Sơ cấp 1 – Bài 8 Chào mừng bạn đến với phần luyện tập trong bài học Bạn tên là gì (Nǐ jiào shénme míngzi)? 1. Dùng từ (trong ngoặc) để hoàn thành hội thoại sau1. Hội thoại 1 Viết pinyin, ví dụ: guìxìng hoặc gui4xing4A: 你 好!Nǐ hǎo!B:你 好! 请 问,________? (贵姓)Nǐ hǎo! Qǐng wèn, (guìxìng)A: 我 姓 王。Wǒ xìng Wáng. 2. 2. Hội thoại 2 Viết pinyin, ví dụ: guìxìng hoặc gui4xing4A: 你 ————————? (什么)Nǐ ? 3. B: 我 叫 阿明。——————? (呢)Wǒ jiào Āmíng. ? 4. A: 我 叫 马丁。 认识 你 很 高兴。Wǒ jiào Mǎdīng. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.B: 认识 你 ————————! (也)Rènshi nǐ ! Time's upTime is Up!