Tiếp tục chủ đề từ vựng HSK phiên bản mới với 9 cấp. Sau đây là 772 từ vựng quan trọng khi học HSK 2.
Xem lại 500 từ vựng HSK 1 tại đây:
Cùng bắt đầu học từ vựng HSK 2 nào.
1
啊
ā
a, chà, à
(叹)
(叹)
啊,我想起来了。
A, tôi nhớ ra rồi.
2
爱情
àiqíng
tình yêu
(名)
(名)
这是一部爱情电影。
Đây là một bộ phim tình yêu.
3
安静
ānjìng
yên lặng
(形)
(形)
房间里很安静。
Trong phòng rất yên tĩnh.
4
爱人
àirén
vợ/ chồng
(名)
(名)
她是我的爱人。
Cô ấy là vợ của tôi.
5
安全
ānquán
an toàn
(名、形)
(名、形)
过马路的时候要注意安全。
Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn.
6
白色
báisè
màu trắng
(名)
(名)
他喜欢白色。
Anh ấy thích màu trắng.
7
班长
bānzhǎng
lớp trưởng
(名)
(名)
她是我们的班长。
Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi.
8
办
bàn
làm
(动)
(动)
怎么办?
Làm thế nào?
9
办法
bànfǎ
cách, phương pháp
(名)
(名)
我有一个好办法。
Tôi có một cách hay.
10
办公室
bàngōngshì
phòng làm việc
(名)
(名)
我在办公室里。
Tôi đang ở trong phòng làm việc.
11
半夜
bànyè
nửa đêm
(名)
(名)
他半夜还没睡。
Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
12
帮助
bāngzhù
giúp đỡ
(动)
(动)
我帮助她学习汉语。
Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
13
饱
bǎo
no, ăn no
(形)
(形)
我吃饱了。
Tôi ăn no rồi.
14
报名
bào//míng
đăng kí, báo danh
(动)
(动)
我想要报名HSK考试。
Tôi muốn đăng ký thi HSK.
15
报纸
bàozhǐ
báo (giấy)
(名)
(名)
我爸爸常常读报纸。
Bố tôi thường đọc báo.
16
北方
běifāng
phương Bắc
(名)
(名)
中国的北方很冷。
Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
17
背
bèi
đọc thuộc
(动)
(动)
今天的生词我都背完了。
Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi.
18
比如
bǐrú
ví dụ
(动)
(动)
我喜欢运动,比如跑步和打球。
Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng.
19
比如说
bǐrúshuō
Nói ví dụ như...
(动)
(动)
他会说很多种外语,比如:汉语、
英语、日语...
英语、日语...
Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật....
20
笔
bǐ
bút
(名)
(名)
这支笔不是我的。
Cây bút đó không phải của tôi.
21
笔记
bǐjì
ghi chép
(名)
(名)
给我看一下你的笔记。
Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé.
22
笔记本
bǐjìběn
vở ghi chép
(名)
(名)
这是我新买的笔记本。
Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về.
23
必须
bìxū
nhất định, phải
(副)
(副)
这个作业今天必须要做完。
Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này.
24
边
biān
viền, cạnh bên
(名)
(名)
我坐在床边。
Tôi ngồi trên giường.
25
变
biàn
thay đổi
(动)
(动)
她变了很多。
Cô ấy thay đổi rất nhiều.
26
变成
biànchéng
trở thành, biến thành, thành ra
(动)
(动)
他变成坏人了
Anh ta biến thành người xấu rồi
27
遍
biàn
lần
(量)
(量)
这个字我写了一遍就会了。
Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi.
28
表
biǎo
đồng hồ
(名)
(名)
我买了一个表。
Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29
表示
biǎoshì
bày tỏ, thể hiện
(动)
(动)
他们对我表示了欢迎。
Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
30
不错
bùcuò
ổn, không tồi
(形)
(形)
我觉得这件衣服很不错。
Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
31
不但
bùdàn
không những..., không chỉ....
(连)
(连)
她不但漂亮,而且很善良。
Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng.
32
不够
bùgòu
chưa đủ
(形)
(形)
我的钱不够买这部手机。
Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này.
33
不过
bùguò
chẳng qua, nhưng mà
(连)
(连)
这条裤子很好看,不过太贵了。
Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá.
34
不太
bù tài
không quá
我不太喜欢吃苹果。
Tôi không thích ăn táo lắm.
35
不要
bùyào
không cần, đừng
(副)
(副)
上课的时候不要讲话。
Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
36
不好意思
bù hǎoyìsi
ngại quá, thật là ngại
不好意思,我今天不能来了。
Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi.
37
不久
bùjiǔ
không lâu
(形)
(形)
我刚学汉语不久。
Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu.
38
不满
bùmǎn
bất mãn, không hài lòng
(形)
(形)
他非常不满。
Tôi rất không vừa lòng.
39
不如
bùrú
chẳng bằng, hay là
(动)
(动)
不如我们明天去看电影吧。
Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé.
40
不少
bù shǎo
không ít, nhiều
(形)
(形)
今天电影院有不少人。
Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người.
41
不同
bù tóng
không giống nhau
(形)
(形)
他和你不同。
Anh ấy và bạn không giống nhau.
42
不行
bùxíng
không ổn, không được
(动)
(动)
这个办法不行。
Cách này không ổn đâu.
43
不一定
bùyīdìng
chưa chắc
他不一定会喜欢白色。
Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng.
44
不一会儿
bù yīhuìr
không lâu sau, mới một lát
她不一会儿就到了。
Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
45
部分
bùfèn
phần
(名)
(名)
这本书有三个部分。
Quyển sách này có ba phần.
46
才
cái
(đến lúc đó) mới
(副)
(副)
你怎么现在才来?
Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
47
菜单
càidān
thực đơn
(名)
(名)
给我看一下菜单!
Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé!
48
参观
cānguān
tham quan
(动)
(动)
明天我去你们学校参观。
Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn.
49
参加
cānjiā
tham gia
(动)
(动)
我要参加汉语考试。
Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung.
