Bài 14: Hôm nay ngày mấy (Jīntiān jǐ hào)?
今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy? Hỏi về ngày, tháng là một bài học rất quan trọng khi bạn muốn giao tiếp với người bản xứ. Từ vựng Ghi … Đọc tiếp
今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là ngày mấy? Hỏi về ngày, tháng là một bài học rất quan trọng khi bạn muốn giao tiếp với người bản xứ. Từ vựng Ghi … Đọc tiếp
中国银行 在 哪儿? Zhōngguó yínháng zài nǎr? Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? Từ vựng Ghi chú: gēn (跟) khác với yīqǐ (一起): yīqǐ là phó từ nên nó đứng trước động từ hoặc … Đọc tiếp
Trang 1. Trang 2. Trang 3. Ghi chú: Viết ra giấy rồi chụp lại đăng lên group facebook. Bài giải tham khảo các bạn xem ⇒ ở đây: CÁC BÀI TRỌNG TÂM, … Đọc tiếp
香蕉多少钱一斤? Xiāngjiāo duōshǎo qián yì jīn? Chuối bao nhiêu tiền một cân? Từ vựng Ghi chú: xiǎng (muốn): Là trợ động từ bổ nghĩa cho động từ. Nó sẽ đứng trước động … Đọc tiếp
你 家 有 几 口 人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? Từ vựng Ghi chú: kǒu (khẩu): lượng từ này chỉ được dùng để đếm số lượng … Đọc tiếp
Luyện viết tiếng trung miễn phí Luyện viết bằng ngón tay viết lên màn hình (điện thoại). Hoặc sử dụng chuột để viết (máy tính). Để học viết tiếng trung thêm hiệu … Đọc tiếp
你 学习 越南语 吗? Nǐ xuéxí Yuènán yǔ ma? Bạn học tiếng Việt không? Từ vựng Ghi chú: Bài trước chúng ta đã học từ tā 他 (nam): anh ấy. Hôm nay chúng … Đọc tiếp
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì? Từ vựng Ghi chú: qǐngwèn thường đứng 1 mình ở đầu câu. Ví dụ: xin hỏi, bạn tên là gì jiào và míngzi … Đọc tiếp
你是哪国人? Nǐ shì nǎ guórén Bạn là người nước nào? Nếu bạn là 1 du học sinh hoặc đơn giản là đi du lịch Trung Quốc. Thì câu hỏi về quốc tịch … Đọc tiếp
你 好 Nǐ hǎo Xin chào Chúng ta cùng bắt đầu với phần đầu tiên. Từ vựng Ghi chú: men (nǐmen): khi ghép với các từ khác thường mang nghĩa số nhiều … Đọc tiếp