Bài 1: Vận mẫu (nguyên âm) trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung gồm có 35 nguyên âm (gọi là vận mẫu). Các nguyên âm này được thể hiện như hình sau. Lưu ý: Còn 1 nguyên âm là ueng, nhưng vì … Đọc tiếp
Học tiếng trung sơ cấp 1 là chuỗi các bài học cơ bản (15 bài), giúp các bạn làm quen với tiếng Trung. Nếu bạn chưa biết học tiếng trung từ đâu. Vậy, hãy bắt đầu từ Bài 1.
5 bài đầu là sơ lược về tiếng Trung, gồm hướng dẫn cách đọc (phiên âm) và cách viết.
10 bài tiếp theo là các đoạn hội thoại thông dụng nhất. Trong 10 bài học này sẽ có các phần: Từ Vựng, Bài Học, Ngữ Pháp và Luyện Tập
Khóa học này sẽ giúp bạn có cái nhìn khái quát nhất về tiếng Trung. Kết thúc khóa học này, bạn sẽ dễ dàng học các giáo trình khác.
Đây là khóa học tiếng trung miễn phí 100%. Rất mong các bạn sẽ đón nhận nhiệt tình.
Trong tiếng Trung gồm có 35 nguyên âm (gọi là vận mẫu). Các nguyên âm này được thể hiện như hình sau. Lưu ý: Còn 1 nguyên âm là ueng, nhưng vì … Đọc tiếp
Hai bài trước chúng ta đã học về vận mẫu (nguyên âm) và thanh mẫu (phụ âm) trong tiếng Trung. Tiếp nối khóa học Hán Ngữ 1, chúng ta sẽ đi tìm … Đọc tiếp
Thanh mẫu là 21 phụ âm trong tiếng Trung. Gồm 18 phụ âm đơn và 3 phụ âm kép. Còn 2 phụ âm không chính thức: y và w chính là nguyên … Đọc tiếp
你 今天 有 什么 安排 ? Nǐ jīntiān yǒu shénme ānpái? Hôm nay bạn có kế hoạch gì? Từ vựng Ghi chú: měi có nghĩa là mỗi: khi đi với các danh … Đọc tiếp
今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy? Hỏi về ngày, tháng là một bài học rất quan trọng khi bạn muốn giao tiếp với người bản xứ. Từ vựng Ghi … Đọc tiếp
中国银行 在 哪儿? Zhōngguó yínháng zài nǎr? Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? Từ vựng Ghi chú: gēn (跟) khác với yīqǐ (一起): yīqǐ là phó từ nên nó đứng trước động từ hoặc … Đọc tiếp
Trang 1. Trang 2. Trang 3. Ghi chú: Viết ra giấy rồi chụp lại đăng lên group facebook. Bài giải tham khảo các bạn xem ⇒ ở đây: CÁC BÀI TRỌNG TÂM, … Đọc tiếp
香蕉多少钱一斤? Xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn? Chuối bao nhiêu tiền một cân? Từ vựng Ghi chú: xiǎng (muốn): Là trợ động từ bổ nghĩa cho động từ. Nó sẽ đứng trước động … Đọc tiếp
你 家 有 几 口 人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? Từ vựng Ghi chú: kǒu (khẩu): lượng từ này chỉ được dùng để đếm số lượng … Đọc tiếp
你 学习 越南语 吗? Nǐ xuéxí Yuènán yǔ ma? Bạn học tiếng Việt không? Từ vựng Ghi chú: Bài trước chúng ta đã học từ tā 他 (nam): anh ấy. Hôm nay chúng … Đọc tiếp
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì? Từ vựng Ghi chú: qǐngwèn thường đứng 1 mình ở đầu câu. Ví dụ: xin hỏi, bạn tên là gì jiào và míngzi … Đọc tiếp