50
草
cǎo
cỏ
(名)
(名)
院子里有很多花草。
Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51
草地
cǎodì
bãi cỏ
(名)
(名)
他坐在草地上。
Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52
层
céng
tầng, lớp
(量)
(量)
我家在十二层。
Nhà tôi ở tầng hai mươi.
53
査
chá
tìm, tra cứu
(动)
(动)
我上网查明天的火车票。
Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai.
54
差不多
chàbùduō
đại khái, xấp xỉ
(形)
(形)
他和我差不多高。
Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
55
长
cháng
dài
(形)
(形)
我想买一条长裙。
Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56
常见
cháng jiàn
thường thấy
(形)
(形)
这种水果很常见。
Loại quả này rất hay gặp.
57
常用
cháng yòng
thường dùng, thông dụng
(形)
(形)
你的常用简称是什么?
Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì?
58
场
chǎng
sân, bãi, cuộc
(量)
(量)
我明天有一场考试。
Ngày mai tôi có một cuộc thi.
59
超过
chāoguò
hơn, vượt qua
(动)
(动)
我的成绩超过了他。
Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy.
60
超市
chāoshì
siêu thị
(名)
(名)
我现在去超市买东西。
Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
61
车辆
chēliàng
xe/ phương tiện giao thông
(nói chung)
(名)
(nói chung)
(名)
这条路上的车辆很多。
Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại.
62
称
chēng
gọi, xưng hô
(动)
(动)
你可以称我为王老师。
Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
63
成
chéng
thành, hoàn thành
(动)
(动)
我已经完成我的作业了。
Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi.
64
成绩
chéngjì
thành tích, thành tựu
(名)
(名)
他这次考试的成绩很好。
Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm.
65
成为
chéngwéi
trở thành, biến thành
(动)
(动)
我们成为了好朋友。
Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau.
66
重复
chóngfù
lặp lại, trùng lặp
(动、名)
(动、名)
我重复听一首歌。
Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
67
重新
chóngxīn
làm lại từ đầu
(副)
(副)
他重新做了一遍作业。
Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68
出发
chūfā
xuất phát
(动)
(动)
我现在出发去河内。
Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội.
69
出国
chū//guó
xuất ngoại, ra nước ngoài
(动)
(动)
出国留学是我的目标。
Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi.
70
出口
chū kǒu
lối ra
(名)
(名)
请问,出口在哪儿?
Xin hỏi, lối ra ở đâu?
71
出门
chū//mén
đi ra ngoài, ra khỏi nhà
(动)
(动)
她出门了,不在家里。
Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà.
72
出生
chūshēng
sinh ra, ra đời
(动)
(动)
他是1994年出生的。
Anh ấy sinh năm 1994.
73
出现
chūxiàn
xuất hiện
(动)
(动)
她出现在我们学校。
Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi.
74
出院
chū//yuàn
xuất viện, ra viện
(动)
(动)
我可以出院了。
Tôi có thể xuất viện chưa?
75
出租
chū zū
cho thuê, cho mướn
(动)
(动)
他要出租这块地。
Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này.
76
出租车
chū zū chē
xe cho thuê
(名)
(名)
我想打出租车回家。
Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà.
77
船
chuán
thuyền, tàu
(名)
(名)
我没有坐过船。
Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
78
吹
chuī
thổi, hà hơi, sấy
(动)
(动)
我的头发吹干了。
Tóc của tôi được sấy khô rồi.
79
春节
Chūnjié
Tết âm lịch, tết Nguyên Đán
(名)
(名)
春节快到了。
Sắp đến tết rồi.
80
春天
chūntiān
mùa xuân
(名)
(名)
明年春天我再来找你玩。
Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn.
81
词
cí
từ
(名)
(名)
这个词我还没学过。
Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
82
词典
cídiǎn
từ điển
(名)
(名)
我买了一本汉语词典。
Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung.
83
词语
cíyǔ
từ ngữ
(名)
(名)
他一边放录音,一边读出这些词
语。
语。
Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó.
84
从小
cóngxiǎo
từ nhỏ, từ bé
(副)
(副)
他从小就喜欢打球。
Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng.
85
答应
dāying
trả lời, đồng ý
(动)
(动)
她答应了明天和我们一起去。
Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi.
86
打工
dǎ//gōng
làm công, làm thêm
(动)
(动)
我在超市打工。
Tôi đang làm thêm ở siêu thị.
87
打算
dǎ·suàn
định; dự toán
(动、名)
(动、名)
周末你打算去哪里玩?
Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88
打印
dǎyìn
in, photo
(动)
(动)
我要打印这本书。
Tôi muốn in quyển sách này.
89
大部分
dàbùfèn
đa số, phần lớn
(形)
(形)
我大部分时间都在学校上课。
Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường
90
大大
dàdà
rất, cực kỳ, vượt bậc
(副)
(副)
他的汉语水平大大地进步了。
Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc.
91
大多数
dàduōshù
đại đa số, phần lớn, số đông
(形)
(形)
这个标准大多数学生都可以达到
。
。
Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này.
92
大海
dàhǎi
biển cả, đại dương
(名)
(名)
大海是蓝色的。
Biển có màu xanh.
93
大家
dàjiā
mọi người
(名)
(名)
大家跟我一起读。
Mọi người đọc cùng tôi.
94
大量
dàliàng
nhiều, lượng lớn, hàng loạt
(形)
(形)
越南出口了大量的水果。
Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây.
95
大门
dàmén
cổng, cửa chính
(名)
(名)
学校大门晚上十点就关了。
Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi.
96
大人
dàrén
người lớn
(名)
(名)
大人的工作很忙。
Công việc của người lớn rất bận rộn.
97
大声
dà shēng
nói to, lớn tiếng
(形)
(形)
我听不清楚,你可以大声一点
吗?
吗?
Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được không?
98
大小
dàxiǎo
khổ, cỡ
(名)
(名)
这两件衣服大小不同。
Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau.
99
大衣
dàyī
áo khoác ngoài
(名)
(名)
我买了一件大衣。
Tôi đã mua một chiếc áo khoác.
