Sơ cấp 1 – Bài 10 Chào mừng bạn đã đến phần luyện tập của bài: Nhà bạn có mấy người (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén)?A. Nghe đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-1-bai-10.mp3 1. 林娜 家 有 几 口 人? Línnà jiā yǒu jǐ kǒu rén? liǎng sì wǔ 2. 林娜 家 有 什么 人? Línnà jiā yǒu shénme rén? bàba, gēge, jiějie hé wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ bàba, māma, jiějie hé wǒ bàba, māma, gēge hé wǒ 3. 林娜 的 爸爸 做 什么 工作? 妈妈 呢? Línnà de bàba zuò shénme gōngzuò? Māma ne? Wǒ bàba shì zhíyuán, māma shì lǎoshī Wǒ bàba shì lǎoshī, māma shì zhíyuán Wǒ bàba shì zhíyuán, māma shì yīshēng Wǒ bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī B. Nghe đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-2-bai-10.mp31. 朱云家有机口人?Zhūyún jiā yǒujī kǒu rén?Ghi chú: Viết phiên âm và viết số người là đủ (ví dụ: sì kǒu rén hoặc si4 kou3 ren2)Trả lời: 2. 朱云 家 有 什么 人?Zhūyún jiā yǒu shénme rén?Ghi chú: Viết phiên âm từng người cách nhau bởi dấu phẩy, không tính Châu Vân (ví dụ: bàba, jiějie hoặc ge1ge, ma1ma)Trả lời: C. Nghe hội thoại sau và trả lời câu hỏi https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/03/hoi-thoai-3-bai-10.mp3 1. 林娜 的 班 有 多少 个 学生? Línnà de bān yǒu duōshǎo gè xuéshēng? 17 16 18 20 2. 林娜 的 班 有 几 个 法国 人? Línnà de bān yǒu jǐ gè Fǎguó rén? 1 5 2 4 Time's upTime is Up!