篮球
dǎ lán qiú
chơi bóng rổ
大家
dà jiā
mọi người
但是
dàn shì
nhưng
到
dào
đi đến
地
de
trợ từ kết cấu
得
de
được mắc (bệnh)
等
děng
chờ đợi
弟弟
dì di
em trai
第一
dì yī
thứ nhất
对
duì
đúng phải
对
duì
đối với
房间
fáng jiān
buồng phòng
非常
fēi cháng
rất đặc biệt
分钟
fēn zhōng
phút
服务员
fú wù yuán
phục vụ bàn
高
gāo
cao
告诉
gào su
bảo nói
哥哥
gē ge
anh trai
给
gěi
đưa cho
公共汽车
gōng gòng qì chē
xe bus
公斤
gōng jīn
cân ký
公司
gōng sī
công ty
贵
guì
đắt quý
过
guò
qua
还
hái
vẫn (còn)
孩子
hái zi
trẻ em trẻ con em bé con
好吃
hǎo chī
ngon
号
hào
số cỡ
黑
hēi
màu đen
红
hóng
đỏ
欢迎
huān yíng
chào mừng hoan nghênh
回答
huí dá
trả lời
机场
jī chǎng
sân bay
鸡蛋
jī dàn
trứng gà
件
jiàn
chiếc cái kiện
教室
jiào shì
lớp phòng học
姐姐
jiě jie
chị gái
介绍
jiè shào
giới thiệu
进
jìn
tiến vào
近
jìn
gần
就
jiù
thì liền ngay
觉得
jué de
cảm thấy thấy
咖啡
kā fēi
cà phê
开始
kāi shǐ
bắt đầu
考试
kǎo shì
thi cử
可能
kě néng
có thể có lẽ
可以
kě yǐ
có thể
课
kè
bài học
快
kuài
nhanh
快乐
kuài lè
hạnh phúc
累
lèi
mệt
离
lí
xa rời
两
liǎng
hai
路
lù
đường
旅游
lǚ yóu
du lịch
慢
màn
chậm tư từ
忙
máng
bận
每
měi
mỗi
妹妹
mèi mei
em gái
男人
nán rén
con trai đàn ông
您
nín
ngài ông
牛奶
niú nǎi
sữa bò
女人
nǚ rén
con gái phụ nữ
旁边
páng biān
bên cạnh
跑步
pǎo bù
chạy bộ
便宜
pián yi
rẻ
票
piào
vé
漂亮
piào liang
xinh đẹp
妻子
qī zi
vợ
起床
qǐ chuáng
ngủ dậy
千
qiān
nghìn ngàn
晴
qíng
trời nắng
去年
qù nián
năm ngoái
让
ràng
nhường mới
上班
shàng bān
đi làm
身体
shēn tǐ
cơ thể thân thể
生病
shēng bìng
ốm sinh bệnh
生日
shēng rì
sinh nhật
时间
shí jiān
thời gian
事情
shì qing
sự tình sự việc
手表
shǒu biǎo
đồng hồ
送
sòng
tặng đưa tiễn
所以
suǒ yǐ
cho nên
它
tā
nó
踢足球
tī zú qiú
đá bóng
题
tí
đề mục đề
跳舞
tiào wǔ
múa nhảy khiêu vũ
外
wài
ngoài
玩
wán
chơi
完
wán
hết xong
晚上
wǎn shang
buổi tối
喂
wèi
alô
为什么
wèi shén me
vì sao tại sao
问
wèn
hỏi
问题
wèn tí
vấn đề
西瓜
xī guā
quả dưa hấu
希望
xī wàng
hy vọng mong muốn
洗
xǐ
rửa giặt tẩy
向
xiàng
hướng bênh vực
小时
xiǎo shí
tiếng giờ
笑
xiào
cười
新
xīn
mới
姓
xìng
họ (tên)
休息
xiū xi
nghỉ nghỉ ngơi
雪
xuě
tuyết
颜色
yán sè
màu sắc
眼睛
yǎn jing
mắt
羊肉
yáng ròu
thịt dê
药
yào
thuốc
要
yào
cần sắp muốn phải
也
yě
cũng
已经
yǐ jīng
đã rồi
一起
yī qǐ
cùng
意思
yì si
ý nghĩa
阴
yīn
râm trời râm
因为
yīn wèi
bởi vì
游泳
yóu yǒng
bơi
右边
yòu bian
bên phải
鱼
yú
con cá
元
yuán
đồng
远
yuǎn
xa
运动
yùn dòng
vận động thể thao
再
zài
nữa hãy lại tiếp tục
早上
zǎo shang
buổi sáng
张
zhāng
mở ra trang bức
丈夫
zhàng fu
chồng
找
zhǎo
tìm
着
zhe
đang đây chứ nhé
真
zhēn
thật chính xác
正在
zhèng zài
đang
知道
zhī dào
biết hiểu rõ
准备
zhǔn bèi
chuẩn bị
自行车
zì xíng chē
xe đạp
走
zǒu
đi đi bộ
最
zuì
nhất
左边
zuǒ bian
bên trái
Cảm ơn admin
ra thêm file tập viêt hsk3 đi ad oiiiii
Nếu có phân loại từ cho từ mới và pinyin cho ví dụ nữa thì okela
Tuyệt vời, cảm ơn admin
Hay ghê, tải kiểu gì nhỉ
ở ví dụ từ vựng số 52. nhà tôi ở tầng 20 thì phải là 我家在二十层 phải không ad ?