100
大自然
dàzìrán
thiên nhiên, giới thiên nhiên
(名)
(名)
我们要保护大自然环境。
Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên.
101
带
dài
mang theo, đem theo, dẫn
(动)
(动)
你带我参观一下你们学校吧。
Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi.
102
带来
dài·lái
đem lại, mang tới
(动)
(动)
这些书是她带来的。
Những quyển sách này là cô ấy mang tới.
103
单位
dānwèi
đơn vị
(名)
(名)
他和我在一个单位。
Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị.
104
但
dàn
nhưng
(副)
(副)
我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢
。
。
Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích.
105
但是
dànshì
nhưng mà
(连)
(连)
很晚了,但是我还睡不着。
Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được.
106
蛋
dàn
trứng
(名)
(名)
我今天吃了两个蛋。
Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng.
107
当
dāng
làm, đảm nhiệm
(动)
(动)
我想当汉语老师。
Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung.
108
当时
dāngshí
lúc đó, khi đó
(名)
(名)
当时我在睡觉。
Lúc đó tôi đang ngủ.
109
倒
dǎo
ngã, đổ
(动)
(动)
那个小女孩摔倒了。
Cô bé kia bị ngã rồi.
110
到处
dàochù
khắp nơi, mọi nơi
(副)
(副)
我到处都找了,但是没找到。
Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy.
111
倒
dào
rót, đổ
(动)
(动)
你帮我倒一杯水吧。
Bạn giúp tôi rót một cốc nước.
112
道
dào
con đường, đường
(名)
(名)
这条道上有很多车。
Trên đường này có rất nhiều xe.
113
道理
dào·lǐ
đạo lý
(名)
(名)
老师的话很有道理。
Lời của thầy giáo rất có lý.
114
道路
dàolù
đường, đường phố, con
đường
(名)
đường
(名)
人生的道路很长。
Đường đời của con người rất dài.
115
得
de
biểu thị khả năng, sự có thể
(助)
(助)
我拿得动。
Tôi cầm được.
116
得出
déchū
thu được, đạt được
(动)
(动)
他得出好成绩。
Anh ấy đạt được thành tích tốt.
117
的话
dehuà
nếu....
(助)
(助)
明天不下雨的话,我们就去打球
。
。
Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng.
118
得
dé
được, nhận được
(动)
(动)
他得到一部新手机。
Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới.
119
灯
dēng
đèn
(名)
(名)
我忘记关灯了。
Tôi quên tắt đèn rồi.
120
等
děng
trợ từ biểu thị sự liệt kê đẳng cấp, loại
(助/名)
(助/名)
我去过越南很多地方,河内、胡志明、
芽庄等
芽庄等
Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, vân vân ...
121
等到
děngdào
đến lúc, đến khi
(介)
(介)
等到下课我再去找你。
Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn.
122
等于
děngyú
bằng, là
(动)
(动)
一加一等于二。
1+1 = 2
123
低
dī
thấp
(形)
(形)
成绩高低不重要。
Điểm cao hay thấp không quan trọng.
124
地球
dìqiú
Trái Đất, địa cầu
(名)
(名)
我们生活在地球上。
Chúng ta đang sống trên trái đất.
125
地铁
dìtiě
tàu điện ngầm
(名)
(名)
我乘地铁回学校。
Tôi đi tàu điện ngầm về trường học.
126
地铁站
dìtiězhàn
ga tàu điện ngầm
(名)
(名)
请问地铁站在哪儿?
Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
127
点头
diǎntóu
gật đầu
(动)
(动)
大家都点头, 表示同意。
Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý.
128
店
diàn
tiệm, quán, cửa hàng
(名)
(名)
这是一家花店。
Đây là một cửa hàng hoa.
129
掉
diào
rơi, rớt, mất
(动)
(动)
我的手机掉在地上了。
Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi.
130
东北
dōngběi
Đông Bắc
(名)
(名)
我家在中国的东北。
Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc.
131
东方
dōngfāng
phương Đông
(名)
(名)
东方人和西方人有什么区别?
Người phương Đông và người phương Tây có gì khác
nhau?
nhau?
132
东南
dōngnán
đông nam
(名)
(名)
越南在世界地图的东南边。
Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới.
133
冬天
dōngtiān
mùa đông
(名)
(名)
越南的冬天不太冷。
Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm.
134
懂
dǒng
hiểu
(动)
(动)
我没听懂你在说什么。
Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135
懂得
dǒngde
hiểu được
(动)
(动)
我懂得了这个道理。
Tôi đã hiểu được đạo lý này.
136
动物
dòngwù
động vật
(名)
(名)
她很喜欢小动物。
Cô ấy rất thích những động vật nhỏ.
137
动物园
dòngwùyuán
vườn bách thú, sở thú
(名)
(名)
我妈妈带我去动物园玩。
Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi.
138
读音
dúyīn
cách đọc, âm đọc
(名)
(名)
这个词的读音是什么?
Cách đọc của từ này là gì?
139
度
dù
độ
(量)
(量)
河内今天二十五度。
Hà Nội hôm nay 25 độ.
140
短
duǎn
ngắn
(形)
(形)
我们上课的时间很短。
Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
141
短信
duǎnxìn
tin nhắn
(名)
(名)
他发给我一条短信。
Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn.
142
段
duàn
đoạn, quãng, khúc
(量)
(量)
走完这段路就到了。
Đi hết đoạn đường này là đến.
143
队
duì
đội, nhóm
(名)
(名)
我们队有五个人。
Đội của chúng tôi có 5 người.
144
队长
duì zhǎng
đội trưởng, nhóm trưởng
(名)
(名)
他是我们球队的队长。
Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi.
145
对
duì
đối với, đối đãi
(介、动)
(介、动)
她对我很好。
Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
146
对话
duìhuà
đối thoại, hội thoại
(动、名)
(动、名)
我在和王老师对话。
Tôi đang nói chuyện với thầy Vương.
147
对面
duìmiàn
đối diện
(名)
(名)
我站在她的对面。
Tôi đứng đối diện với cô ấy.
148
多
duō
bao nhiêu, to nhường nào
(副)
(副)
你看这个西瓜多大啊!
Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào.
149
多久
duōjiǔ
bao lâu
(副)
(副)
你在中国生活多久了?
Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi?
150
多么
duōme
bao nhiêu, bao xa
(副)
(副)
多么美的花啊!
Bông hoa đẹp biết bao!
156
发现
fāxiàn
phát hiện
(动)
(动)
我发现这本书很有用。
Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích.
151
多数
duōshù
đa số, phần đông, số nhiều
(名)
(名)
来这家店的人多数都是学生。
Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh.
152
多云
duōyún
nhiều mây
(名)
(名)
今天多云有雨。
Hôm nay nhiều mây có mưa.
153
而且
érqiě
mà còn, với lại, hơn nữa
(连)
(连)
她不但会说中文,而且英语也很
好。
好。
Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng rất tốt.
154
发
fā
phát, gửi
(动)
(动)
你发的短信我收到了。
Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi.
155
饭馆
fànguǎn
cửa hàng ăn, tiệm cơm
(名)
(名)
这家饭馆的中国菜不错。
Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon.
157
方便
fāngbiàn
thuận tiện
(形)
(形)
这里的交通很方便。
Giao thông ở đây rất thuận tiện.
158
方便面
fāngbiànmiàn
mì ăn liền, mì tôm
(名)
(名)
晚上我吃了一包方便面。
Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
159
方法
fāngfǎ
phương pháp, cách
(名)
(名)
我没有别的方法了。
Tôi không còn cách nào khác nữa.
160
方面
fāngmiàn
phương diện, khía cạnh
(名)
(名)
这个方面的问题我不太懂。
Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm.
161
方向
fāngxiàng
phương hướng
(名)
(名)
宿舍在哪个方向?
Kí túc xá nằm ở hướng nào?
162
放下
fàngxià
đặt xuống, thả xuống
(动)
(动)
我放下了课本。
Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
163
放心
fàng//xīn
yên tâm
(动)
(动)
你放心,我会帮助你。
Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
164
分
fēn
phân, chia
(动)
(动)
我的苹果分你一半。
Táo của tôi chia cho bạn một nửa.
165
分开
fēn//kāi
xa cách, tách biệt
(动)
(动)
他们两个人分开一年了。
Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi.
166
分数
fēnshù
điểm số
(名)
(名)
你这次考试的分数是多少?
Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu?
167
分钟
fēnzhōng
phút
(名)
(名)
你等我五分钟。
Bạn đợi tôi 5 phút nhé.
168
份
fèn
phần
(量)
(量)
你能帮我买了一份盒饭吗?
Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không?
169
封
fēng
phong, bìa, lá, bức
(量)
(量)
我写了一封信。
Tôi đã viết một bức thư.
170
服务
fúwù
phục vụ
(名、动)
(名、动)
这家店的服务很好。
Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt.
171
复习
fùxí
ôn tập
(动)
(动)
快考试了,周末我要在家复习。
Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập.
172
该
gāi
nên
(动)
(动)
很晚了,你该睡觉了。
Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
173
改
gǎi
đổi, thay đổi, sửa
(动)
(动)
他改名了。
Anh ấy đổi tên rồi.
174
改变
gǎibiàn
biến đổi, thay đổi
(动)
(动)
他改变了我的想法。
Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi.
175
干杯
gān//bēi
cạn ly, cạn chén
(动)
(动)
为了我们的友情干杯!
Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly!
176
感到
gǎndào
cảm thấy, thấy
(动)
(动)
今天,我感到很高兴。
Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
177
感动
gǎndòng
cảm động
(动)
(动)
这件事情我让很感动。
Sự việc này khiến tôi rất xúc động.
178
感觉
gǎnjué
cảm thấy; cảm nhận
(名、动)
(名、动)
我感觉很累。
Tôi cảm thấy rất mệt.
179
感谢
gǎnxiè
cảm ơn; lời cảm ơn
(名、动)
(名、动)
感谢你的帮助。
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn .
180
干活儿
gàn//huór
làm việc nặng, lao động
(动)
(动)
今天他一直干活儿。
Hôm nay anh ấy làm việc liên tục.
181
刚
gāng
vừa, vừa mới, chỉ mới
(副)
(副)
我刚到学校。
Tôi vừa mới đến trường học.
182
刚才
gāngcái
vừa nãy, hồi nãy
(副)
(副)
刚才他给你打电话。
Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn.
183
刚刚
gānggāng
vừa, vừa hay, vừa vặn
(副)
(副)
这件衣服刚刚好。
Bộ quần áo này vừa đẹp.
184
高级
gāojí
cao cấp
(形)
(形)
这是一家高级的饭店。
Đây là một cửa hàng cao cấp.
185
高中
gāozhōng
cấp III
(名)
(名)
我弟弟高中毕业了。
Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi.
186
个子
gèzi
vóc dáng, vóc người
(名)
(名)
他的个子不高。
Dáng người của anh ấy không cao.
187
更
gèng
càng, thêm, hơn nữa
(副)
(副)
我更喜欢学汉语。
Tôi càng thích học tiếng trung.
188
公共汽车
gōnggòng qìchē
xe buýt công cộng
(名)
(名)
我在等公共汽车。
Tôi đang chờ xe bus.
189
公交车
gōngjiāochē
xe buýt công cộng
(名)
(名)
公交车上有很多人。
Trên xe bus có rất nhiều người.
190
公斤
gōngjīn
ki-lô-gram
(量)
(量)
苹果一公斤十元。
Táo 10 đồng 1 kg.
191
公里
gōnglǐ
ki-lô-mét
(量)
(量)
还有五公里才到学校。
Còn 5km mới đến trường.
192
公路
gōnglù
đường cái, quốc lộ
(名)
(名)
前面是一条公路。
Phía trước là đường quốc lộ.
193
公平
gōngpíng
công bằng
(形)
(形)
时间对每一个人都很公平。
Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng.