最好添加更多音頻樣本。
Từ vựng 488 bị thiếu ạ?
có file Từ vựng hsk2 này k ạ
sao vẫn chưa có hsk 3 ạ
mong anh có thể bổ sung loại từ để dễ hiểu và áp dụng hơn ạ.
Rất hay! Cảm ơn admin ạ! Phải chi chia Hán tự, pinyin, nghĩa theo từng cột riêng, có thể chọn ẩn hoặc hiện nội dung thì hay quá. Mình thường ôn từ vựng như vậy.
Bạn có thể học theo flashcard cũng được nha
https://toihoctiengtrung.com/hsk-2/3
chữ “等” có thể hiểu là “ĐỢI” cũng được mà ad?. hoặc có thể thêm vào là “等等” nghĩa là “Vân vân” cũng được chứ ạ
HSK 2 phai co 1272 tu moi chu anh
Đúng rồi đó bạn :D, 1272 là học từ HSK 1 (500 từ) tới HSK 2 (772 từ). Tổng là 1272 từ
a ơi e học bộ từ vựng bản cũ có đủ để đi thi không ạ :(((
Thầy ơi cho e hỏi. Từ (这)và từ (着) nó khác gì nhau. Và dùng như thế nào ạ. Xin cảm ơn thầy
Trang hay lắm ạ! dễ học! Mình cảm ơn tác giả rất nhiều. Nhờ tác giả kiểm tra lại giúp, không biết phải mình nhầm không. Âm thanh chữ 完 (rồi xong) nhầm qua chữ 觉得 (cảm thấy) thì phải
cho e hỏi là mình học 300 từ này hay phải học hết từ vựng của cuốn giáo trình 2 ạ
Thieu tu suiran ban oi
Trong HSK 3 có đó bạn 😀
https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
HAY QUA BAN OI
Cho em hỏi là 150 từ còn lại đâu ạ, em không thấy ý
Mình có viết trên đầu bài đó bạn “Tại sao lại là 150 từ không phải là 300 từ như tiêu đề? Vì 150 từ còn lại đã có trong HSK 1 các bạn nhé.”
Rất là bổ ích
Nhưng e góp ý thêm là có thêm ví dụ sử sụng từ mới nữa thì hay hơn ạ
Em cảm ơn ad rất nhiều
ad ơi .anh có nhìu bài quá,có thể chỉ em học từ đâu ko ạ
Tự học thì bắt đầu từ Bài 1 nhé: https://toihoctiengtrung.com/hoc-tieng-trung
a tiến ơi. anh có nhiều bài quá ,có thể cho e biết hj từ đâu dc ko . cảm ơn a nhiều
Bạn học tiếng trung với mục đích gì nhỉ: du học, học để giao tiếp, học để thêm kiến thức…
Bài viết rất hay, nhưng mong ad cho thêm sau các từ là 1 vài ví dụ để dễ học hơn
Hình như thiếu chữ sui ran 虽然 đó ạ. Cám ơn ad vì những bài học rất bổ ích!!!
Website này thật sự rất nhiều thông tin bổ ích , cách thiết kế bài học rồi bài luyện tập rất đầy đủ . Đáng giá đánh 5 sao .
Ad có thể giới thiệu cho mình app hay website nào có thể tra từ chuẩn , có kèm ví dụ để dễ học từ vựng hơn dc k ?
Cảm ơn !!!
Tuyệt cú mèo, học xong từ vựng hsk 1 là có ngay hsk 2. Mong rằng sẽ có đủ bộ tới hsk 6
Từ vựng Hsk 2 rất hay admin ạ. Mong rằng sẽ có đủ bộ Hsk ạ hi