194
公司
gōngsī
công ty
(名)
(名)
我刚到这家公司工作。
Tôi vừa đến công ty này làm việc.
195
公园
gōngyuán
công viên
(名)
(名)
我家旁边有一个公园。
Bên cạnh nhà tôi có một công viên.
196
狗
gǒu
chó, con chó
(名)
(名)
他家有一只白色的小狗。
Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng.
197
够
gòu
đủ, đạt
(形)
(形)
快点儿,时间不够了。
Mau lên, thời gian không đủ rồi.
198
故事
gùshì
truyện, câu chuyện
(名)
(名)
我喜欢看故事书。
Tôi thích đọc truyện.
199
故意
gùyì
cố ý, cố tình
(副)
(副)
不好意思,我不是故意的。
Xin lỗi, tôi không cố ý.
200
顾客
gùkè
khách hàng
(名)
(名)
她是我们的顾客。
Cô ấy là khách hàng của chúng tôi.
201
关机
guānjī
tắt máy điện thoại
(动)
(动)
我睡觉前会关机。
Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại.
202
关心
guānxīn
quan tâm
(动)
(动)
老师很关心我。
Cô giáo rất quan tâm tôi.
203
观点
guāndiǎn
quan điểm
(名)
(名)
同学们还有别的观点吗?
Các bạn còn có quan điểm khác không?
204
广场
guǎngchǎng
quảng trường
(名)
(名)
吃完饭,我想去广场走走。
Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường.
205
广告
guǎnggào
quảng cáo
(名)
(名)
我在一家广告公司工作。
Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo.
206
国际
guójì
quốc tế
(形)
(形)
越南和泰国之间的国际关系很好
。
。
Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt.
207
过来
guò·lái
đến, qua đây (về phía chủ thể
nói)
(动)
nói)
(动)
我明天过来。
Ngày mai tôi đến.
208
过年
guònián
ăn Tết, đón Tết
(动)
(动)
你今年过年回家吗?
Năm nay bạn về nhà đón Tết không?
209
过去
guòqù
qua đó ( rời xa chủ thể nói)
(动)
(动)
你什么时候过去?
Bạn lúc nào thì qua đó?
210
过
guò
đã, từng
(动)
(动)
你看过这部电影吗?
Bạn xem qua bộ phim này chưa?
211
海
hǎi
biển
(名)
(名)
爸爸出海打鱼了。
Bố ra biển đánh cá rồi.
212
海边
hǎi biān
bờ biển
(名)
(名)
周末我们去海边玩吧。
Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi.
213
喊
hǎn
kêu, gọi
(动)
(动)
老师喊你下课去找她。
Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy.
214
好
hǎo
rất,quá, ...
(副)
(副)
这个房间好大啊。
Phòng này rộng quá.
215
好处
hǎochù
điểm tốt, có ích
(名)
(名)
跑步对身体有很多好处。
Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe.
216
好多
hǎoduō
rất nhiều
我家里有好多书。
Nhà tôi có rất nhiều sách.
217
好久
hǎojiǔ
rất lâu
(副)
(副)
好久不见。
Đã lâu không gặp.
218
好人
hǎorén
người tốt
(名)
(名)
他是一个好人。
Anh ấy là một người tốt.
219
好事
hǎoshì
chuyện tốt
(名)
(名)
这是一件好事。
Đây là một chuyện tốt.
220
好像
hǎoxiàng
hình như
(动)
(动)
他好像生病了。
Anh ấy hình như bị bệnh rồi.
221
合适
héshì
hợp, phù hợp
(形)
(形)
这件衣服你穿正合适。
Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp.
222
河
hé
sông
(名)
(名)
我家门口有一条河。
Trước cổng nhà tôi có một con sông.
223
黒
hēi
đen
(形)
(形)
到了七点,天就黑了。
Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại.
224
黑板
hēibǎn
bảng
(名)
(名)
老师在黑板上写字。
Thầy giáo viết chữ trên bảng.
225
黑色
hēisè
màu đen
(名)
(名)
我的手机是黑色的。
Điện thoại của tôi màu đen.
226
红
hóng
đỏ
(形)
(形)
他脸红了。
Mặt anh ấy đỏ rồi.
227
红色
hóngsè
màu đỏ
(名)
(名)
她穿着红色的裙子。
Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
228
后来
hòulái
sau này
(名)
(名)
后来他成了一位汉语老师。
Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên tiếng Trung.
229
忽然
hūrán
đột nhiên
(副)
(副)
对面忽然出现了一辆车。
Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi.
230
湖
hú
hồ
(名)
(名)
孩子们在湖边玩玩儿。
Bọn trẻ chơi đùa bên hồ.
231
护照
hùzhào
hộ chiếu
(名)
(名)
办了护照才能出国。
Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài.
232
花
huā
tiêu, dùng (tiền, thời gian)
(动)
(动)
我买这台电脑,花了不少钱。
Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này.
233
花园
huāyuán
vườn hoa
(名)
(名)
花园里有很多美丽的花儿。
Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp.
234
画
huà
vẽ
(动)
(动)
我很喜欢画画儿。
Tôi rất thích vẽ.
235
画家
huàjiā
họa sĩ
(名)
(名)
我爸爸是一个画家。
Bố tôi là một họa sĩ.
236
画儿
huàr
bức tranh
(名)
(名)
这个画儿真美。
Bức tranh này thật đẹp.
237
坏处
huàichù
điểm xấu, có hại
(名)
(名)
常玩手机对身体有很多坏处。
Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe.
238
坏人
huàirén
người xấu
(名)
(名)
他不是坏人。
Anh ấy không phải là người xấu.
239
欢迎
huānyíng
hoan nghênh
(动)
(动)
欢迎你们来我家玩。
Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi.
240
换
huàn
đổi
(动)
(动)
我想换新手机。
Tôi muốn đổi điện thoại mới.
241
黄
huáng
vàng
(形)
(形)
他很少穿黄衣服。
Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng.
242
黄色
huángsè
màu vàng
(名)
(名)
他买了一辆黄色的汽车。
Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng.
243
回
huí
lần, hồi
(量)
(量)
这个地方我来过两回。
Nơi này tôi đến 2 lần rồi.
244
回国
huí guó
về nước
(动)
(动)
我已经回国两年了。
Tôi đã về nước 2 năm rồi.
245
会
huì
hội
(名)
(名)
我们学校有学生会。
Trường chúng tôi có hội sinh viên.
246
活动
huódòng
hoạt động
(名)
(名)
他报名参加这次活动。
Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này.
247
或
huò
hoặc, hay là
(副)
(副)
我今天或明天去医院。
Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện.
248
或者
huòzhě
hoặc là
(副)
(副)
明天早上我吃包子或者面条儿。
Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì.
249
机会
jī·huì
cơ hội
(名)
(名)
这是一个很好的学习机会。
Đây là một cơ hội học tập rất tốt.
250
鸡
jī
gà
(名)
(名)
我妈妈买了一只鸡。
Mẹ tôi đã mua một con gà.
251
级
jí
cấp, bậc, đẳng cấp
(名)
(名)
我妹妹在读大学四年级。
Em gái tôi đang học năm 4 đại học.
252
急
jí
vội
(形)
(形)
时间还早,不要急。
Thời gian còn sớm, không cần vội.
253
计划
jìhuà
dự định, kế hoạch
(动、名)
(动、名)
我计划高中毕业以后去留学。
Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học.
254
计算机
jìsuànjī
máy tính
(名)
(名)
她在学怎么用计算机。
Cô ấy đang học cách dùng máy tính.
255
加
jiā
thêm
(动)
(动)
咖啡太苦了,加点奶吧。
Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi.
256
加油
jiāyóu
cố lên
(动)
(动)
明天的考试你要加油。
Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng.
257
家(科学家)
jiā (kēxuéjiā)
nhà khoa học
(名)
(名)
我想当一名科学家。
Tôi muốn làm một nhà khoa học.
258
家庭
jiātíng
gia đình
(名)
(名)
他很关心家庭。
Anh ấy rất quan tâm gia đình.
259
家长
jiāzhǎng
phụ huynh, người giám hộ
(名)
(名)
老师请学生的家长来学校。
Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường.
260
假
jiǎ
giả
(形)
(形)
他说的是假话。
Lời anh ấy nói là giả đấy.
261
假期
jiàqī
kì nghỉ, thời gian nghỉ
(名)
(名)
我们有一个月的假期。
Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng.
262
检查
jiǎnchá
kiểm tra
(动)
(动)
你检查一下东西都带了吗?
Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa?
263
见到
jiàndào
nhìn thấy, trông thấy
(动)
(动)
我在图书馆见到了王老师。
Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện.
264
见过
jiànguò
từng gặp, từng thấy
(动)
(动)
我见过她一次。
Tôi từng gặp cô ấy một lần.
265
件
jiàn
bộ, câu (chuyện),...
(量)
(量)
我有一件白色的衣服。
Tôi có một bộ quần áo màu trắng.
266
健康
jiànkāng
mạnh khỏe
(形)
(形)
我妈妈身体很健康。
Mẹ tôi rất khỏe.
267
讲
jiǎng
giảng, kể, nói
(动)
(动)
我很喜欢讲故事。
Tôi rất thích kể chuyện.
268
讲话
jiǎng//huà
nói chuyện, kể chuyện
(动)
(动)
她在和朋友讲话。
Cô ấy đang nói chuyện với bạn.
269
交
jiāo
giao, nộp
(动)
(动)
明天要交作业了。
Ngày mai phải nộp bài tập rồi.
270
交给
jiāo gěi
giao cho...
(动)
(动)
老师每天都交给我们课外作业。
Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày.
271
交朋友
jiāo péngyǒu
kết bạn
我想和你交朋友。
Tôi muốn kết bạn với bạn.
272
交通
jiāotōng
giao thông
(名)
(名)
在路上要注意交通安全。
Trên đường phải chú ý an toàn giao thông.
273
角
jiǎo
góc, cạnh
(名)
(名)
墙角儿放着一盆花。
Góc tường có một chậu hoa.
274
角度
jiǎodù
phía, góc độ, quan điểm
(名)
(名)
从实际角度考虑,我劝你不要去
。
。
Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên đi.
275
饺子
jiǎozi
bánh chẻo, sủi cảo
(名)
(名)
她做的饺子很好吃。
Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
276
脚
jiǎo
chân
(名)
(名)
他的脚很大。
Chân anh ấy rất to.
277
叫作
jiàozuò
(được) gọi là...
(动)
(动)
这条河叫作红河。
Con sông này được gọi là sông Hồng.
278
教师
jiàoshī
giáo sư, giáo viên
(名)
(名)
他是我们学校的教师。
Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi.
279
教室
jiàoshì
phòng học, giảng đường
(名)
(名)
我的教室在三楼。
Phòng học của tôi ở tầng 3.
280
教学
jiàoxué
dạy học
(动)
(动)
李老师的教学方法很好。
Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay.
281
教育
jiàoyù
giáo dục
(名、动)
(名、动)
家庭教育很重要。
Giáo dục gia đình rất là quan trọng.
282
接
jiē
đón, đỡ, lấy, nhận
(动)
(动)
爸爸接我回家。
Bố đón tôi về nhà.
283
接到
jiēdào
nhận được
(动)
(动)
我接到他打来的电话。
Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến.
284
接受
jiēshòu
chấp nhận
(动)
(动)
他不接受我的意见。
Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi.
285
接下来
jiē·xià·lái
tiếp theo
(副)
(副)
接下来你想做什么?
Tiếp theo bạn muốn làm gì?
286
接着
jiēzhe
tiếp, tiếp theo, tiếp tục
(动)
(动)
他接着刚才的话说。
Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
287
街
jiē
đường phố
(名)
(名)
这条街有很多饭店。
Con phố này rất nhiều quán ăn.
288
节
jié
ngày (lễ, tết)
(名,量)
(名,量)
还有三天就是春节。
Còn có 3 ngày là đến Tết.
289
节目
jiémù
tiết mục
(名)
(名)
你在看什么节目?
Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
290
节日
jiérì
ngày lễ
(名)
(名)
教师节是老师的节日。
Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên.
291
结果
jiéguǒ
kết quả
(名)
(名)
这个结果我很不满。
Kết quả này tôi rất không hài lòng.
292
借
jiè
mượn
(动)
(动)
我接给他了一本词典。
Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển.
293
斤
jīn
cân (1/2kg)
(量)
(量)
一斤苹果多少钱?
Một cân táo bao nhiêu tiền?
294
今后
jīnhòu
sau này, từ này về sau
(名)
(名)
今后还要更努力。
Sau này càng phải nỗ lực hơn.
295
进入
jìnrù
nhập, sát nhập, vào,...
(动)
(动)
我进入了他的房间。
Tôi đã vào phòng của anh ấy.
296
进行
jìnxíng
tiến hành, làm
(动)
(动)
这个活动正在进行。
Hoạt động này đang tiến hành.
297
近
jìn
gần
(形)
(形)
我家离超市很近。
Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
298
经常
jīngcháng
thường xuyên
(形)
(形)
她经常和我出去玩。
Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi.
299
经过
jīngguò
từng trải, trải qua
(动)
(动)
经过三个小时,我到了河内。
Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội.
300
经理
jīnglǐ
giám đốc
(名)
(名)
她是我们公司的经理。
Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi.
301
酒
jiǔ
rượu
(名)
(名)
不好意思,我不会喝酒。
Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
302
酒店
jiǔdiàn
nhà nghỉ
(名)
(名)
你在酒店的哪一层?
Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này?
303
就要
jiùyào
sẽ, sẽ đến, sắp
我很快就要毕业了。
Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
304
举
jǔ
giơ, giương cao
(动)
(动)
同学们热情地举手发表。
Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu.
305
举手
jǔshǒu
giơ tay
(动)
(动)
请同学们举手回答老师的问题。
Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.
306
举行
jǔxíng
tổ chức, tiến hành
(动)
(动)
学校举行了篮球比赛。
Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ.
307
句
jù
câu
(量)
(量)
我刚才和他说了几句话。
Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu.
308
句子
jùzi
câu
(名)
(名)
这个句子用汉语怎么说?
Câu này tiếng trung nói thế nào?
309
卡
kǎ
thẻ, vé
(名)
(名)
我有一张公共汽车卡。
Tôi có một tấm vé xe bus.
310
开机
kāijī
mở máy
(动)
(动)
电脑开机了。
Máy tính mở rồi.
311
开心
kāixīn
vui vẻ
(形)
(形)
我今天玩得很开心。
Hôm nay tôi chơi rất là vui.
312
开学
kāixué
khai giảng, nhập học
(动)
(动)
你们什么时候开学?
Khi nào các bạn nhập học?
313
看法
kàn·fǎ
cách nhìn
(名)
(名)
你对这件事有什么看法?
Bạn có nhận định gì về việc này?
314
考生
kǎoshēng
thí sinh
(名)
(名)
请考生开始答题。
Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi.
315
靠
kào
dựa, dựa vào
(动)
(动)
学习要靠自己。
Học tập phải dựa vào chính mình.
316
科
kē
môn học, môn, khoa
(名)
(名)
我这科没考好。
Môn này tôi thi không được tốt.
317
科学
kēxué
khoa học, có tính khoa học
(名、形)
(名、形)
这种方法很科学。
Phương pháp này rất khoa học.
318
可爱
kěài
đáng yêu, dễ thương
(形)
(形)
这只小猫太可爱了。
Con mèo này rất đáng yêu.
319
可能
kěnéng
khả năng
(形)
(形)
提前完成任务是完全可能的。
Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có
thể.
thể.
320
可怕
kěpà
đáng sợ
(形)
(形)
这是一件可怕的事情。
Đây là một việc rất đáng sợ.
321
可是
kěshì
nhưng mà
(连)
(连)
大家虽然很累,但是都很愉快。
Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui.
322
可以
kěyǐ
có thể
(动)
(动)
你可以和我一起去吗?
Bạn có thể đi cùng tôi không?
324
克
kè
gam (đơn vị đo lường)
做蛋糕先要量取200面粉。
Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì.
323
刻
kè
15 phút
(量)
(量)
下午五点一刻上学。
Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
325
客人
kè·rén
khách
(名)
(名)
明天有客人来家里做客。
1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
326
课堂
kètáng
tại lớp, trong lớp
(名)
(名)
课堂里有很多学生。
Trong lớp có rất nhiều học sinh.
327
空气
kōngqì
không khí
(名)
(名)
早上的空气很清新。
Không khí buổi sáng rất trong lành.
328
哭
kū
khóc
(动)
(动)
弟弟哭了。
Em trai khóc rồi.
329
快餐
kuàicān
bữa ăn nhanh
(名)
(名)
他很喜欢吃快餐。
Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh.
330
快点儿
kuài diǎnr
nhanh lên
(形)
(形)
马上就要上课了,你快点儿来。
Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút.
331
快乐
kuàilè
vui vẻ
(形)
(形)
这个假期太快乐了。
Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332
快要
kuàiyào
sắp phải
(副)
(副)
我快要迟到了。
Tôi sắp đến muộn rồi.
333
筷子
kuài zi
đũa
(名)
(名)
请给我一双筷子。
Cho tôi xin một đôi đũa.
334
拉
lā
kéo, lôi
(动)
(动)
她拉着我,不让我走。
Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335
来自
láizì
đến từ...
(动)
(动)
我来自越南。
Tôi đến từ Việt Nam.
336
蓝
lán
xanh lam, xanh da trời
(形)
(形)
她穿了一件漂亮的蓝上衣。
Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp.
337
蓝色
lánsè
màu xanh lam
(名)
(名)
我买了一辆蓝色的车。
Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời.
338
篮球
lánqiú
bóng rổ
(名)
(名)
我经常和朋友打篮球。
Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn.
339
老
lǎo
hay, thường
(副)
(副)
她老迟到。
Cô ấy thường đến muộn.
340
老
lǎo
xưng hô thân mật với người
kém tuổi (dùng cho nam)
kém tuổi (dùng cho nam)
老王是我的朋友。
Ông Vương là bạn của tôi.
341
老年
lǎonián
tuổi già
(名)
(名)
我妈妈已经进入老年了。
Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
342
老朋友
lǎo péngyǒu
bạn cũ
(名)
(名)
我们是老朋友。
Chúng tôi là bạn cũ.
343
老是
lǎo·shì
hay, thường (tiêu cực)
(名)
(名)
我老是生病。
Tôi rất hay bị bệnh.
344
离
lí
cách
(动)
(动)
他家离学校很远。
Nhà anh ấy cách trường học rất xa.
345
离开
líkāi
rời khỏi
(动)
(动)
我已经离开这家公司了。
Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
346
礼物
lǐwù
lễ vật, quà
(名)
(名)
我送她一件生日礼物。
Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật.
347
里头
lǐtou
bên trong
(名)
(名)
这里头有个难办的问题。
Trong đây có một vấn đề khó giải quyết.
348
理想
lǐxiǎng
ước mơ, lý tưởng
(名)
(名)
你的理想是什么?
Ước mơ của bạn là gì.
349
例如
lìrú
ví dụ
(动)
(动)
我喜欢运动,例如打篮球和跑步
。
。
Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ.
350
例子
lìzi
ví dụ
(名)
(名)
我举一个例子吧。
Tôi lấy một ví dụ nhé.
Xem tiếp từ vựng HSK 2 phần 2 tại đây:
Ngoài ra bạn có thể xem lại từ vựng HSK 2 bản cũ tại:
cảm ơn ad
Cảm ơn admin
ra thêm file tập viêt hsk3 đi ad oiiiii
Nếu có phân loại từ cho từ mới và pinyin cho ví dụ nữa thì okela
Tuyệt vời, cảm ơn admin
Hay ghê, tải kiểu gì nhỉ
ở ví dụ từ vựng số 52. nhà tôi ở tầng 20 thì phải là 我家在二十层 phải không ad ?
最好添加更多音頻樣本。
Từ vựng 488 bị thiếu ạ?
có file Từ vựng hsk2 này k ạ
sao vẫn chưa có hsk 3 ạ
mong anh có thể bổ sung loại từ để dễ hiểu và áp dụng hơn ạ.
Rất hay! Cảm ơn admin ạ! Phải chi chia Hán tự, pinyin, nghĩa theo từng cột riêng, có thể chọn ẩn hoặc hiện nội dung thì hay quá. Mình thường ôn từ vựng như vậy.
Bạn có thể học theo flashcard cũng được nha
https://toihoctiengtrung.com/hsk-2/3
chữ “等” có thể hiểu là “ĐỢI” cũng được mà ad?. hoặc có thể thêm vào là “等等” nghĩa là “Vân vân” cũng được chứ ạ
HSK 2 phai co 1272 tu moi chu anh
Đúng rồi đó bạn :D, 1272 là học từ HSK 1 (500 từ) tới HSK 2 (772 từ). Tổng là 1272 từ
a ơi e học bộ từ vựng bản cũ có đủ để đi thi không ạ :(((
Thầy ơi cho e hỏi. Từ (这)và từ (着) nó khác gì nhau. Và dùng như thế nào ạ. Xin cảm ơn thầy
Trang hay lắm ạ! dễ học! Mình cảm ơn tác giả rất nhiều. Nhờ tác giả kiểm tra lại giúp, không biết phải mình nhầm không. Âm thanh chữ 完 (rồi xong) nhầm qua chữ 觉得 (cảm thấy) thì phải
cho e hỏi là mình học 300 từ này hay phải học hết từ vựng của cuốn giáo trình 2 ạ
Thieu tu suiran ban oi
Trong HSK 3 có đó bạn 😀
https://toihoctiengtrung.com/hsk-3
HAY QUA BAN OI
Cho em hỏi là 150 từ còn lại đâu ạ, em không thấy ý
Mình có viết trên đầu bài đó bạn “Tại sao lại là 150 từ không phải là 300 từ như tiêu đề? Vì 150 từ còn lại đã có trong HSK 1 các bạn nhé.”
Rất là bổ ích
Nhưng e góp ý thêm là có thêm ví dụ sử sụng từ mới nữa thì hay hơn ạ
Em cảm ơn ad rất nhiều
ad ơi .anh có nhìu bài quá,có thể chỉ em học từ đâu ko ạ
Tự học thì bắt đầu từ Bài 1 nhé: https://toihoctiengtrung.com/hoc-tieng-trung
a tiến ơi. anh có nhiều bài quá ,có thể cho e biết hj từ đâu dc ko . cảm ơn a nhiều
Bạn học tiếng trung với mục đích gì nhỉ: du học, học để giao tiếp, học để thêm kiến thức…
Bài viết rất hay, nhưng mong ad cho thêm sau các từ là 1 vài ví dụ để dễ học hơn
Hình như thiếu chữ sui ran 虽然 đó ạ. Cám ơn ad vì những bài học rất bổ ích!!!
Website này thật sự rất nhiều thông tin bổ ích , cách thiết kế bài học rồi bài luyện tập rất đầy đủ . Đáng giá đánh 5 sao .
Ad có thể giới thiệu cho mình app hay website nào có thể tra từ chuẩn , có kèm ví dụ để dễ học từ vựng hơn dc k ?
Cảm ơn !!!
Tuyệt cú mèo, học xong từ vựng hsk 1 là có ngay hsk 2. Mong rằng sẽ có đủ bộ tới hsk 6
Từ vựng Hsk 2 rất hay admin ạ. Mong rằng sẽ có đủ bộ Hsk ạ hi